Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Việt Khái

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 173500

Đốt cháy m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư) được 40,3g CuO và ZnO. Nếu cho 0,25 mol X vào KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính %Cu trong X ?

  • A. 19,81%.         
  • B. 29,72%.
  • C. 39,63%.    
  • D. 59,44%.
Câu 2
Mã câu hỏi: 173501

Hòa tan hết 25,52 gam oxit sắt nào sau đây biết cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M ?

  • A. Fe3O4
  • B. Fe2O3
  • C. FeO
  • D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 3
Mã câu hỏi: 173502

Trộn 5,6 gam Fe với 2,4 gam S rồi nung nóng được hỗn hợp rắn M. Cho M vào HCl thu được X và còn lại một phần không tan G. Để đốt X và G cần vừa đủ bao nhiêu lít khí O2 ?

  • A. 2,80.   
  • B. 3,36.
  • C. 3,08.        
  • D. 4,48.
Câu 4
Mã câu hỏi: 173503

Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Cr2+ là

  • A. [Ar]3d5.
  • B. [Ar]3d4.      
  • C. [Ar]3d3.   
  • D. [Ar]3d2.
Câu 5
Mã câu hỏi: 173504

Vị trí của Crom trong bảng hệ thống tuần hoàn là

  • A. Nhóm VIA, chu kỳ 4.      
  • B. Nhóm IVB, chu kỳ 4.
  • C. Nhóm VB, chu kỳ 4.   
  • D. Nhóm VIB, chu kỳ 4.
Câu 6
Mã câu hỏi: 173505

Viết CH e của ion Cu2+ và Cr3+ ?

  • A. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
  • B. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
  • C. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
  • D. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
Câu 7
Mã câu hỏi: 173506

Nêu hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
  • C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
  • D. Không có hiện tượng
Câu 8
Mã câu hỏi: 173507

Có bao nhiêu của dãy Cu(OH)2, AgCl, Ni, Zn(OH)2, Pb, Sn tan trong dung dịch NH3 ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 173508

Tính %Cu biết đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). 

  • A. 19,81%.       
  • B. 29,72%.
  • C. 59,44%.
  • D. 39,63%.   
Câu 10
Mã câu hỏi: 173509

Tìm V biết cho 3,24 gam Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3.

  • A. 50
  • B. 75
  • C. 80
  • D. 100
Câu 11
Mã câu hỏi: 173510

Tính khối lượng K2Cr2O7 dùng chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường)?

  • A. 4,5 g.    
  • B. 4,9 g.
  • C. 9,8 g.       
  • D. 14,7 g.
Câu 12
Mã câu hỏi: 173511

Vì sao ta nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3?

  • A. Tạo ra khí có màu nâu.
  • B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
  • C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
  • D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 13
Mã câu hỏi: 173512

Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 với nồng độ bao nhiêu biết khi đó ta cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. 

  • A. 0,08
  • B. 0,07         
  • C. 0,065       
  • D. 0,068
Câu 14
Mã câu hỏi: 173513

Chỉ dùng một dung dịch để phân biệt 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3?

  • A. H2SO4.       
  • B. NaCl.
  • C. K2SO4.         
  • D. Ba(OH)2
Câu 15
Mã câu hỏi: 173514

Xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit như sau cân 0,6 gam mẫu quặng chế hóa thu được dụng dịch FeSO4 trong H2SO4 loãng. Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 ?

  • A. % FeCO3 = 12,18%
  • B. % FeCO3 = 60,9%
  • C. % FeCO3 = 24,26%
  • D. % FeCO3 = 30,45%
Câu 16
Mã câu hỏi: 173515

Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 = 116 g/mol.

  • A. 12,18%
  • B. 60,9%
  • C. 24,26%
  • D. 30,45%
Câu 17
Mã câu hỏi: 173516

Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

  • A. HCl    
  • B. H2SO4
  • C. NaOH      
  • D. Ba(OH)2
Câu 18
Mã câu hỏi: 173517

Hãy chỉ ra hóa chất dùng để phân biệt NaI, KCl, BaBr2?

  • A. dd AgNO3.    
  • B. dd HNO3.
  • C. dd NaOH.         
  • D. dd H2SO4.
Câu 19
Mã câu hỏi: 173518

Hãy xác định nồng độ NaOH biết chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M (dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị) cần 46,5 ml dung dịch NaOH. 

  • A. 0,025         
  • B. 0,05376 M
  • C. 0,0335M    
  • D. 0,076
Câu 20
Mã câu hỏi: 173519

Hãy tìm hóa chất để phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?

  • A. dd Na2SO4.
  • B. dd H2SO4.          
  • C. dd NH4NHO3.
  • D. dd NaOH.         
Câu 21
Mã câu hỏi: 173520

Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15 mg/kg trọng lượng cơ thể một ngày. Một người nặng 60kg, trong một ngày có thể dùng tối đa là bao nhiêu?

  • A. 12 mg.      
  • B. 10 mg.
  • C. 1500 mg.          
  • D. 900 mg.
Câu 22
Mã câu hỏi: 173521

Để xử lí rác thải hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm ta dùng hóa chất nào?

  • A. NaOH rắn.
  • B. Na2O2 rắn.    
  • C. KClO3 rắn.   
  • D. Than hoạt tính.
Câu 23
Mã câu hỏi: 173522

Chất dùng để xử lí các chất rác thải chứa những ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+

  • A. HNO3       
  • B. Giấm ăn          
  • C. Nước vôi dư.
  • D. Etanol
Câu 24
Mã câu hỏi: 173523

Hãy cho biết số đồng phân amin bậc II của C4H11N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 173524

Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.

  • A. (3), (4). 
  • B. (1), (3).   
  • C. (1), (2).    
  • D. (2), (3).
Câu 26
Mã câu hỏi: 173525

Có bao nhiêu đp thõa mãn biết ta đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối RNH3Cl. 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 173526

X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Em hãy tìm X có thể có?

  • A. C3H7NH2         
  • B. C4H9NH2
  • C. C2H5NH2
  • D. C5H11NH2
Câu 28
Mã câu hỏi: 173527

Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm ala và gly. Số CTCT của X thỏa mãn là

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 12
Câu 29
Mã câu hỏi: 173528

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Gly,1 mol Ala, 1 mol Val. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp các sản phẩm là : Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Công thức cấu tạo của X là

  • A. Gly –Ala- Gly- Gly- Val
  • B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly
  • C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala 
  • D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val
Câu 30
Mã câu hỏi: 173529

Tăng nhiệt độ sôi được sắp xếp tăng dần?

  • A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH
  • B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
  • C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
  • D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
Câu 31
Mã câu hỏi: 173530

Cho đồng phân C2H4Ovào dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 thì có mấy phản ứng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 173531

Những cặp phản ứng (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH?

  • A. (1), (2), (3), (4), (5).
  • B. (2), (3), (4), (5), (6).
  • C. (2), (4), (5), (6).
  • D. (3), (4), (5), (6).
Câu 33
Mã câu hỏi: 173532

Mấy đồng phân este mạch hở C5H8O2 khi thủy phân sinh ra 1 axit và 1 anđehit?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 34
Mã câu hỏi: 173533

Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là

  • A. 6,156 g.           
  • B. 3,078 g.
  • C. 6,48 g.       
  • D. 5,661 g.
Câu 35
Mã câu hỏi: 173534

Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?

  • A. Glucozơ.       
  • B. Fructozơ.     
  • C. Saccarozơ        
  • D. Mantozơ.
Câu 36
Mã câu hỏi: 173535

Chất là đường mật ong ?

  • A. Saccarozơ         
  • B. Fructozơ
  • C. Glucozơ        
  • D. Amilopectin
Câu 37
Mã câu hỏi: 173536

Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?

  • A. C6H12O6
  • B. C12H22O11.
  • C. (C6H10O5)n
  • D. Cn(H2O)m.
Câu 38
Mã câu hỏi: 173537

Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?

  • A. 166,67g        
  • B. 120g
  • C. 123,34g     
  • D. 162g
Câu 39
Mã câu hỏi: 173538

Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?

  • A. C6H10O5
  • B. C6H12O6
  • C. C12H22O11        
  • D. Cả B và C
Câu 40
Mã câu hỏi: 173539

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

  • A. CH≡CH.  
  • B. CH2=CH2.    
  • C. CH2=CHCl. 
  • D. CHCl=CHCl.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ