Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 176580

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng:

  • A. 4HNO3+ Cu→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
  • B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2.
  • C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.  
  • D. NaOH + NH4Cl→ NaCl + NH3 + H2O
Câu 2
Mã câu hỏi: 176581

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- →BaSO4

  • A. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O
  • B. Ba(HCO3)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
  • C. BaCl2 + Ag2SO4 →BaSO4 + 2AgCl.
  • D. Ba(OH)2 + Na2SO4→BaSO4 + 2NaOH.
Câu 3
Mã câu hỏi: 176582

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau
  • B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.    
  • C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. 
  • D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng
Câu 4
Mã câu hỏi: 176583

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.           (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3.

 (c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.    (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 176584

Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 176585

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.     

 (b) Cho CaO vào H2O.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.

(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 176586

Cho dãy gồm các chất sau: CO2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 8
Mã câu hỏi: 176587

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):

            (a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O           (b) Y + 2Na­OH → CH4 + 2Na2CO3

            (c) Z   +  O2  → T + H2O

Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X

  • A. C5H8O4
  • B. C4H8O2
  • C. C7H12O4
  • D. C5H6O4
Câu 9
Mã câu hỏi: 176588

X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là

  • A. 34,4.
  • B. 37,2.
  • C. 43,6.
  • D. 40,0.
Câu 10
Mã câu hỏi: 176589

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.         

(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. 

(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO2.       

(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.

(5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch KOH.       

(6) Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 176590

Cho các phát biểu sau:

(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

 (b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.

 (d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.

Số phát biểu đúng

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 176591

Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 52,85
  • B. 62,70.
  • C. 43,00
  • D. 72,55.
Câu 13
Mã câu hỏi: 176592

Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:

 Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

  • A. 3 : 8
  • B. 2 : 1.
  • C. 3 : 4.
  • D. 4 : 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 176593

Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là

  • A. C3H6.
  • B. C4H6
  • C. C3H4.
  • D. C4H8.
Câu 15
Mã câu hỏi: 176594

Cho các phát biểu sau:

(a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.

(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.

(d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

(e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.

(g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.

Số phát biểu đúng là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 176595

Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là

  • A. 24,58.
  • B. 25,14
  • C. 22,08.
  • D. 20,16
Câu 17
Mã câu hỏi: 176596

Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó nNa < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là

  • A. 14,775.
  • B. 19,700
  • C. 12,805.
  • D. 16,745.
Câu 18
Mã câu hỏi: 176597

Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • A. 86,9
  • B. 77,5
  • C. 97,5
  • D. 68,1
Câu 19
Mã câu hỏi: 176598

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 - Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.

 - Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.

 - Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?

  • A. V1 = V2 = V3.    
  • B. V1 > V2 > V3
  • C. V3 < V1 < V2.  
  • D. V1 = V2 > V3
Câu 20
Mã câu hỏi: 176599

X là este đơn chức, nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là

  • A. 37,1.
  • B. 33,3.
  • C. 43,5.
  • D. 26,9.
Câu 21
Mã câu hỏi: 176600

Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO­3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 7,28
  • B. 5,67
  • C. 6,24
  • D. 8,56
Câu 22
Mã câu hỏi: 176601

Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

  • A. 38,4
  • B. 49,3
  • C. 47,1
  • D. 42,8
Câu 23
Mã câu hỏi: 176602

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Al
  • D. Fe
Câu 24
Mã câu hỏi: 176603

Chất nào ít tan trong nước?

  • A. NaCl
  • B. NH3
  • C. CO2
  • D. HCl
Câu 25
Mã câu hỏi: 176604

Công thức của crom (VI) oxit là gì?

  • A. Cr2O3
  • B. CrO3
  • C. CrO
  • D. Cr2O6
Câu 26
Mã câu hỏi: 176605

Chất nào bị thủy phân trong môi trường kiềm ?

  • A. polietilen
  • B. tinh bột.
  • C. Gly-Ala-Gly.
  • D. saccarozơ
Câu 27
Mã câu hỏi: 176606

Chất nào có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

  • A. etanol
  • B. saccarozơ
  • C. etyl axetat
  • D. phenol
Câu 28
Mã câu hỏi: 176607

Chất nào tham gia phản ứng màu biure?

  • A. dầu ăn
  • B. đường nho
  • C. anbumin
  • D. poli(vinyl clorua)
Câu 29
Mã câu hỏi: 176608

Chất nào có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO­2?

  • A. H2SO4
  • B. Mg
  • C. NaOH
  • D. HF
Câu 30
Mã câu hỏi: 176609

Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào?

  • A. Cu
  • B. Ca
  • C. Na
  • D. Al
Câu 31
Mã câu hỏi: 176610

Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là gì?

  • A. Au
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Cu
Câu 32
Mã câu hỏi: 176611

Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Tơ nilon – 6,6.
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat.         
  • D. Tơ nitron
Câu 33
Mã câu hỏi: 176612

Tôn là sắt được tráng kim loại nào?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Al
Câu 34
Mã câu hỏi: 176613

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

  • A. NaCl
  • B. NaNO2
  • C. Na2CO3
  • D. NH4HCO3
Câu 35
Mã câu hỏi: 176614

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
  • B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước
  • C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày
  • D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 36
Mã câu hỏi: 176615

Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 176616

Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là

  • A. axit propionic
  • B. metanol
  • C. metyl propionat.
  • D. natri propionat.
Câu 38
Mã câu hỏi: 176617

Sục từ từ 10,08 lit CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2­ ­và a mol KOH, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính a?

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,05 mol
  • C. 0,15 mol
  • D. 0,1 mol
Câu 39
Mã câu hỏi: 176618

Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là gì?

  • A. 8000
  • B. 9000
  • C. 10000
  • D. 7000
Câu 40
Mã câu hỏi: 176619

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

  • A. 16,68 gam.       
  • B. 18,24 gam.
  • C. 18,38 gam
  • D. 17,80 gam.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ