Nhằm giúp các em nâng cao kĩ năng viết về ngôi trường của mình cũng như các môn học và sự yêu thích với từng môn, mời các em tham khảo nội dung bài học Writing - Unit 4 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo.
THINK! What do you know schools in other countries? (Nghĩ xem! Em biết gì về những trường học ở những quốc gia khác?)
Guide to answer
Schools in other countries are different from schools in Việt Nam such as subjects or school time. (Trường học ở những quốc gia khác khác với trường học ở Việt Nam, ví dụ như môn học hay giờ học.)
Read the email. How many students are there in Danny's school? Is Danny's school very different from your school? (Đọc thư điện tử. Có bao nhiêu học sinh trong trường của Danny? Trường của Danny có khác nhiều so với trường của em không?)
Hi Ela,
I'm happy that you can study here next month. Here's some information for you.
Clonakilty Community College is a medium-sized school with about 500 students. It's in Clonakilty, Ireland. Classes are from 9 a.m. to 4 p.m. Some subjects are compulsory like maths and English. Others are optional. I like languages, so I study French.
Here's a photo of my classmates. Send me a photo of yours.
Write soon,
Danny
Tạm dịch
Xin chào Ela,
Mình rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới. Đây là một số thông tin dành cho bạn.
Cao đẳng Cộng đồng Clonakilty là một trường quy mô trung bình với khoảng 500 sinh viên. Nó ở Clonakilty, Ireland. Lớp học kéo dài từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Một số môn học bắt buộc như Toán và tiếng Anh. Những môn khác thì tùy chọn. Mình thích ngôn ngữ, vì vậy mình học tiếng Pháp.
Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình. Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.
Trả lời thư mình sớm nhé,
Danny
Guide to answer
- There are about 500 students in Danny’s school. (Có khoảng 500 học sinh ở trường của Danny.)
- Yes, Danny’s school is very different from my school. (Vâng, trường của Danny rất khác so với trường của tôi.)
Complete the Key Phrases with words in the email (Hoàn thành Key Phrases với các từ trong email)
Guide to answer
Study the examples. Then match 1-4 with a-d and write sentences with so (Nghiên cứu các ví dụ. Sau đó nói 1-4 với a-d và viết câu với “so”)
I like languages, so I study French. (Tôi thích ngôn ngữ, vì vậy tôi học tiếng Pháp.)
Guide to answer
1- c: I'm learning some Spanish words, so I need a dictionary. (Tôi đang học một số từ tiếng Tây Ban Nha, vì vậy tôi cần từ điển.)
2- d: I've got two bikes, so you can use one of them. (Tôi có hai chiếc xe đạp, vì vậy bạn có thể sử dụng một trong số chúng.)
3- b: There's a history exam tomorrow, so I'm revising now. (Ngày mai có môn thi Lịch sử nên giờ mình đang ôn tập.)
4- a: There aren't any classes this afternoon, so we can go and play football. (Chiều nay không có lớp học nào, vì vậy chúng ta có thể đi đá bóng.)
USE IT! Follow the steps in the writing guide (Thực hành! Làm theo các bước trong hướng dẫn viết)
Tạm dịch
Guide to answer
Hey Annie,
I’m happy that you can study here in three weeks. Here’s some information for you.
Hai Bà Trưng secondary school is a big and nice school with over 1500 students. It’s on Nguyễn Thị Minh Khai street, District 4, Hồ Chí Minh City. Classes are from 7:30 to 11:00. Some subjects are compulsory such as Maths, Literature, English, Physics and Biology. Art, Music, Others are optional. I love working with numbers so I like studying Maths.
Here’s a photo of my school. Send me a photo of yours.
Write soon,
Nhi
Tạm dịch
Chào Annie,
Mình rất vui vì bạn có thể học ở đây sau ba tuần nữa. Đây là một số thông tin dành cho bạn.
Trường THCS Hai Bà Trưng là một ngôi trường lớn và đẹp với hơn 1500 học sinh. Nó ở trên đường Nguyễn Thị Minh Khai, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh. Các lớp học diễn ra từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ. Một số môn bắt buộc như Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý và Sinh học. Những môn khác thì tùy chọn. Mình thích làm việc với những con số nên mình thích học Toán.
Đây là một bức ảnh về trường học của mình. Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.
Trả lời thư mình sớm nhé,
Nhi
Fill in the blanks with the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences (Điền vào chỗ trống những dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu)
1. Johnny ____________ (play) with his friends in the gym with his friends now.
2. Kayla __________ (not do) her morning exercise now. She ___________ (sleep) in her bed.
3. The children ___________ (swim) in the river right now. I don’t think it is safe.
4. Hey Philip! Where __________ you _________ (go)? To the new amusement park?
5. _________ Amber and Judy ______ (ride) their bicycles at the moment?
Key
1. Johnny _______is playing_______ (play) with his friends in the gym with his friends now.
2. Kayla ____isn’t doing__________ (not do) her morning exercise now. She ______is sleeping________ (sleep) in her bed.
3. The children ______are swimming________ (swim) in the river right now. I don’t think it is safe.
4. Hey Philip! Where _____are_________ you ______going________ (go)? To the new amusement park?
5. ___Are___________ Amber and Judy _____riding_________ (ride) their bicycles at the moment?
Qua bài học này các em cần theo dõi các bước sau để viết một email đơn giản gửi cho bạn bè của mình:
Hi/ Hey...
Step 1: The reason you write
I'm happy that...
Step 2: The information you mention
... is a small / medium-sized / large school...
Classes are ...
Some subjects are ....
Others ...
Step 3: The information you need
Here's ...
Send me ...
Write soon,
D. CHECK
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 6 Chân trời sáng tạo Writing - Viết.
Tiffany/ Uma / my friends.
Ricardo/ John/I/ like/ watch/ a movie.
Hadil/ tobe/ help
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Tiffany/ Uma / my friends.
Ricardo/ John/I/ like/ watch/ a movie.
Hadil/ tobe/ help
Alisa/ loved/ skip/ when she/ tobe/ young.
That/ tobe/ success/ man.
I/ have/ English/ Monday.
He/ cook/ every day.
Lan/ wash/ car/ Wednesday.
Tom/Amy/ fond/ cooking.
Monica/ eat/ eggs/ now.
Choose the correct words (Chọn từ đúng)
I love music, so / but I'm learning a musical instrument.
(Tôi yêu âm nhạc, vì vậy tôi đang học một nhạc cụ.)
1. Veronika hasn't got a bike, or / so she always goes to school on foot.
2. I think the most difficult subjects are French, maths and / so history.
3. We love languages, or / so we study English and Russian.
4. I'm not very interested in geography, science so / or ICT.
5. My school is far away, because / so I need to get up at 6.00 every morning.
6. My parents like pizzas, so / or they always go to that Italian pizza restaurant.
7. Every Friday afternoon we do science, PE so/and art.
8. We're studying ICT at school, but / so we often use the computers.
Order the words to make sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
walk /our / school / far, / isn't / we/ so
Our school isn't far, so we walk.
(Trường của chúng tôi không xa, vì vậy chúng tôi đi bộ.)
1. good /art, / so / I'm / sister /help/ my /at / I
I'm ..........................................................................
2. elephant /old / is /can't /so/it/that / run
That..........................................................................
3. I/ so/films,/ into /the cinema /I'm /to
I’m ..........................................................................
4. he /got / so/can't /a pen, / write / he / hasn't
He..........................................................................
5. got / an exam, / we're / so / revising / we've
We've ..........................................................................
6. flat / my / noisy,/ is /I /the library /to/ so
My ..........................................................................
Read the notes. Then complete the email about a summer camp (Đọc các ghi chú. Sau đó, hoàn thành email về trại hè)
Imagine that you are on a summer camp. Write an email to a friend telling about your activities there. Use the text in exercise 3 to help you (Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở trong một trại hè. Viết email cho một người bạn kể về các hoạt động của bạn ở đó. Sử dụng văn bản trong bài tập 3 để giúp bạn)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
The traffic lights are changing from green to red.
Dịch: Đèn giao thông chuyển từ xanh sang đỏ.
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: got
Why don’t we . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
Câu trả lời của bạn
Why don’t we visit Ha Long Bay first?
Dịch: Tại sao chúng ta không đến thăm Vịnh Hạ Long trước?
Câu trả lời của bạn
tomorrow morning: dấu hiệu của thì tương lai gần
Đáp án: is going to arrive
Câu trả lời của bạn
The river has many kinds of fishes.
Chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + N(s)” <=> “there is/ are + N(s)”
Dịch: Có nhiều loại cá sống trong dòng sông.
Câu trả lời của bạn
Where’s the airport?
Câu hỏi đường “could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?
Dịch: Sân bay ở đâu vậy ạ?
Câu trả lời của bạn
The hotel is to the right of the store.
to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải
Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.
Câu trả lời của bạn
My house is at 255 Tran Phu street.
at + số nhà: ở số nhà bao nhiêu
Dịch: Nhà tôi ở số 255 đường Trần Phú.
Câu trả lời của bạn
Go straight and then turn left. The hotel is on your right.
on one’s right: ở phía bên phải của ai đó
Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are running
Dịch: Nhìn! Họ đang chạy cùng nhau.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *