Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 173420

Tìm Z thõa mãn sơ đồ dưới CH2=CH2 → X → Y (+ X, H2SO4)→ Z?

  • A. CH3COOC2H5      
  • B. CH3COOCH3
  • C. C2H5COOCH3          
  • D. HCOOC2H5
Câu 2
Mã câu hỏi: 173421

Số este C5H10O2 phản ứng tráng bạc?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 173422

Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được mấy gam hỗn hợp este (%H = 80%). 

  • A. 10,12.        
  • B. 6,48.
  • C. 8,10.      
  • D. 16,20.
Câu 4
Mã câu hỏi: 173423

Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

  • A.  triolein. 
  • B.  trilinolein.   
  • C. tristearin.  
  • D. tripanmitin.
Câu 5
Mã câu hỏi: 173424

Công thức phân tử của tristearin là

  • A.  C57H110O6.               
  • B. C54H110O6.               
  • C. C54H104O6.              
  • D. C51H98O6.
Câu 6
Mã câu hỏi: 173425

Cho 178 gam tristearin vào dung dịch KOH, thu được mbao nhiêu gam kali stearat. 

  • A. 183,6.
  • B. 200,8.    
  • C. 211,6.  
  • D. 193,2.
Câu 7
Mã câu hỏi: 173426

Xác định thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?

  • A. (C17H35COO)2Ca
  • B. C15H31COONa
  • C. C17H35COOK .
  • D. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na
Câu 8
Mã câu hỏi: 173427

Phản ứng điều chế xà phòng?

  • A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
  • B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
  • C. Đun nóng glixerol với các axit béo.
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 173428

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp oxit gồm: CO, Fe2O3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn còn lại:

  • A. Fe, Zn, MgO.    
  • B. Fe, ZnO, MgO   
  • C. CO, Fe, ZnO, MgO.   
  • D. CO, FeO, ZnO, MgO 
Câu 10
Mã câu hỏi: 173429

Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? 

  • A. Ca. 
  • B. Fe. 
  • C. Na.
  • D. Ag. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 173430

Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

  • A. K và Cl2
  • B. K, H2 và Cl2 
  • C. KOH, H2 và Cl2
  • D. KOH, O2 và HCl. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 173431

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

  • A. Cu, Al, Mg
  • B. Cu, Al, MgO
  • C. Cu, Al2O3, Mg
  • D. Cu, Al2O3 , MgO
Câu 13
Mã câu hỏi: 173432

Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?

  • A. HNO3 
  • B. Fe2(SO4)3 
  • C. AgNO3
  • D. HCl
Câu 14
Mã câu hỏi: 173433

Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO, Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

  • A. Một hợp chất và hai đơn chất. 
  • B. Hai hợp chất và hai đơn chất.
  • C. Ba hợp chất và một đơn chất.             
  • D. Ba đơn chất.
Câu 15
Mã câu hỏi: 173434

Có 4 muối: NaCl, CaCl2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được mấy kim loại từ dung dịch muối của nó? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 16
Mã câu hỏi: 173435

Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là

  • A.  Na   
  • B. Ba 
  • C. Mg      
  • D. Ca 
Câu 17
Mã câu hỏi: 173436

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

  • A. Hg.    
  • B. Cr 
  • C. Pb 
  • D.
Câu 18
Mã câu hỏi: 173437

Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất

  • A. Ag     
  • B. Fe           
  • C. Cr       
  • D. Cu
Câu 19
Mã câu hỏi: 173438

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Mg
Câu 20
Mã câu hỏi: 173439

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 21
Mã câu hỏi: 173440

Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là?

  • A. hematit nâu chứa Fe2O3.
  • B. manhetit chứa Fe3O4
  • C. xiderit chứa FeCO3.
  • D. pirit chứa FeS2.
Câu 22
Mã câu hỏi: 173441

Khí CO khử được các oxit nào sau đây khi ở nhiệt độ cao phù hợp?

  • A. Fe2O3 và CuO.    
  • B. Al2O3 và CuO.
  • C. MgO và Fe2O3.       
  • D. CaO và MgO.
Câu 23
Mã câu hỏi: 173442

Kim loại trong 4 KL dưới đây sẽ có tính khử mạnh nhất?

  • A. Fe
  • B. K
  • C. Mg
  • D. Al
Câu 24
Mã câu hỏi: 173443

Nhúng các cặp kim loại sau  Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là mấy?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 173444

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

  • A. phenylamin, etylamin, amoniac      
  • B. phenylamin, amoniac, etylamin
  • C. etylamin, amoniac, phenylamin    
  • D. etylamin, phenylamin, amoniac
Câu 26
Mã câu hỏi: 173445

Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được 3,82 gam muối khan. Tên gọi của X là

  • A. Propylamin.    
  • B.  Isopropylamin.
  • C. Etylamin.    
  • D. Etylmetylamin.
Câu 27
Mã câu hỏi: 173446

Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?

  • A. C6H7N       
  • B. C2H7N       
  • C. C3H9N       
  • D. C3H7N       
Câu 28
Mã câu hỏi: 173447

Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là

  • A. C2H7N.   
  • B. C3H7N.  
  • C. CH5N.           
  • D. C3H5N.
Câu 29
Mã câu hỏi: 173448

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

  • A. C3H5N.     
  • B. C2H7N.       
  • C. CH5N.  
  • D. C3H7N.
Câu 30
Mã câu hỏi: 173449

Đốt 7,4g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 9g H2O thì CTPT của amin sẽ là gì?

  • A. C2H5N.     
  • B. C3H9N
  • C. C3H10N2.  
  • D. C3H8N2.
Câu 31
Mã câu hỏi: 173450

Để kết tủa 400ml HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần mấy gam gồm metylamin và etylamin có d so với H2 là 17,25?

  • A. 41,4 gam       
  • B. 40,02 gam
  • C. 51,75 gam      
  • D. Không đủ điều kiện để tính.
Câu 32
Mã câu hỏi: 173451

Đốt cháy amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 có tên gọi nào bên dưới đây sẽ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. 

  • A. etylmetylamin         
  • B. đietylamin
  • C. đimetylamin         
  • D. metylisopropylamin
Câu 33
Mã câu hỏi: 173452

Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là

  • A. 10,5g
  • B. 12,8g
  • C. 18,6g
  • D. 20,8g
Câu 34
Mã câu hỏi: 173453

Cho các chất sau đây:

(1) H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)

(2) H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)

(3) H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)

(4) H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)

(5) H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).

Có bao nhiêu chất nào thuộc loại đipepit?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 173454

Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 = 116 g/mol.

  • A. 12,18%
  • B. 60,9%
  • C. 24,26%
  • D. 30,45%
Câu 36
Mã câu hỏi: 173455

Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

  • A. HCl    
  • B. H2SO4
  • C. NaOH      
  • D. Ba(OH)2
Câu 37
Mã câu hỏi: 173456

Cách thu NaCl từ hỗn hợp có lẫn Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4?

  • A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
  • B. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
  • C. Na2COdư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
  • D. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
Câu 38
Mã câu hỏi: 173457

HCl có nồng độ mol bao nhiêu biết khi chuẩn độ 20ml HCl bằng NaOH 0,5M cần dùng hết 11ml.

  • A. 0,275     
  • B. 0,55
  • C. 0,11   
  • D. 0,265
Câu 39
Mã câu hỏi: 173458

Dung dịch chính phân biệt (NH4)2S và (NH4)2SO4?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch Ba(OH)2.
  • C. Dung dịch KOH.
  • D. Dung dịch HCl.
Câu 40
Mã câu hỏi: 173459

Phát biểu không đúng: cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+

  • A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
  • B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
  • C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
  • D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ