Nhằm giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích cho môn Toán 6, DapAnHay đã biên soạn bài Thứ tự thực hiện các phép tính. Tài liệu được biên soạn với nội dung đầy đủ, chi tiết giúp các em dễ dàng nắm bắt được kiến thức. Mời các em cùng tham khảo.
+ Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+ Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Lũy thừa \( \to \) nhân và chia \( \to \) cộng và trừ.
- Nếu biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính có dấu ngoặc trước.
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\).
Ví dụ:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(3 + 2.5\)
Trong biểu thức có phép cộng và phép nhân nên ta thực hiện phép nhân trước, tính 2.5 trước rồi cộng với 3.
Ta có: \(3 + 2.5 = 3 + 10 = 13\)
b) \(5.\left( {{3^2} - 2} \right)\)
Trong biểu thức có dấu ngoặc nên ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước rồi nhân với 5 sau:
Trong ngoặc có phép nâng lên lũy thừa nên ta tính \({3^2}\) trước rồi trừ đi 2.
\(\left( {{3^2} - 2} \right) = \left( {9 - 2} \right) = 7\)
\(5.\left( {{3^2} - 2} \right) = 5.\left( {9 - 2} \right) = 5.7 = 35\)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) \(507 - 159 - 59\);
b) \(180:6:3\).
Hướng dẫn giải
a) \(507 - 159 - 59 = 348 - 59 = 289\);
b) \(180:6:3 = 30:3 = 10\).
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: \(18 - 4.3:6 + 12\).
Hướng dẫn giải
\(18 - 4.3:6 + 12 = 18 - 12:6 + 12 = 18 - 2 + 12 = 16 + 12 = 28\).
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: \(4^3:8.3^2- 5^2+9\)
Hướng dẫn giải
Ta có: \(4^3:8.3^2- 5^2+9\)
= 64 : 8 . 9 – 25 + 9
= 8 . 9 – 25 + 9
= 72 – 25 + 9
= 47 + 9
= 56.
Qua bài giảng này giúp các em nắm được các nội dung như sau:
- Quy ước thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và biểu thức có dấu ngoặc
- Áp dụng các quy ước vào giải bài tập.
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\)
Câu 3: Tính \(60 - [120 - (42 - 33)^2]\)
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Chương 1 Bài 6để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
Kết quả của phép tính 24 . 65 + 24 . 35 - 100
Giá trị của biểu thức C = 12 : [450 : (125 + 25 . 4)] là:
Giá trị của (x) bằng bao nhiêu thì thỏa mãn 240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x)] = 132
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Cánh diều Chương 1 Bài 6 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Toán 6 tập 1
Hoạt động 1 trang 26 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 1 trang 26 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Hoạt động 2 trang 27 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 2 trang 27 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Hoạt động 3 trang 27 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 3 trang 27 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Hoạt động 4 trang 28 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 4 trang 28 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Hoạt động 5 trang 28 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Luyện tập 5 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 1 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 2 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 3 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 4 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 5 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 6 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 7 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 8 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 9 trang 29 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 50 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 51 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 52 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 53 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 54 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 55 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 56 trang 20 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 57 trang 21 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 6 DapAnHay
Kết quả của phép tính 24 . 65 + 24 . 35 - 100
Giá trị của biểu thức C = 12 : [450 : (125 + 25 . 4)] là:
Giá trị của (x) bằng bao nhiêu thì thỏa mãn 240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x)] = 132
Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: \( (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655\)
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{C}=1-2-3+4+5-6-7+\ldots+2008+2009-2010-2011 \text { . }\)
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=3^{2} \cdot 10^{3}-\left[13^{2}-\left(5^{2} \cdot 4+2^{2} \cdot 15\right)\right] \cdot 10^{3}\)
Tính giá trị biểu thức \(A=1500-\left\{5^{2} \cdot 2^{3}-11 \cdot\left[7^{2}-5.2^{3}+8 .\left(11^{2}-121\right)\right]\right\}\)
Tìm số tự nhiên x, biết: 2.3x + 5.3x+1 = 153
Tìm số tự nhiên x, biết: 10 + 2x = 45 : 43
Hai bạn Lan và Y Đam San tính giá trị của biểu thức 100 : 10 . 2 như sau:
Bạn:
100 : 10 . 2
= 10 . 2
= 20
Bạn:
100 : 10 . 2
= 100 : 20
= 5
Hỏi bạn nào làm đúng?
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(507 - 159 - 59\)
b) \(180:6:3\).
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(28 - 4.3\) như sau:
Tính giá trị của biểu thức: \(18 - 4.3:6 + 12\).
Ba bạn H’Maryam (đọc là Hơ Ma-ri-am), Đức và Phương tính giá trị của biểu thức \(5 + 2.3^2\) như sau:
Bạn
5 + 2.32
= 7.32
= 7.9 = 63
Bạn
5+2.32
= 5 + 62
= 112 = 121
Bạn
5 + 2.32
= 5 + 2.9
= 5 + 18 = 23
Hỏi bạn nào làm đúng?
Tính giá trị của biểu thức: \(4^3:8.3^2- 5^2+9\)
Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:
Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:
Tính giá trị của biểu thức: 35 – {5 .[(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10}.
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(2370 - 179 + 21\);
b) \(100:5.4\);
c) \(396:18:2\).
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(143 - 12.5\);
b) \(27.8 - 6:3\);
c) \(36 - 12:4.3 + 17\).
Tính giá trị của biểu thức:
a) \({3^2}{.5^3} + {9^2}\);
b) \({8^3}:{4^2} - {5^2}\);
c) \({3^3}{.9^2} - {5^2}.9 + 18:6\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(32 - 6.\left( {8 - {2^3}} \right) + 18\);
b) \({\left( {3.5 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 2.3} \right)^2} + {4^2}\).
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(9234:\left[ {3.3.\left( {1 + {8^3}} \right)} \right]\);
b) \(76 - \left\{ {2.\left[ {{{2.5}^2} - \left( {31 - 2.3} \right)} \right]} \right\} + 3.25\).
Trên 1 \(c{m^2}\) mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có diện tích lần lượt là 7 \(c{m^2}\) và 15 \(c{m^2}\).
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 125 000 đồng/chiếc; 3 chiếc quần soóc giá 95 000 đồng/chiếc; 5 chiếc khăn mặt giá 17 000 đồng/chiếc. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Cô Hồng mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc. tổng số tiền cô phải thanh toán là 396 000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một quyển vở là 7 500 đồng, giá của một chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính giúp cô Hồng xem một chiếc bút chì giá bao nhiêu tiền.
Một trường trung học cơ sở tổ chức cho lớp 6D gồm 40 học sinh đi tham quan học tập ngoại khóa. Toàn bộ chi phí chuyến đi sẽ chia đều cho mỗi học sinh. Đến ngày đi, 4 học sinh của lớp 6D không tham gia được. Vì vậy, mỗi bạn tham gia còn lại phải đóng thêm 25 000 đồng so với dự kiến chi phí ban đầu. Tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu?
Tính giá trị của biểu thức
a) 1000 : 125.35;
b) ( 2 121 +12. 21) :21
c) 234.2 + 169: 13
d) 57 – 24: 3.4 +17
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *