Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Ngô Sĩ Liên lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 173140

Tìm kim loại biết hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150ml dung dịch H2SO0,5M. Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. 

  • A. Ba.    
  • B. Ca.
  • C. Mg.    
  • D. Be.
Câu 2
Mã câu hỏi: 173141

Xác định nguyên tử R biết cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6

  • A. F.   
  • B. Na.
  • C. K. 
  • D. Cl.
Câu 3
Mã câu hỏi: 173142

Cho 27 gam glucozơ vào AgNO3 trong NHđược bao nhiêu gam Ag?

  • A. 21,6.     
  • B. 10,8.
  • C. 16,2.     
  • D. 32,4.
Câu 4
Mã câu hỏi: 173143

Thủy phân 171 gam saccarozơ trong H+ thì sp thu được cho vào AgNO3 dư thì được bao nhiêu gam Ag biết %H = 90%?

  • A. 97,2 gam       
  • B. 194,4 gam
  • C. 87,48 gam   
  • D. 174,96 gam
Câu 5
Mã câu hỏi: 173144

Cho m gam gồm glucozo và Fructozo vào AgNO3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này cho vào 0,8 gam Br2 trong nước. Hãy tính số mol của fructozo?

  • A. 0,005 mol   
  • B. 0,015mol
  • C. 0,01mol         
  • D. 0,012mol
Câu 6
Mã câu hỏi: 173145

Phát biểu trong 5 phát biểu về cacbohiđrat là đúng?

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 173146

Oxi hóa 27 gam glucozơ thì cần dùng bao nhiêu gam AgNO3/NH3?

  • A. 40 gam        
  • B. 62 gam
  • C. 59 gam    
  • D. 51 gam
Câu 8
Mã câu hỏi: 173147

Tìm mối quan hệ h, a và b biết khi thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozo trong H+ (hiệu suất thủy phân là h). Trung hòa axit bằng kiềm rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được b mol Ag.

  • A. h = (b-2a)/2a
  • B. h = (b-a)/2a
  • C. h = (b-a)/a
  • D. h = (2b-a)/a
Câu 9
Mã câu hỏi: 173148

Chất nào cho vào AgNO3 trong NH3 không xảy ra phản ứng tráng bạc?

  • A. Mantozơ       
  • B. Glucozơ
  • C. Fructozơ          
  • D. Saccarozơ.
Câu 10
Mã câu hỏi: 173149

Cách phân biệt 6 chất axit axetic, glixerol, glucozơ, fomalin, propan-1,3-điol, anbumin?

  • A. Na.        
  • B. dd AgNO3/NH3.
  • C. Cu(OH)2/NaOH.      
  • D. dung dịch Na2CO3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 173150

Đốt cháy một cacbohiđrat X nào dưới đây thì sẽ thu được mH2O : mCO2 = 33:88?

  • A. C6H12O6.
  • B. C12H22O11.
  • C. (C6H10O5)n.
  • D. Cn(H2O)m.
Câu 12
Mã câu hỏi: 173151

X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau.

- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ cho phản ứng AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag.

- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag.

Hãy xác định giá trị của m1 và m2 ?

  • A. m1 = 10,26; m2 = 8,1
  • B. m1 = 10,26; m2 = 4,05
  • C. m1 = 5,13; m2 = 4,05
  • D. m1 = 5,13; m2 = 8,1
Câu 13
Mã câu hỏi: 173152

Cho 34,2 gam gluxit X vào 65,8g H2SO4 loãng (t0) thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B. Công thức của X và nồng độ % của A?

  • A. C18H32O16 và 18%. 
  • B. C12H22O11 và 15%.
  • C. C6H12O6 và 18%.
  • D. C12H22O11 và 18%.
Câu 14
Mã câu hỏi: 173153

Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 trong NHđược 2,16 gam Ag. Hãy tính %saccarozơ?

  • A. 48,72%    
  • B. 48,24%
  • C. 51,23%     
  • D. 55,23%
Câu 15
Mã câu hỏi: 173154

Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

  • A. 0,20M 
  • B. 0,10M 
  • C. 0,01M
  • D. 0,02M
Câu 16
Mã câu hỏi: 173155

Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 (u). Vậy số mắt xích glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là

  • A. 30000.
  • B. 27000. 
  • C. 35000.
  • D. 25000
Câu 17
Mã câu hỏi: 173156

Tìm tên dung dịch biết chúng thõa mãn bên dưới:

- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.

- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.

- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.

  • A. Glu
  • B. Flu
  • C. Sac
  • D. Man
Câu 18
Mã câu hỏi: 173157

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
  • B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,
  • C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.
  • D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit.
Câu 19
Mã câu hỏi: 173158

Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 125 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào X để phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là

  • A. 0,45.    
  • B. 0,60.   
  • C. 0,35.
  • D. 0,50.
Câu 20
Mã câu hỏi: 173159

Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

  • A. 9,524%.   
  • B. 10,687%.
  • C. 10,526%.  
  • D. 11,966%.
Câu 21
Mã câu hỏi: 173160

Cho dãy các kim loại: Na, Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 22
Mã câu hỏi: 173161

Cho các phát biểu sau:

(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4. H2O.

(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 173162

Cho các phát biểu:

(a) Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại.

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.

(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 173163

Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 178 gam alanin. Nêu phân từ khối của X là 50 000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là

  • A. 100.  .
  • B. 178.   
  • C. 500.    
  • D. 200
Câu 25
Mã câu hỏi: 173164

Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân từ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 27,45 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A. 60
  • B. 30
  • C. 15
  • D. 45
Câu 26
Mã câu hỏi: 173165

Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung dịch?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 173166

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

  • A. Ca, Ba 
  • B. Sr, K 
  • C. Na,Ba
  • D. Be, Al
Câu 28
Mã câu hỏi: 173167

Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

  • A. Hg, Ca, Fe 
  • B. Au, Pt, Ag 
  • C. Na, Zn, Mg 
  • D. Cu, Zn, K
Câu 29
Mã câu hỏi: 173168

Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Ba, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 173169

Xác định loại nước cứng trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-

  • A. Nước cứng có tính cứng tạm thời.           
  • B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
  • C. Nước cứng có tính  cứng toàn phần.   
  • D. Nước mềm.
Câu 31
Mã câu hỏi: 173170

Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp khi hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc).

  • A. 4 gam và 4,2 gam
  • B. 3 gam và 3,6 gam
  • C. 5 gam và 3,4 gam
  • D. 1,2 gam và 3,6 gam
Câu 32
Mã câu hỏi: 173171

Tìm tên kim loại khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II và một khối lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 gam. 

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ca
  • D. Mg
Câu 33
Mã câu hỏi: 173172

Tính kết tủa thu được khi cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A.

  • A. 2,5g
  • B. 3g
  • C. 1,5g
  • D. 2g
Câu 34
Mã câu hỏi: 173173

Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Xác định tên kim loại?

  • A. Be
  • B. Mg
  • C. Ca
  • D. Ba
Câu 35
Mã câu hỏi: 173174

Cho 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được Y. Cho lượng dư Ca(OH)2 vào Y thu được bao nhiêu gam chất kết tủa.

  • A. 15,0.
  • B. 10,0.
  • C. 25,0.
  • D. 12,5.
Câu 36
Mã câu hỏi: 173175

Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là

  • A. Nhiệt luyện. 
  • B. thủy luyện
  • C. điện phân nóng chảy. 
  • D. điện phân dung dịch.
Câu 37
Mã câu hỏi: 173176

Hấp thụ hết 7, lít khí CO(đktc) vào đung dịch hỗn hợp X gồm 0.4 mol KOH, 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dich Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của % là

  • A. 18,92.  
  • B. 15,68.  
  • C. 20,16.    
  • D. 16,72.
Câu 38
Mã câu hỏi: 173177

Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là

  • A. 18,75 %.      
  • B. 10,09%.    
  • C. 13,13%.    
  • D. 55,33%.
Câu 39
Mã câu hỏi: 173178

Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là

  • A. 79,18 và 5,376
  • B. 76,83 và 2,464
  • C. 49,25 và 3,36
  • D. 9,85 và 3,36
Câu 40
Mã câu hỏi: 173179

Chất làm mềm nước cứng chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.

  • A. Na2CO3       
  • B. HCl
  • C. H2SO4    
  • D. NaHCO3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ