Trong bài học Reading - Unit 5 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo, các em sẽ đọc bài viết về các đô vật sumo và làm các bài tập. Qua bài học này, các em sẽ học được cách tóm tắt một bài viết. Mời các em cùng theo dõi.
Read the text. Complete the interview with questions a-d (Đọc bài văn. Hoàn thành cuộc phỏng vấn với các câu hỏi từ a-d)
a. What do they have for lunch? (Họ ăn gì vào bữa trưa?)
b. Do they ever eat any different foods? (Họ từng ăn bất kì thực phẩm nào khác không?)
c. What's their typical day? (Ngày tiêu chuẩn của học là gì?)
d. Is it healthy? (Điều đó có tốt cho sức khỏe không?)
Guide to answer
1. c 2. a 3. d 4. b
Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box. (Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong khung.)
Tạm dịch
Chiến lược kĩ năng
Cách làm bài tập điền từ
- Đầu tiên, nhìn vào bức ảnh và đọc lướt qua cuộc phỏng vấn để lấy ý chính.
- Tiếp theo, đọc 4 câu và đọc lướt qua cuộc phỏng vấn để tìm câu trả lời cho chỗ trống đầu tiên.
- Sau đó, làm lần lượt đối với các chỗ trống còn lại để tìm câu trả lời.
- Cuois cùng, kiểm tra xem liệu rằng tất cả các câu đã hợp lí chưa.
The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.
Guide to answer
(1) isn't (2) healthy (3) eat (4) afternoon (5) after
Tạm dịch
Lối sống của các đo vật sumo không bình thường. Đồ ăn học ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn nhiều. Học còn ngủ nhiều vào buổi chiều nữa và họ không tập thể dục sau khi ăn.
Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh da trời trong văn bản.)
Guide to answer
- train (v): luyện tập
- dish (n): món ăn
- vitamins (n): vitamin
- enormous (a): khổng lồ, to lớn
- bowls (n): bát
- desserts (n): món tráng miệng
Work in pairs. Do you think a sumo wrestler's life is interesting? Why / Why not? What is your favourite dish? (Làm việc theo cặp. Em có nghĩ cuộc sống của một đô vật sumo thú vị không? Tại sao tại sao không? Món ăn ưa thích của em là gì?)
Guide to answer
I think sumo wrestler's life isn't interesting because they eat a lot and sleep a lot. That is not good for their health. My favorite dish is Pho. (Em nghĩ cuộc sống của các đô vật sumo không thú vị vì họ ăn nhiều và ngủ nhiều. Điều đó không tốt cho sức khỏe của họ. Món ăn yêu thích của em là Phở.)
Read the passage and choose the best answer to fill in the gaps
I live in a house near the sea. It is...(1)... old house, about 100 years old and...(2)... very small. There are two bed rooms upstairs...(3)... no bathroom. The bathroom is down stairs... (4)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden...(5)... the house. The garden...(6)... down to the beach and in spring and summer...(7)... flowers every where. I like alone...(8)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with...(9)...
I love my house for... (10)... reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1. | A. a | B. an | C. the | D. any |
2. | A. It's | B. It | C. there's | D. They're |
3. | A. and | B. or | C. but | D. too |
4. | A. between | B. next | C. near to | D. next to |
5. | A. in front | B. front of | C. of front in | D. in front of |
6. | A. go | B. going | C. goes | D. in goes |
7. | A. these are | B. they are | C. there are | D. those are |
8. | A. for | B. of | C. on | D. with |
9. | A. me | B. I | C. my | D. I'm |
10. | A. a | B. any | C. many | D. a lot |
Key
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - D; 6 - C; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - C
Qua bài học này các em cần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và ghi nhớ các từ vựng sau đây:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Reading chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Chân trời sáng tạo Reading - Đọc hiểu.
I live in (1)________small village called Henfield. There (2)_______about 600 people here. I love the village because it is very quiet and life is slow (3)________easy. The village is always clean-people look (4)__________it with great care. The air is always clean, (5)_________ . It is much more friendly here than in a citybecause everyone knows everyone, and if someone has a problem, there are always people who can help.
(1)......................
(2)....................
(3)..................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
(1)......................
(2)....................
(3)..................
(4)..................
(5)....................
Which floor is Quang's classroom in?
What subject does Quang's beloved teacher teach?
What is NOT true?
What time does Quang have break time?
What time do they finish their class?
Read the text. Choose the correct answer (Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng)
Phoebe is making...
a. some chocolate sweets
b. a new type of school dinner
c a special meal
Junior MASTERCHEF
A. Twelve-year-old Phoebe Riley is very busy. She's washing a lot of vegetables in cold water, she's cooking some noodles and she's preparing a chocolate dessert.
B. Phoebe is on a TV programme called Junior Masterchef.
C. Junior Masterchef is a competition for children in the UK aged eight to twelve. Only twenty-four children can go on the TV programmes.
D. Phoebe and three other children are working very fast. They're making a special three-course dinner, but they only have two hours! E The judges are eating part of Phoebe's tasty vegetable soup. Is her food the best? The answer is 'yes'! Phoebe is now Junior Masterchef!
F. I'm really excited and proud. I'm very happy!' says Phoebe.
Read the text again. Match phrases 1-5 with paragraphs A-F) (Đọc lại văn bản. Nối các cụm từ 1-5 với đoạn văn A-F)
A lot of work but not much time!D
(Rất nhiều việc nhưng không có nhiều thời gian!)______
1. Junior Masterchef — a popular competition______
2. Phoebe makes the best meal.______
3. Phoebe isn't at school — she's on TV!______
4. One very happy girl!______
5. Phoebe does a lot of different things.______
Read the text again. Write True or False (Đọc văn bản một lần nữa. Viết đúng hoặc sai)
Phoebe...
is twelve years old True
1. is washing some bowls in water._____
2. is making food for her family. _____
3. is in a competition for children in the UK. _____
4. is with three other young people in the last programme._____
5. makes the tastiest food of all the children . _____
6 doesn't speak when she becomes Junior Masterchef.____
Answer the questions. Write complete sentences (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh)
What is Phoebe doing with the noodles?
She's cooking the noodles.
1. How old are the children on the TV show?
(Những đứa trẻ trong chương trình truyền hình bao nhiêu tuổi?)
2. How many children can go on Junior Masterchef every year?
(Có bao nhiêu trẻ em có thể tham gia chương trình Junior Masterchef mỗi năm?)
3. Why are the children working very fast?
(Tại sao bọn trẻ làm việc rất nhanh?)
4. What does Phoebe make for one part of her meat?
(Phoebe làm gì cho một phần thịt của cô ấy?)
5. Do you watch TV programmes like Junior Masterchef? Why / Why not?
(Bạn có xem các chương trình TV như Junior Masterchef không? Tại sao có/ tại sao không?)
6. Do you want to go on a TV programme like this? Why/ Why not?
(Bạn có muốn tham gia một chương trình truyền hình như thế này không? Tại sao có, tại sao không?)
Complete the words (Hoàn thành các từ)
My dad does a lot of exercise- he trains every day.
1 After your pasta, you can have a delicious d _ _ _ _ _ _ with fruit in it.
2 “That sandwich is very big.” “ Yes, it’s e _ _ _ _ _ _ _ !”
3 Lasagne is a popular d _ _ _ from Italy. You can find it in a lot of Italian restaurants.
4 There are a lot of v _ _ _ _ _ _ _ in fruit – it’s good to eat an apple every day.
5 Would you like a b _ _ _ of rice with your food?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
What about going camping in the mountain?
Cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.
Câu trả lời của bạn
I’m calling the travel agent now.
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gets up
Dịch: Thanh thường dậy lúc 6 giờ sáng.
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
Dịch: Bây giờ, anh trai tôi đang chơi bóng đá.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *