Qua nội dung bài học Language focus 2 - Unit 7 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo, các em sẽ được học về cách sắp xếp câu, hỏi và trả lời dạng câu hỏi Yes/No của thì quá khứ đơn. Mời thầy, cô cùng các em tham khảo bài học bên dưới.
Look at the questions about Robert Wadlow in the text on page 90 and complete the table. Which words is in all of the questions? (Xem các câu hỏi về Robert Wadlow trong văn bản ở trang 90 và hoàn thành bảng. Những từ nào có trong tất cả các câu hỏi?)
Guide to answer
1. Did
2. have
3. he
4. How
5. people
6. did
7. die
Order the words to make past simple questions. There is one extra word in each sentence (Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi trong thì quá khứ. Có một từ thừa trong mỗi câu)
1. here / you / did / do / grow up /?
2. where / what / live / dịd / he / ?
3. does / he / get a job / did /?
4. how /travel / did / they /travels /?
5. did /finished / when / he / finish / ?
Guide to answer
1. Did you grow up here?
2. Where did he live?
3. Did he get a job?
4. How did they travel?
5. When did he finish?
Tạm dịch
1. Bạn đã lớn lên ở đây?
2. Anh ấy sống ở đâu?
3. Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa?
4. Họ đã đi du lịch như thế nào?
5. Khi nào anh ấy xong?
Read the information about the Vietnamese scholar Lê Quý Đôn. Write questions using the words in blue (Đọc thông tin về học giả Việt Nam Lê Quý Đôn. Viết câu hỏi sử dụng các từ màu xanh da trời)
Guide to answer
1. When did he live?
2. Who was he?
3. Where did he go?
4. Was he the the principal of national university situated in the Van Mieu in Ha Noi?
5. Did he had many works of the old Vietnamese literature?
6. How old was he?
7. What is the name of major schools in many places in Viet Nam?
Tạm dịch
1. Anh ấy sống khi nào?
2. Anh ta là ai?
3. Anh ấy đã đi đâu?
4. Ông ấy có phải là hiệu trưởng trường đại học quốc gia ở Văn Miếu, Hà Nội không?
5. Ông đã có nhiều tác phẩm của văn học Việt Nam cũ không?
6. Anh ấy bao nhiêu tuổi?
7. Tên các trường học lớn ở nhiều nơi trên đất nước Việt Nam là gì?
Look at the paragraph. Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions (a maximum of twenty) to find the information in your partner's paragraph. You can only answer "Yes, I did" or "No, I didn't" (Nhìn vào đoạn văn. Hoàn thành các phần bằng màu xanh với ý tưởng của bạn. Sau đó làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi (tối đa là hai mươi câu) để tìm thông tin trong đoạn văn của đối tác của bạn. Bạn chỉ có thể trả lời "Yes, I did" hoặc "No, I didn't")
Guide to answer
Did you go to the cinema with your frends? No, I didn't.
Did you dance for two hours? Yes, I did.
Tạm dịch
Bạn đã đi đến rạp chiếu phim với tự do của bạn? Không.
Bạn đã nhảy trong hai giờ? Đúng vậy.
Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a partner (Hoàn thành các câu hỏi với dạng đơn quá khứ của động từ. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn cùng bạn)
1. (you /live) here when you were younger?
2. What (you / do) last weekend?
3. When (you /last / go) to the cinema?
4 . What film (you / see)?
5. Who (you /go) with?
6 .(you / do) any sports last weekend?
7. (you / play) any video games yesterday?
8. (you /have fun) on your last holiday?
Guide to answer
1. Did you live here when you were younger?
2. What did you do last weekend?
3. When did you last go to the cinema?
4 . What film did you see ?
5. Who did you go with?
6 . Did you do any sports last weekend?
7. Did you play any video games yesterday?
8. Did you have fun on your last holiday?
Ask and answer the questions with a partner:
What did you do last weekend? (Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
I went to the zoo with my brother. (Tôi đã đi sở thú với em trai tôi.)
Tạm dịch
1. Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?
2. Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
3. Lần cuối bạn đi xem phim là khi nào?
4 . Bạn đã xem bộ phim gì?
5. Bạn đã đi cùng ai?
6. Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào vào cuối tuần trước không?
7. Bạn có chơi trò chơi điện tử nào ngày hôm qua không?
8. Bạn có vui vẻ trong kỳ nghỉ cuối cùng của bạn không?
Answer the questions (Trả lời các câu hỏi sau)
Yesterday was Sunday, Nam got up at six. He did his morning exercises. He took a shower, comb hair, and then he had breakfast with his parents. Nam ate a bowl of noodles and drank a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he helped Mom clean the table. After that, he brushed his teeth, put on clean clothes, and went to his grandparents' house. He had lunch with his grandparents. He returned to his house at three o'clock. He did his homework. He ate dinner at 6.30. After dinner, his parents took him to the movie theater. It was a very interesting film. They came back home at 9.30. Nam went to bed at ten o'clock.
1. What day was yesterday?
2. What time did Nam get up?
3. What did he do after breakfast?
4. Who did he have lunch with?
5. What time did he have dinner?
6. What time did Nam go to bed?
Key
1. It was Sunday.
2. He got up at six.
3. He helped mom clean the table.
4. With his grandparents.
5. At 6.30.
6. At ten o'clock.
Qua bài học này các em cần ôn tập các ba dạng câu cơ bản của thì quá khứ đơn sau:
- Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
- Dạng phủ định: S + didn't + V nguyên mẫu
- Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Language focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Chân trời sáng tạo Language focus 2 - Ngữ pháp 2.
It/ be/ rainy/ yesterday.
In 1990/ we/ move/ to another house.
Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
It/ be/ rainy/ yesterday.
In 1990/ we/ move/ to another house.
Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
She/ not/ go/ to the church/ four days ago.
How/ be/ she/ yesterday?
They/ happy/ last holiday?
How/ you/ get there?
I/ play/ football/ last/ Sunday.
My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
Write questions using the past simple. Then write short answers (Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời ngắn)
Did you have a good day yesterday?
Do the quiz and find the answer!
Did you have nice food for lunch? (you/ have)
Yes, I did.
1. ................. at the correct time? (you/ get up)
...........................
2. ....................... to school at the correct time?(you/get)
...........................
3. ......................... you any interesting homework?(your teacher / give)
...........................
4. ......................... classes in your favourite subjects? (you/ have)
............................
5. ..........................on the sofa after school?( you/ relax)
............................
6. ......................... a nice programme on TV? (you/ watch)
............................
Complete the dialogues using questions in the past simple (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng các câu hỏi trong quá khứ đơn)
'My friends saw a famous actor earlier.'
'Who did they see ? ‘'Zac Efron'
1. 'I ate a lot of food at dinner.'
'What _____________ ? '
'An enormous pizza and a chocolate dessert.'
2. 'David got up very late today.'
'When _____________ ? '
'At 10.30.'
3. 'We went on a fantastic holiday!'
'Great! Where_____________ ?'
'To Antalya in Turkey'
4. 'We learned a lot of new words in class today.
'How many _____________?'
'More than thirty'
5. 'We finished school quite early today.'
'What time_____________ ? '
'At 3.30.'
6. 'They listened to some great music this morning.'
'What _________________ to?'
'A song by Ettie Goulding'
Imagine you are doing a history project at school. You need to interview an older person about their life. Write questions using the past simple. Use the given words to help you (Hãy tưởng tượng bạn đang làm một dự án lịch sử ở trường. Bạn cần phỏng vấn một người lớn tuổi hơn về cuộc sống của họ. Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
I will ………………………………………
Câu trả lời của bạn
I will cook dinner tonight.
Dịch: Tôi sẽ nấu bữa tối tối nay.
How much ……………………………………
Câu trả lời của bạn
How much does this face mask cost?
Dịch: Mặt nạ này có giá bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
What are those?
Dịch: Đó là những gì?
Câu trả lời của bạn
What is your name?
Dịch: Tên của bạn là gì?
Câu trả lời của bạn
When do you have English?
Dịch: Khi nào bạn có tiếng Anh?
Câu trả lời của bạn
What can you do, Lien?
Dịch: Bạn có thể làm gì, Liên?
Câu trả lời của bạn
Is Nga's sister a singer?
Dịch: Chị Nga có phải là ca sĩ không?
Câu trả lời của bạn
Nam was in Hanoi last month.
Dịch: Nam đã ở Hà Nội vào tháng trước.
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are speaking
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did Nam return
Câu trả lời của bạn
Last month: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Câu trả lời của bạn
last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: had
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gets
Dịch: Ba thường dậy lúc 6 giờ.
Câu trả lời của bạn
in 2002: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: lived
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: brushes
Nam’s classroom………………………………
Câu trả lời của bạn
Nam’s classroom is in front of the garden.
Dịch: Phòng học của Nam ở trước vườn.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *