Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 176660

Lớp electron ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng chung là gì?

  • A. ns1(n-1)d1
  • B. np2
  • C. ns1
  • D. ns2
Câu 2
Mã câu hỏi: 176661

Kim loại nào vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Ag
Câu 3
Mã câu hỏi: 176662

Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?

  • A. CuSO4, HCl.
  • B. HCl, CaCl2
  • C. CuSO4, ZnCl2
  • D. MgCl2, FeCl3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 176663

Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường? 

  • A. Các anion :NO; PO43- ; SO42-
  • B. Các ion kim loại nặng : Hg2+, Pb­2+
  • C. Khí O2 sục vào trong nước
  • D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
Câu 5
Mã câu hỏi: 176664

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ sản phẩm khí thoát ra (khí X) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu được kết tủa Y. Các chất X, Y, Z lần lượt là

  • A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3.
  • B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
  • C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
  • D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 6
Mã câu hỏi: 176665

Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là gì?

  • A. metyl propionat.
  • B. propyl axetat.
  • C. etyl axetat.
  • D. metyl axetat.
Câu 7
Mã câu hỏi: 176666

Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm

  • A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
  • B. Al, MgO và Cu
  • C. Cu, Fe, Al và MgO
  • D. Cu, Al và Mg.
Câu 8
Mã câu hỏi: 176667

Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 176668

Phát biểu nào sau đây  sai?

  • A. Cr tác dụng với HCl loãng nóng thu được Cr2+.
  • B. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng
  • C. Crom không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
  • D. Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 176669

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, người ta dùng duy nhất dung dịch

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. Na2SO4
  • D. HNO3
Câu 11
Mã câu hỏi: 176670

Cho các hợp chất sau:

(1) HOCH2-CH2OH                            (2) HOCH2-CH2-CH2OH   

(3) HOCH2-CH(OH)-CH2OH              (4) CH3-CH(OH)-CH2OH       

(5) CH3-CH2OH                                (6) CH3-O- CH3

Các chất đều tác dụng được cả với Na và Cu(OH)2

  • A. (3), (4), (5).
  • B.  (1), (2), (3).
  • C. (3), (4), (6).
  • D. (1), (3), (4).
Câu 12
Mã câu hỏi: 176671

X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:

  • A. 5:6.
  • B. 9:7.
  • C. 8:5
  • D. 7:5.
Câu 13
Mã câu hỏi: 176672

Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94 gam chất rắn khan. Công thức của X là

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH2=CHCOOH
  • C. CH=C-COOH
  • D. CH3COOH
Câu 14
Mã câu hỏi: 176673

Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 16,6.
  • B. 17,6
  • C. 19,4
  • D. 18,4.
Câu 15
Mã câu hỏi: 176674

Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm ba este cùng dãy đồng đẳng, cần dùng 3,472 lít O2 (đktc) thu được 2,912 lít khí CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Mặt khác, để tác dụng với a mol E cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

  • A. 40
  • B. 60
  • C. 80
  • D. 30
Câu 16
Mã câu hỏi: 176675

Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với

  • A. 36,10
  • B. 68,20.
  • C. 34,10.
  • D. 18,05
Câu 17
Mã câu hỏi: 176676

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
  • B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
  • C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
  • D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 18
Mã câu hỏi: 176677

Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là

  • A. 10,68.
  • B. 10,45.
  • C. 9
  • D. 13,56
Câu 19
Mã câu hỏi: 176678

Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

  • A. (1), (2) và (3). 
  • B. (1), (2) và (5). 
  • C. (1), (3) và (5).
  • D. (3), (4) và (5). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 176679

Hòa tan hết 4,6g Natri trong 100 ml ddịch HCl 0,5M thu được  H2 và ddịch X. Cô cạn dung dịch X được số m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 10,2
  • B. 9,0.
  • C. 8,5.
  • D. 11,7.
Câu 21
Mã câu hỏi: 176680

Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 32,85% và 67,15%.
  • B. 39,00% và 61,00%.
  • C. 40,53% và 59,47%.
  • D. 60,24% và 39,76%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 176681

X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:

  • A. 3,78%
  • B. 3,92%
  • C. 3,96%
  • D. 3,84%
Câu 23
Mã câu hỏi: 176682

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là

  • A. 4,56.
  • B. 3,40.
  • C. 5,84.
  • D. 5,62.
Câu 24
Mã câu hỏi: 176683

Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X pứ với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là

  • A. 13,4.
  • B. 13,8.
  • C. 6,7
  • D. 6,9
Câu 25
Mã câu hỏi: 176684

Hòa tan hoàn toàn x gam hỗn hợp A gồm Al2O3 và Al trong 250,0 ml dung dịch NaOH 1,6M thu được dung dịch B và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 240,0ml hoặc 560,0 ml dung dịch HCl 1,25M vào ddịch B đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng x gam. Giá trị gần nhất của x là

  • A. 8,4
  • B. 6,9
  • C. 9,1
  • D. 8,0
Câu 26
Mã câu hỏi: 176685

Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 13,6%.
  • B. 11,8%.
  • C. 10,6%.
  • D. 20,2%.
Câu 27
Mã câu hỏi: 176686

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol.

(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm muối và ancol.

(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 176687

Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?

  • A. 240
  • B. 255
  • C. 132
  • D. 252
Câu 29
Mã câu hỏi: 176688

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

  • A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. 
  • B.

    Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

  • C. Dung dịch NaOH, đun nóng. 
  • D. H2, xúc tác Ni, đun nóng
Câu 30
Mã câu hỏi: 176689

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là

  • A. FeCl3
  • B. MgCl2
  • C. CuCl2
  • D. CrCl3
Câu 31
Mã câu hỏi: 176690

Cặp chất  không phải là đồng phân của nhau  là

  • A. ety amin và đimetyl amin
  • B. tinh bột và xenlulozo.
  • C. fructozo và glucozo.
  • D. axit axetic và metyl fomat
Câu 32
Mã câu hỏi: 176691

Al2Okhông tan được trong dung dịch nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. BaCl2
  • C. NaOH
  • D. Ba(OH)2.
Câu 33
Mã câu hỏi: 176692

Crom (III) oxit có công thức hóa học là gì?

  • A. Cr(OH)3
  • B. CrO3
  • C. K2CrO4
  • D. Cr2O3
Câu 34
Mã câu hỏi: 176693

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-C6H5
  • C. CH2=CHCl.
  • D. CH3-CH3.
Câu 35
Mã câu hỏi: 176694

Kim loại  điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halozen là kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Ag
  • D. Na
Câu 36
Mã câu hỏi: 176695

Chất nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Saccarozơ
  • B. Xenlulozơ
  • C. Fructuzơ
  • D. Glucozơ
Câu 37
Mã câu hỏi: 176696

Thành phần chính của đá vôi là gì?

  • A. BaSO3
  • B. CaSO4
  • C. CaCO3
  • D. Ca(HCO3)2
Câu 38
Mã câu hỏi: 176697

Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, ala-gly-val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 176698

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
  • B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
  • C. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương .
  • D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 40
Mã câu hỏi: 176699

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

  • A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
  • B. Ba(OH)2  + 2HCl →  BaCl2 + 2H2O
  • C. Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
  • D. Mg(OH)2 + 2HCl →MgCl2  + 2H2O

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ