Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Hai Bà Trưng

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 176100

Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

  • A. \(FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{\left( {OH} \right)_2} + 2NaCl\)
  • B. \(Fe{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
  • C. \(FeO + CO \to Fe + C{O_2}\)
  • D. \(3FeO + 10HN{O_3} \to 3Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 5{H_2}O + NO\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 176101

Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 176102

Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este là

  • A. \({C_2}{H_4}{\left( {COO} \right)_2}{C_4}{H_8}\)
  • B. \({C_4}{H_8}{\left( {COO} \right)_2}{C_2}{H_4}\)
  • C. \(C{H_2}{\left( {COO} \right)_2}{C_4}{H_8}\)
  • D. \({C_4}{H_8}\left( {COO} \right){C_3}{H_6}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 176103

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là:

  • A. 7 : 4.
  • B. 4 : 7.
  • C. 2 : 7.
  • D. 7 : 2.
Câu 5
Mã câu hỏi: 176104

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân?

  • A. 28950 giây.
  • B. 24125 giây
  • C. 22195 giây
  • D. 23160 giây
Câu 6
Mã câu hỏi: 176105

Cho este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
  • B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
  • C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.
  • D. Z và T là các ancol no, đơn chức.
Câu 7
Mã câu hỏi: 176106

Hòa tan hoàn toàn m gal Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m?

  • A. 17,28
  • B. 21,60
  • C. 19,44
  • D. 18,90
Câu 8
Mã câu hỏi: 176107

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X có thể là

  • A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
  • B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
  • C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
  • D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 9
Mã câu hỏi: 176108

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển thành màu hồng

Y

Dung dịch iot

Hợp chất màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là

  • A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ
  • B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ
  • C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ
  • D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin
Câu 10
Mã câu hỏi: 176109

Hỗn hợp P gồm các chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở: ancol X, axit cacboxylic Y và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn Q thu được 3,26 gam chất rắn khan T. Nung hỗn hợp gồm CaO, 0,2 mol NaOH và 3,26gam T trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 0,85
  • B. 0,48
  • C. 0,45
  • D. 1,05
Câu 11
Mã câu hỏi: 176110

Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:

- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.

- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).

- Cho phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.

Tên gọi của X ?

  • A. etyl fomat.
  • B. propyl axetat
  • C. metyl axetat
  • D. etyl axetat.
Câu 12
Mã câu hỏi: 176111

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.

Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.

Trong các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng.

(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.

(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.

(d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 176112

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các mối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí CO2.

+ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí CO2.

Giá trị của m là

  • A. 30,68.
  • B. 20,92.
  • C. 25,88.
  • D. 28,28
Câu 14
Mã câu hỏi: 176113

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

  • A. Vonfram
  • B. Crom
  • C. Sắt
  • D. Đồng
Câu 15
Mã câu hỏi: 176114

Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm?

  • A. \(n{s^2}n{p^1}\)
  • B. ns1
  • C. ns2np5
  • D. ns2np2
Câu 16
Mã câu hỏi: 176115

Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

  • A. phân đạm.
  • B. phân lân.
  • C. phân kali.
  • D. phân vi lượng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 176116

Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

  • A. Metyl acrylat.
  • B. Metyl metacrylat
  • C. Metyl metacrylic
  • D. Metyl acrylic
Câu 18
Mã câu hỏi: 176117

Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa nâu đỏ?

  • A. CuCl2.
  • B. AlCl3.
  • C. FeCl3
  • D. Ba(HCO3)2
Câu 19
Mã câu hỏi: 176118

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

  • A. Valin
  • B. Axit glutamic
  • C. Lysin
  • D. Alanin
Câu 20
Mã câu hỏi: 176119

Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?

  • A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.
  • B. Có màu trắng bạc, đẹp.
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.
Câu 21
Mã câu hỏi: 176120

Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
  • B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
  • C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
  • D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 22
Mã câu hỏi: 176121

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

  • A. Polietilen
  • B. Tinh bột.
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ tằm
Câu 23
Mã câu hỏi: 176122

Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp?

  • A. Nhiệt luyện
  • B. Thuỷ luyện
  • C. Điện phân dung dịch
  • D. Điện phân nóng chảy.
Câu 24
Mã câu hỏi: 176123

Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  \( \leftarrow X \to Y \to Sobitol\)

X, Y lần lượt là

  • A. xenlulozơ, glucozơ
  • B. tinh bột, etanol
  • C. mantozơ, etanol
  • D. saccarozơ, etanol.
Câu 25
Mã câu hỏi: 176124

Đồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc, nóng
  • B. HCl
  • C. H2SO4 loãng
  • D. FeSO4
Câu 26
Mã câu hỏi: 176125

Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim ?

  • A. 30%.
  • B. 45%
  • C. 65%.
  • D. 55%.
Câu 27
Mã câu hỏi: 176126

Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên ?

  • A. 0,9
  • B. 0,45
  • C. 0,25
  • D. 0,6
Câu 28
Mã câu hỏi: 176127

Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím ?

  • A. X3, X4
  • B. X2, X5
  • C. X2, X1
  • D. X1, X5
Câu 29
Mã câu hỏi: 176128

Thể tích dung dịch axit nitric 63% ( D = 1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ?trinitrat (hiệu suất 80%) ?

  • A. 42,34 lít
  • B. 42,86 lít
  • C. 34,29 lít.
  • D. 53,57 lít.
Câu 30
Mã câu hỏi: 176129

Amino axit X chứa a nhóm –COOH và b nhóm – NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X ?

  • A. C4H7NO4.
  • B. C5H7NO2.
  • C. C3H7NO2
  • D. C4H6N2O2
Câu 31
Mã câu hỏi: 176130

Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng để

  • A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
  • B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
  • C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
  • D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
Câu 32
Mã câu hỏi: 176131

Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là

  • A. \({H^ + } + NaOH \to N{a^ + } + {H_2}O\)
  • B. \(HCl + O{H^ - } \to C{l^ - } + {H_2}O\)
  • C. \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
  • D. \(HCl + NaOH \to N{a^ + } + C{l^ - } + {H_2}O\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 176132

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và sản phẩm gì?

  • A. C2H5OH
  • B. CH3COOH
  • C. HCOOH
  • D. CH3CHO
Câu 34
Mã câu hỏi: 176133

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

- TN4: Để miếng gang (hợp kim của sắt và cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 176134

C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 176135

Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 7
Câu 37
Mã câu hỏi: 176136

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hoá.
  • B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
  • C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ tổng hợp.
  • D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 176137

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y?

  • A. 54,65 gam
  • B. 46,60 gam
  • C. 19,70 gam
  • D. 66,30 gam
Câu 39
Mã câu hỏi: 176138

Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m ?

  • A. 4,68.
  • B. 5,08.
  • C. 6,25
  • D. 3,46
Câu 40
Mã câu hỏi: 176139

Cho các phản ứng:

(a) \(2X + {O_2}\xrightarrow{{xt}}2Y\).                  (b) \(Z + {H_2}O\xrightarrow{{xt}}G\).

(c) \(Z + Y\xrightarrow{{xt}}T\).              (d)\(T + {H_2}O\xrightarrow{{xt}}Y + G\) .

Biết X, Y, Z, T, G đều là hợp chất hữu cơ và đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T xấp xỉ bằng

  • A. 40%
  • B. 44,44%
  • C. 36,36%
  • D. 50%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ