Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Quế Võ

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 175900

Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị của m là:

  • A.
  • B. 23,14 gam
  • C. 22,74 gam
  • D. 20,10 gam
Câu 2
Mã câu hỏi: 175901

Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản  ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là?

  • A. 884
  • B. 888
  • C. 886
  • D. 890
Câu 3
Mã câu hỏi: 175902

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
  • B. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
  • C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
  • D. ên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 4
Mã câu hỏi: 175903

Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn tạo thành dung dịch bởi dung dịch nào sau đây?

  • A. AgNO3
  • B. NH3
  • C. NaOH dư
  • D. HCl dư
Câu 5
Mã câu hỏi: 175904

Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây?

  • A. Axit axetic
  • B. axit fomic
  • C. Axit acrylic
  • D. Axit clohidric
Câu 6
Mã câu hỏi: 175905

Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, t0 thì sản phẩm thu được là gì?

  • A. CH3-CH3
  • B. CH3-CH=CH2
  • C. Hỗn hợp CH3-CH3 và CH2=CH2
  • D. CH2=CH2
Câu 7
Mã câu hỏi: 175906

: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 175907

Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 43,5 gam
  • B. 40,58 gam
  • C. 39,12 gam
  • D. 36,2 gam
Câu 9
Mã câu hỏi: 175908

Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X

  • A. benzylamin
  • B. đimetylamin
  • C. anilin
  • D. metylamin
Câu 10
Mã câu hỏi: 175909

Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp chất nào?

  • A. CH2=C(CH3)COOCH3
  • B. CH2=CHCH=CH2
  • C. CH3COOC(CH3)=CH2
  • D. CH3COOCH=CH2
Câu 11
Mã câu hỏi: 175910

Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

  • A. Mantozo
  • B. Glucozo
  • C. Saccarozo
  • D. Fructozo
Câu 12
Mã câu hỏi: 175911

Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin . Số chất làm mất màu được nước brom ở điều kiện thường là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 175912

Hợp chất nào không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

  • A. CH3COOH
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. NH3
  • D. CH3NH2
Câu 14
Mã câu hỏi: 175913

Cho các vật liệu: (1) tơ olon; (2) tơ nilon-6; (3) quả bông ; (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm ?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 175914

Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Na2CO3
  • B. NaOH
  • C. Nước brom
  • D. Na
Câu 16
Mã câu hỏi: 175915

Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

  • A. 2
  • B. 1,8
  • C. 0,8
  • D. 1,25
Câu 17
Mã câu hỏi: 175916

Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m?

  • A. 200,8.
  • B. 183,6.
  • C. 211,6
  • D. 193,2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 175917

Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m?

  • A. 2,9
  • B. 4,28
  • C. 4,1
  • D. 1,64
Câu 19
Mã câu hỏi: 175918

Cho các nhận định sau:

(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

(7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2

Số nhận định đúng?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 20
Mã câu hỏi: 175919

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của  m là

  • A. 12
  • B. 16
  • C. 13,8
  • D. 13,1
Câu 21
Mã câu hỏi: 175920

Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng?

  • A. 31 gam
  • B. 32,36 gam
  • C. 30 gam
  • D. 31,45 gam
Câu 22
Mã câu hỏi: 175921

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và 18,36 muối khan. Giá trị của m?

  • A. 19,12
  • B. 17,8
  • C. 19,04
  • D. 14,68
Câu 23
Mã câu hỏi: 175922

Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,125, tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X có thể là:

  • A.

    CH3COOCH=CH-CH3.

  • B. C2H5COOCH=CH2.
  • C. CH2CH=CHCOOCH3.
  • D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 24
Mã câu hỏi: 175923

Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 132,6 kg chất béo (loại triolein) có chứa 10% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:

  • A. 12,42 kg
  • B. 14,22 kg
  • C. 142,2 gam
  • D. 13 gam
Câu 25
Mã câu hỏi: 175924

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. HCOOCH3
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. CH3COOCH3
Câu 26
Mã câu hỏi: 175925

Etse X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X?

  • A. C2H5COOCH=CH2.
  • B. CH2=CHCOOCH3.
  • C. HCOOCH=CH-CH3
  • D. CH3COOCH=CH2.
Câu 27
Mã câu hỏi: 175926

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng ?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 175927

Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

  • A. Axit propanoic.
  • B. Axit acrylic.
  • C. Axit 2-metylpropanoic.
  • D. Axit metacrylic.
Câu 29
Mã câu hỏi: 175928

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 27
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 22
Câu 30
Mã câu hỏi: 175929

Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?

  • A. 47,104%
  • B. 40,107%
  • C. 59,893%
  • D. 38,208%
Câu 31
Mã câu hỏi: 175930

Chất nào không phải là chất béo?

  • A. tristearin
  • B. axit axetic.
  • C. triolein
  • D. tripanmitin
Câu 32
Mã câu hỏi: 175931

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là gì?

  • A. Ag, NO, O2
  • B. Ag, NO2, O2
  • C. Ag2O, NO, O2
  • D. Ag2O, NO2, O2
Câu 33
Mã câu hỏi: 175932

Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 11
  • D. 5
Câu 34
Mã câu hỏi: 175933

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

  • A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
  • B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
  • C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
  • D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 35
Mã câu hỏi: 175934

Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 8,96
  • B. 6,72
  • C. 10,08
  • D. 7,84
Câu 36
Mã câu hỏi: 175935

Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau

  • A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
  • B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O
  • C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
  • D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 175936

Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là gì?

  • A. 2,4,4- trimetylpentan
  • B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
  • C. 2,4,4,4-tetrametylbutan
  • D. 2,2,4- trimetyl pentan
Câu 38
Mã câu hỏi: 175937

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
  • B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
  • C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
  • D. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 39
Mã câu hỏi: 175938

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành ?

  • A. 64,8 gam
  • B. 10,8 gam.
  • C. 43,2 gam
  • D. 21,6 gam.
Câu 40
Mã câu hỏi: 175939

Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:

  • A. 1,18
  • B. 11,87
  • C. 2,13
  • D. 12,3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ