Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Trần Quang Khải

20/09/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 316945

Thành phần chính của dầu mỏ là những hiđrocacbon no, mạnh hở có tên gọi chung là ankan. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?

  • A. C10H8
  • B. C5H12
  • C. C3H6
  • D. C6H12
Câu 2
Mã câu hỏi: 316946

Phenol (C6H5OH) không tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Na
  • B. NaOH
  • C. Dung dịch nước brom.
  • D. NaHCO3
Câu 3
Mã câu hỏi: 316947

Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. axit acrylic.
  • B. etilen
  • C. stiren
  • D. toluen
Câu 4
Mã câu hỏi: 316948

Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là gì?

  • A. C3H7OH.
  • B. C3H5OH.
  • C. C2H5OH.
  • D. CH3OH
Câu 5
Mã câu hỏi: 316949

Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ?

  • A. Poli(metyl metacrylat).
  • B. Poli etilen
  • C. Poli butađien
  • D. Poli(vinylclorua).
Câu 6
Mã câu hỏi: 316950

Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là gì?

  • A. Metyl acrylat
  • B. etyl axetat
  • C. Metyl metacrylat
  • D. vinyl axetat
Câu 7
Mã câu hỏi: 316951

Natri hiđroxit hay xút ăn da là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,... Công thức hóa học của natri hiđroxit là:

  • A. Na2O
  • B. Na2CO3
  • C. NaHCO3
  • D. NaOH
Câu 8
Mã câu hỏi: 316952

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. H2O
  • C. NaCl
  • D. C2H5OH
Câu 9
Mã câu hỏi: 316953

Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 146 đvC?

  • A. Valin
  • B. Lysin
  • C. Axit Glutamic
  • D. Alanin
Câu 10
Mã câu hỏi: 316954

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

  • A. 1s22s2 2p63s23p2
  • B. 1s22s2 2p63s1
  • C. 1s22s2 2p6.
  • D.

    1s22s2 2p4.

Câu 11
Mã câu hỏi: 316955

Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất vật lí của este?

  • A. Thường có mùi thơm đặc trưng của hoa quả chín
  • B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của axit có cùng số nguyên tử cacbon
  • C. Rất ít tan trong nước
  • D. Đều là chất rắn ở điều kiện thường
Câu 12
Mã câu hỏi: 316956

Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam ?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 316957

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. CH3OH
  • D. HCl
Câu 14
Mã câu hỏi: 316958

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k)  ⇔2SO3  (k) ΔH < 0.

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?

  • A. Biến đổi nhiệt độ
  • B.

    Biến đổi dung tích của bình phản ứng.

  • C.

    Biến đổi áp suất.

  • D.

    Sự có mặt của chất xúc tác.

Câu 15
Mã câu hỏi: 316959

Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là?

  • A. glucozơ, sobitol
  • B. saccarozơ, glucozơ
  • C. glucozơ, fructozơ
  • D. fructozơ, sobitol.
Câu 16
Mã câu hỏi: 316960

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là gì?

  • A. Fe, Ag.
  • B. Fe, Cu.
  • C. Cu, Ag.
  • D.

    Zn, Ag.

Câu 17
Mã câu hỏi: 316961

Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?

  • A. Na2SO4
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. MgSO4
Câu 18
Mã câu hỏi: 316962

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit Ala-gly-gly-val trong môi trường bazo (NaOH), phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thu được 1 mol C3H6O2Na.
  • B.

    Thu được 1 mol C4H8O2Na.

  • C. Thu được 2 mol C2H4O2Na
  • D. Có 4 mol NaOH phản ứng
Câu 19
Mã câu hỏi: 316963

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

  • A. NaOH + NaHCO3 →Na2CO3   + H2O
  • B. 2Na + H2O →Na2O + H2
  • C. Na2CO3 + → Na2O + CO2
  • D. NaHCO3 → NaOH + CO2
Câu 20
Mã câu hỏi: 316964

Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân trioelin thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?

  • A. Tripanmitin và etylen glicol
  • B. Tripanmitin và glixerol
  • C. Tristearin và etylen glycol
  • D. Tristearin và glixerol
Câu 21
Mã câu hỏi: 316965

Cacbohidrat có nhiều trong mật ong là?

  • A. Fructozơ
  • B. Glucozơ
  • C. Xenlulozơ
  • D. Saccarozơ
Câu 22
Mã câu hỏi: 316966

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?

  • A. H2NC3H5(COOH)2
  • B. CH3NH2
  • C. C6H5NH2
  • D. H2NCH2COOH
Câu 23
Mã câu hỏi: 316967

X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?

  • A. CH3NH2
  • B. C6H5NH2
  • C. H2N-CH2-COOH
  • D. (C6H10O5)n
Câu 24
Mã câu hỏi: 316968

Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?

  • A. CH3COOCH3
  • B. HCOOCH3
  • C. HCOOCH2CH3
  • D. CH3CH2COOCH3
Câu 25
Mã câu hỏi: 316969

Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X?

  • A. Anilin
  • B. Etylamin
  • C. Metylamin
  • D. Propylamin
Câu 26
Mã câu hỏi: 316970

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

  • A. Tinh bột
  • B. Polietilen
  • C. Tơ nilon-6
  • D. Tơ visco
Câu 27
Mã câu hỏi: 316971

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

  • A. Metyl fomat
  • B. Etylamin
  • C.  Metylamoni clorua
  • D. Alanin
Câu 28
Mã câu hỏi: 316972

Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

  • A. Glucozơ
  • B. Xenlulozơ
  • C. Saccarozơ
  • D. Fructozơ
Câu 29
Mã câu hỏi: 316973

Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là?

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH2=CH2
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH2=CH-CH3
Câu 30
Mã câu hỏi: 316974

Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63.96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 316975

Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 7
Câu 32
Mã câu hỏi: 316976

Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?

  • A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2
  • B. NaOH và H2SO4
  • C. CuSO4 và KOH
  • D. NaOH và Fe(NO3)3
Câu 33
Mã câu hỏi: 316977

Hòa tan m gan Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:

  • A. 2,7
  • B. 8,1
  • C. 4,05
  • D. 1,35
Câu 34
Mã câu hỏi: 316978

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N
  • B. Phân tử khối của propylamin là 57
  • C. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure
  • D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
Câu 35
Mã câu hỏi: 316979

Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m?

  • A.

    14,5

  • B.

    17,5

  • C. 15,5
  • D. 16,5
Câu 36
Mã câu hỏi: 316980

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :

  • A. 0,72
  • B. 0,48
  • C. 0,96
  • D. 0,24
Câu 37
Mã câu hỏi: 316981

Xà phòng hóa hoàn toàn 0,01 mol este E ( có khối lượng 8,9g) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1 rượu và 9,18g muối của axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không nhánh. Công thức của E là:

  • A. C3H5(OOCC17H35)3     
  • B. C3H5(OOCC17H33)3
  • C. C3H5(OOCC17H31)3     
  • D. C3H5(OOCC15H31)3
Câu 38
Mã câu hỏi: 316982

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :

  • A. (C17H35COO)3C3H5
  • B. (C15H31COO)3C3H5.
  • C. (C17H33COO)3C3H5
  • D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 39
Mã câu hỏi: 316983

Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

  • A.

    CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.

  • B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5
  • C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5
  • D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7
Câu 40
Mã câu hỏi: 316984

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6g muối của 1 axit hữu cơ và 9,2 g 1 ancol. Công thức của E là:

  • A. C3H5(COOC2H5)3     
  • B. (HCOO)3C3H5
  • C. (CH3COO)3C3H5     
  • D.

    (CH3COO)2C2H4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ