Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Âu Cơ

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 176300

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

(b) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

(c) Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện, không dẫn nhiệt.

(d) Muối mono natri của axit glutamic được dùng làm mì chính.

(e) Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị thủy phân thành glucozơ.

(g) Khi bị ong đốt, để giảm đau nhức có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 176301

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho kim loại Be vào nước .

(c) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng nguội.

(d)NO2  tác dụng với nước có mặt oxi.

(e) Clo tác dụng sữa vôi (30oC ).

(g) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 176302

. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím hóa đỏ

Y

Dung dịch xanh lam

X, Z

Dung dịch  trong  dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

  • A. Phenol, etylen glicol, anđehit axetic , axit focmic.
  • B. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol
  • C. Axit focmic, glixerol, anđehit axetic, phenol
  • D. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol
Câu 4
Mã câu hỏi: 176303

Phương pháp điều chế kim loại kiềm?

  • A. nhiệt luyện
  • B. thủy luyện.
  • C. điện phân nóng chảy
  • D. điện phân dung dịch.
Câu 5
Mã câu hỏi: 176304

Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

  • A. đioxin
  • B. 3-MCPD
  • C. nicotin.
  • D. TNT
Câu 6
Mã câu hỏi: 176305

Phân đạm ure có công thức hóa học là gì?

  • A. (NH4)2CO
  • B. (NH4)2CO3.
  • C. (NH2)2CO3
  • D. (NH2)2CO.
Câu 7
Mã câu hỏi: 176306

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

  • A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
  • B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
  • C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
  • D. không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 8
Mã câu hỏi: 176307

Một mẫu nước có chứa các ion \(C{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HCO_3^ - ,C{l^ - },SO_4^{2 - }\) Chất được dùng để làm mềm mẫu nước trên là

  • A. HCl
  • B. Na2CO3
  • C. H2SO4
  • D. NaHCO3
Câu 9
Mã câu hỏi: 176308

Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3

  • A. glixerol
  • B. saccarozơ
  • C. etilenglicol
  • D. glucozơ
Câu 10
Mã câu hỏi: 176309

Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion  người ta có thể dùng

  • A. H2SO4
  • B. etanol
  • C. Ca(OH)2
  • D. đimetyl ete.
Câu 11
Mã câu hỏi: 176310

Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là

  • A. propen, benzen.
  • B. stiren, propen.
  • C. stiren, glyxin.
  • D. propen, benzen, glyxin, stiren
Câu 12
Mã câu hỏi: 176311

Trong phản ứng: \(F{\text{e}} + C{u^{2 + }}\xrightarrow{{}}F{{\text{e}}^{2 + }} + Cu\) Chất bị oxi hóa là

  • A. Fe
  • B. Fe2+
  • C. Cu2+
  • D. Cu
Câu 13
Mã câu hỏi: 176312

Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng  \({C_n}{H_{2n + 2 - 2k}}\) là

  • A. \(k = 1,n \geqslant 2 \to \)X là anken hoặc xicloankan
  • B. \(k = 2,n \geqslant 2 \to \)X là ankin hoặc ankađien.
  • C. \(k = 0,n \geqslant 1 \to \)X là ankan.
  • D. \(k = 4,n \geqslant 6 \to \)X là aren.
Câu 14
Mã câu hỏi: 176313

Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được

  • A. C2H5COOH, CH2=CH-OH
  • B. C2H5COOH, HCHO
  • C. C2H5COOH, CH3CH2OH
  • D. C2H5COOH, CH3CHO
Câu 15
Mã câu hỏi: 176314

Saccarozơ có công thức phân tử là gì?

  • A. C6H10O8
  • B. C6H12O6
  • C. (C6H10O5)8.
  • D. C12H22O11.
Câu 16
Mã câu hỏi: 176315

Phản ứng nào sau đây không đúng?

  • A. \(3F{\text{e}} + 2{{\text{O}}_2}\xrightarrow{{{t^0}}}F{{\text{e}}_3}{O_4}.\)
  • B. \(2F{\text{e}} + 3C{l_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2F{\text{e}}C{l_3}\)
  • C. \(2F{\text{e}} + 3{I_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2F{\text{e}}{I_3}\)
  • D. \(F{\text{e}} + S\xrightarrow{{{t^0}}}F{\text{eS}}{\text{.}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 176316

Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 176317

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

  • A. \(F{\text{e}} + F{{\text{e}}^{3 + }}.\)
  • B. \(Ni + M{g^{2 + }}.\)
  • C. \(A{g^ + } + F{{\text{e}}^{2 + }}.\)
  • D. \(Cu + A{g^ + }.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 176318

Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

  • A. Z, T, Y, X.
  • B. T, X, Y, Z.
  • C. Y, T, X, Z.
  • D. T, Z, Y, X.
Câu 20
Mã câu hỏi: 176319

Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2,70 gam
  • B. Giảm 7,38 gam.
  • C. Tăng 7,92 gam
  • D. Giảm 7,74 gam
Câu 21
Mã câu hỏi: 176320

Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là

  • A. NaCl.
  • B. NH3
  • C. NaOH.
  • D. CH3COOH.
Câu 22
Mã câu hỏi: 176321

Tiến hành các thí nghiệm sau:

     (1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.

     (2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

     (3) Nhiệt phân AgNO3.

     (4) Đốt HgS trong không khí.

     (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

     (6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 176322

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
  • B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
  • C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
  • D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 24
Mã câu hỏi: 176323

Amino axit X \({C_n}{H_m}{O_2}N\)no, mạch hở, có công thức . Biểu thức liên hệ giữa m và n là

  • A. m = 2n
  • B. m = 2m+3
  • C. m = 2n+1
  • D. m = 2n+2
Câu 25
Mã câu hỏi: 176324

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là

  • A. 5 và 4.
  • B. 5 và 2
  • C. 6 và 5.
  • D. 4 và 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 176325

Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau:

(1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic.

(2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4.

(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol.

  • A. chỉ có (2).
  • B. chỉ có (1).
  • C. (1) và (2).
  • D. (1) và (3).
Câu 27
Mã câu hỏi: 176326

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:

Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X

  • A. C11H12O4
  • B. C12H10O6
  • C. C12H20O6
  • D. C11H10­O4
Câu 28
Mã câu hỏi: 176327

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H­4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên

  • A. 11 gam.
  • B. 14,6 gam
  • C. 8,8 gam
  • D. 3,6 gam.
Câu 29
Mã câu hỏi: 176328

Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 176329

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

 

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

  • A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
  • B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
  • C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
  • D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 31
Mã câu hỏi: 176330

Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được với dung dịch X

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 176331

Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X

  • A. H2N-[CH2]2-COOH.
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. H2N-[CH2]3-COOH.
  • D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 33
Mã câu hỏi: 176332

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

  • A. 250 gam
  • B. 300 gam
  • C. 270 gam
  • D. 360 gam
Câu 34
Mã câu hỏi: 176333

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

  • A. 23,8.
  • B. 50,6
  • C. 50,4
  • D. 37,2
Câu 35
Mã câu hỏi: 176334

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là

  • A. 54,3.
  • B. 58,2.
  • C. 57,9.
  • D. 52,5.
Câu 36
Mã câu hỏi: 176335

Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 10%
  • B. 95%
  • C. 54%
  • D. 12%
Câu 37
Mã câu hỏi: 176336

Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung nóng chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 15,35
  • B. 14,15
  • C. 15,78
  • D. 14,58
Câu 38
Mã câu hỏi: 176337

Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • A. 20,63.
  • B. 41,25.
  • C. 20,21
  • D. 31,87
Câu 39
Mã câu hỏi: 176338

Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 13,52
  • B. 11,52
  • C. 13,92
  • D. 11,68
Câu 40
Mã câu hỏi: 176339

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành

  • A. Màu hồng
  • B. Màu đỏ
  • C. Màu tím
  • D. Màu xanh

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ