Mời các em theo dõi bài học Lesson 2 - Unit 9 dưới đây. Trong bài học này, các em sẽ đóng vai thực hành theo các vai diễn, đồng thời hỏi đáp về chủ đề các kiểu trang phục.
Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)
Click here to listen
Tapescrip
1. A. What time is it, Grandma?
B. It's four o'clock. Look, here's the train!
2. A. Oh, there are lots of people. Where are my aunt and my cousins?
3. A. We can't see you. What are you wearing?
B. I'm wearing a blue skirt and a red scarf.
4. A. And Joe. What's he wearing?
B. He's wearing jeans and a yellow skirt.
5. A. And Mily. What's she wearing?
B. She's wearing red pants and black boots.
6. A. Here they are!
B. Hello and welcome!
Tạm dịch
1. A. Bà ơi, mấy giờ rồi ạ?
B. 4 giờ rồi. Nhìn xem, đây là đoàn tàu!
2. A. Có rất nhiều người. Dì và em họ của cháu đâu?
3. A. Chúng ta không thể nhìn thấy con. Con mặc gì?
B. Con đang mặc váy xanh nước biển và quàng khăn đỏ ạ.
4. A. Cháu mặc gì thế Joe?
B. Cháu đang mặc quần bò và áo sơ mi vàng.
5. A. Còn Mily. Nó mặc gì?
B. Cháu mặc quần dài màu đỏ và đi bốt đen ạ.
6. A. Họ ở đây!
B. Xin chào và mời vào!
Listen and say (Nghe và nói)
Click here to listen
Tapescript
What are you wearing? ⟹ I'm wearing a blue skirt.
What's he wearing? ⟹ He's wearing a yellow shirt.
What's she wearing? ⟹ She wearing red pants.
Tạm dịch
Bạn đang mặc gì? ⟹ Tôi đang mặc váy màu xanh nước biển.
Anh ấy đang mặc gì? ⟹ Anh ấy đang mặc áo sơ mi màu vàng
Cô ấy đang mặc gì? ⟹ Cô ấy đang mặc quần dài màu đỏ.
Look and say (Nhìn và nói)
Guide to answer
1. What's Joe wearing? ⟹ He's wearing blue jeans.
2. What's grandma wearing? ⟹ She's wearing black skirt.
3. What's Tim wearing? ⟹ He's wearing red shirt.
4. What's Mily wearing? ⟹ She's wearing red pants and black boots.
Tạm dịch
1. Joe đang mặc gì? ⟹ Anh ấy mặc quần bò màu xanh.
2. Bà mặc gì? ⟹ Bà ấy đang mặc váy đen.
3. Tim đang mặc gì? ⟹ Anh ấy mặc áo sơ mi đỏ.
4. Mily mặc gì? ⟹ Cô ấy mặc quần đỏ và đi ủng đen.
Look again and write (Nhìn lại và viết)
1. What's Joe wearing?
He's wearing blue jeans.
2. What's Grandma wearing?
_____ a black ____.
3. What's Tim wearing?
_____ a red _____.
4. What's Milly wearing?
____ black ____.
Guide to answer
1. He's wearing blue jeans.
2. She's wearing a black skirt.
3. He's wearing red shirt.
4. She's wearing red pants and black boots.
Tạm dịch
1. Anh ấy mặc quần bò màu xanh.
2. Bà ấy đang mặc váy đen.
3. Anh ấy mặc áo sơ mi đỏ.
4. Cô ấy mặc quần đỏ và đi ủng đen.
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. wearing / He's / jeans/ blue.
2. wearing / What's / Grandma?
3. red / black / wearing / boots / and / She's / pants .
4. shirt / He's / red/ wearing.
5. wearing? / What's / Mily /
Key
1. He's wearing blue jeans.
2. What's Grandma wearing?
3. She's wearing red boots and black pants.
4. He's wearing red shirt.
5. What's Mily wearing?
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc hỏi về trang phục người đó đang mặc như sau:
What's ........... wearing?
⇒ She/He's wearing ..............
Ví dụ
What's she wearing? (Cô ấy mặc gì?)
She's wearing blue skirt. (Cô ấy mặc váy màu xanh.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 3 Family and Friends Lesson 2.
What are you wearing? (a yellow T-shirt)
What is he wearing? (a blue shirt)
What are you wearing? (a green dress)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
What are you wearing? (a yellow T-shirt)
What is he wearing? (a blue shirt)
What are you wearing? (a green dress)
What is she wearing? (green gloves)
What is she wearing? (a grey skirt)
Are those shoes?
I / wearing / dress./ a/ pink / am
What's Kelly wearing?
What's Danny wearing?
What's he wearing? ............ wearing red shirt.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
There are two books on the table.
Dịch: Có hai cuốn sách ở trên bàn.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *