Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Huệ

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 176860

Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là

  • A. 16,33g
  • B. 14,33g.
  • C. 9,265g.
  • D. 12,65g.
Câu 2
Mã câu hỏi: 176861

Hòa tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Kim loại A và B là:

  • A. Be và Mg        
  • B. Mg và Ca        
  • C. Ca và Sr          
  • D. Sr và Ba
Câu 3
Mã câu hỏi: 176862

Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là

  • A. 3,81g.  
  • B. 4,81g.
  • C. 5,21g
  • D. 4,8g.
Câu 4
Mã câu hỏi: 176863

Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat.   Kim loại đó là:

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Ca
  • D. Al
Câu 5
Mã câu hỏi: 176864

Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là

  • A. 63% và 37%.   
  • B. 36% và 64%.
  • C. 50% và 50%.
  • D. 46% và 54%.
Câu 6
Mã câu hỏi: 176865

Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2SO3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl và vừa tác dụng với dung dịch KOH là

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 176866

Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là

  • A. 16g.
  • B. 32g.     
  • C. 8g.
  • D. 24g.
Câu 8
Mã câu hỏi: 176867

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

  Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1  mol kết tủa.

  Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2  mol kết tủa.

  Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3  dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3  mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1< n2< n3 . Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. NaCl, FeCl2 .  
  • B. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2
  • C. FeCl2, FeCl3 .              
  • D. FeCl2, Al(NO3)3
Câu 9
Mã câu hỏi: 176868

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là gì?

  • A. quặng manhetit.
  • B. quặng boxit.  
  • C. quặng đolomit
  • D. quặng pirit. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 176869

Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?   

  • A. CrO
  • B. Cr2O3
  • C. FeO
  • D. MgO
Câu 11
Mã câu hỏi: 176870

Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào?

  • A. CH3COONa
  • B. HCOONa
  • C. CH3ONa
  • D. C2H5COONa
Câu 12
Mã câu hỏi: 176871

Triolein có công thức cấu tạo là gì?

  • A. (C17H35COO)3C3H5.
  • B. (C15H31COO)3C3H5.
  • C. (C17H33COO)3C3H5.
  • D.  (C17H31COO)3C3H5.
Câu 13
Mã câu hỏi: 176872

Este nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?

  • A. Etyl axetat
  • B. Metyl propionat.
  • C. Metyl axetat
  • D. Metyl acrylat
Câu 14
Mã câu hỏi: 176873

Chất nào sau đây là amin bậc I ?

  • A. (CH3)2NH
  • B. CH3NH2
  • C. (CH3)3N.
  • D. H2NCH2COOH
Câu 15
Mã câu hỏi: 176874

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 12,3
  • B. 8,2
  • C. 15
  • D. 10,2
Câu 16
Mã câu hỏi: 176875

Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84 lít CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là   

  • A. 3,36
  • B. 4,48
  • C. 5,6
  • D. 6,72
Câu 17
Mã câu hỏi: 176876

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

  • A. (C6H10O5)n      
  • B. C12H22O11
  • C. C6H12O6
  • D. C12H22O6
Câu 18
Mã câu hỏi: 176877

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

  • A. Glucozơ
  • B. Saccarozơ
  • C. Xenlulozơ
  • D. Tinh bột.
Câu 19
Mã câu hỏi: 176878

Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 2,7
  • B. 1,35
  • C. 5,4
  • D. 1,8
Câu 20
Mã câu hỏi: 176879

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4­)3 dư.

(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 176880

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  • A. Cu
  • B.      Ag 
  • C. Au
  • D. Hg
Câu 22
Mã câu hỏi: 176881

Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?

  • A. HCl
  • B. Ca(OH)2.
  • C. Na2CO3.          
  • D. NaCl
Câu 23
Mã câu hỏi: 176882

Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ a%. Giá trị của a là

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 22
  • D. 18
Câu 24
Mã câu hỏi: 176883

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe3+.
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+
  • D. Al3+
Câu 25
Mã câu hỏi: 176884

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?   

  • A. MgCl2 và KOH
  • B. Cu(NO3)2 và HNO3.     
  • C. Al(NO3)3 và NH3.              
  • D. Ba(OH)2 và H3PO4
Câu 26
Mã câu hỏi: 176885

Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ, được 6,8 gam rắn và khí X. Khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là

  • A. 5,8gam.
  • B. 6,5gam
  • C. 4,2gam.
  • D. 6,3gam
Câu 27
Mã câu hỏi: 176886

Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?   

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5OH.
  • C. CH3COOH
  • D. C2H6
Câu 28
Mã câu hỏi: 176887

Nguyên tử Clo có 17p, 18n, 17e. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Clo là

  • A. 52
  • B. 35
  • C. 34
  • D. 36
Câu 29
Mã câu hỏi: 176888

Có các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(b) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javel.

(d) Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(e) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.

(f) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 176889

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 176890

Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Polietilen
  • B. Xenlulozơ triaxetat
  • C. Nilon-6,6.        
  • D. Nilon-6
Câu 32
Mã câu hỏi: 176891

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Kết tủa Ag.

B

Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.

Dung dịch xanh lam.

C

Nước brom

Nhạt màu nước brom

D

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất A, B, C, D lần lượt là

  • A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin
  • B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin.
  • C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin.
  • D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ
Câu 33
Mã câu hỏi: 176892

Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí và úp ngược bình. Khí X là

  • A. SO2
  • B. NH3
  • C. Cl2
  • D. CO2
Câu 34
Mã câu hỏi: 176893

Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?  

  • A. Cu, Ag.          
  • B. Al, Ag
  • C. Na, Mg.         
  • D. Cu, Al.
Câu 35
Mã câu hỏi: 176894

Tiến hành các thí nghiệm sau:  

(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.  

(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.  

(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.  

(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.  

(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.  

(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 176895

Nhận xét nào sau đây không​ đúng? 

  • A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
  • B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
  • C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ. 
  • D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 37
Mã câu hỏi: 176896

Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

  • A. 29,70
  • B. 25,46
  • C. 33,00.
  • D. 26,73.
Câu 38
Mã câu hỏi: 176897

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.

(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.

Số phát biểu đúng là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 176898

Cho 0,15 mol axit Glutamic vào 175ml dung dịch HCl 2M thu dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính số mol NaOH

  • A. 0,7
  • B. 0,65
  • C.    0,6
  • D.         0,75
Câu 40
Mã câu hỏi: 176899

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu tạo của Y là

  • A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
  • B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
  • C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
  • D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ