Để giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học cũng như tham gia một số trò chơi ô chữ và đoán tên các hành động thông qua diễn tả của các bạn trong lớp, mời các em tham khảo nội dung bài học sau đây: Options - Unit 4 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tập tốt!
Use the code to write the school subjects. Then put the subjects in order from your favourite (1) to your least favourite (10) (Sử dụng mật mã để viết các môn học ở trường. Sau đó sắp xếp các môn học theo thứ tự từ yêu thích (1) đến ít yêu thích nhất (10))
1. maths (môn Toán)
2. science (môn Khoa học)
3. PE (môn Thể dục)
4. English (môn Tiếng Anh)
5. art (môn Mỹ thuật)
6. ICT (môn Công nghệ thông tin và truyền thông)
7. geography (môn Địa lý)
8. history (môn Lịch sử)
9. Spanish (môn Tiếng Tây Ban Nha)
ROCK, PAPER, SCISSORS. Work in pairs. Look at pictures 1-4 and play the game. The loser says two sentences about picture 4, one in the present continuous affirmative and one in the present continuous negative (KÉO BÚA BAO. Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình 1-4 và chơi trò chơi. Người thua nói hai câu về hình ảnh 4, một câu ở hiện tại tiếp diễn khẳng định và một câu ở hiện tại tiếp diễn phủ định)
The teacher is writing on the board. (Thầy giáo đang viết lên bảng.)
Lily and Jack aren’t watching TV. (Lily và Jack không xem tivi.)
Guide to answer
- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)
- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)
- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)
- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)
- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)
- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)
- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)
- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)
- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)
Look at the picture. Read the sentences and write the names of the students in the picture (Nhìn vào tranh. Đọc các câu và viết tên của học sinh trong tranh)
Guide to answer
1. Becky
2. John
3. Sally
4. Joe
5. Dan
6. Emma
Tạm dịch
- John đang đeo kính.
- Emma đang trò chuyện với Dan.
- Joe đang ở giữa Dan và Sally.
- Dan đang ngồi dưới đồng hồ.
- Không có quyển sách nào trên bàn của Becky.
Find senven more verbs about studying a language (Tìm thêm 7 động từ về học ngôn ngữ)
Guide to answer
- revise: ôn tập
- check: kiểm tra lại
- spell: đánh vần
- learn: học
- practise: thực hành
- know: biết
- repeat: lặp lại
- understand: hiểu
MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence
(TRÒ CHƠI DIỄN TẢ BẰNG HÀNH ĐỘNG. Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví dụ, tôi đang ăn trưa. Một học sinh lấy một tờ giấy và diễn tả câu đó. Các học sinh khác đặt câu hỏi để đoán câu. Học sinh đầu tiên đoán câu đúng diễn tả hành động mô tả câu tiếp theo)
Are you having dinner? - No, I'm not. (Bạn đang ăn tối à? – Không.)
Are you having lunch? - Yes, I am! (Bạn đang ăn trưa hả? – Đúng rồi.)
Guide to answer
- Are you cooking? – No, I’m not. (Bạn đang nấu ăn à? – Không.)
- Are you listening to music? – Yes, I am! (Bạn đang nghe nhạc à? – Đúng rồi.)
Re-order these words to make full sentences (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. doing/ is/ mother/ what/ your?
2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now/ and?
3. that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
4. truck/ is he/ driving/ his/ ?/
5. waiting/ is/ who/ he/ for?
Key
1. What is your mother doing?
2. What are An and Hung doing now?
3. That businessman is gong to Hanoi.
4. Is he driving his truck?
5. Who is he waiting for?
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - Options chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 6 Chân trời sáng tạo Options - Sự lựa chọn.
Richard and David ________________ the newspaper now.
Rickie likes______________ golf and tennis.
Hoa studies science ............... Thursday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Richard and David ________________ the newspaper now.
Rickie likes______________ golf and tennis.
Hoa studies science ............... Thursday.
Tammy and I wash_______________ car on Monday.
I …………………….cakes now.
We ………………………….pictures of birds yesterday.
They……………………….about cars now.
He …………………….about school now.
She plays soccer ........... Sunday.
It…………………….here a lot.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't buy
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: drives
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: picks
Our garden……………………………………
Câu trả lời của bạn
Our garden has many flowers.
Dịch: Khu vườn của chúng tôi có nhiều hoa.
Câu trả lời của bạn
Cấu trúc: TLĐ as soon as HTĐ
Đáp án: completes
Câu trả lời của bạn
a more careful
Câu so sánh hơn
Dịch: bạn lái xe cẩn thận hơn anh mình.
Câu trả lời của bạn
more hard-working
Câu so sánh hơn
Dịch: Anna chăm chỉ hơn bạn của mình.
Câu trả lời của bạn
saltiest
Câu so sánh nhất
Dịch: Biển chết là biển mặn nhất thế giới.
Câu trả lời của bạn
This building is higher than that one.
Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are playing
Dịch: Hiện tại Huy và bạn của mình đang chơi cầu lông.
Câu trả lời của bạn
At the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: am reading
Dịch: Hiện tại, tôi đang đọc một cuốn sách.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *