Bài học Lesson 6 của Unit 11 giúp các em rèn luyện các kĩ năng nghe, đọc và viết. Bài học hướng dẫn các em đọc các quy định trong một nông trại và luyện tập các bài tập sử dụng từ nối "and".
Listen and number (Nghe và đánh số)
Click here to listen
Guide to answer
Tapescript
This is my farm. Please listen to the rules.
1. Don't feed the chick. They are not hungry.
2. Don't touch this horse. It's angry today.
3. You can touch this goat. It's very friendly. Its name is Joy.
4. Now, wash your hand.
5. Please eat your lunch here, under the tree.
Tạm dịch
Đây là nông trại của tôi. Hãy lắng nghe các quy định sau.
1. Đừng cho gà ăn. Chúng không đó.
2. Đừng chạm vào con ngựa này. Hôm nay nó đang tức giận.
3. Bạn có thể chạm vào con dê này. Nó rất thân thiện. Tên của nó là Joy.
4. Rửa tay sạch.
5. Vui lòng ăn trưa ở dưới cây này.
Look and say (Nhìn và nói)
Guide to answer
- Eat your lunch here.
- Wash your hands.
- Don't feed the animals.
- Wear boots.
- Don't touch the animals.
Tạm dịch
- Ăn trưa ở đây.
- Rửa tay.
- Đừng cho động vật ăn.
- Mang ủng.
- Đừng chạm vào động vật.
Write rules for your class (Viết các quy định trong lớp của bạn)
- Don't run.
- Be kind to ...........
- Listen to your ...............
- Say ..............
Guide to answer
- Don't run.
- Be kind to our friends.
- Listen to your teacher.
- Say politely.
Tạm dịch
- Đừng chạy nhảy.
- Đối xử tốt với bạn bè của chúng ta.
- Lắng nghe giáo viên của bạn.
- Nói năng lịch sự.
Write and to connect the sentences (Viết and để nối thành một câu hoàn chỉnh)
This is a cow. This is a goat.
This is a cow and this is a goat.
Tạm dịch
Đây là một con bò và đây là một con dê.
1. I wash my hands. I wash my feet.
I wash my hands ............ my feet.
2. I eat breakfast at home. I eat dinner at home.
I eat breakfast .......... dinner at home.
Guide to answer
1. I wash my hands. I wash my feet.
I wash my hands and my feet.
2. I eat breakfast at home. I eat dinner at home.
I eat breakfast and dinner at home.
Tạm dịch
1. Tôi rửa tay và chân.
2. Tôi ăn sáng và ăn tối ở nhà.
Read and write "and" (Đọc và viết "and")
1. I like basketball. I like football.
⇒ I like basketball .................
2. I have breakfast in the morning. I go to school in the morning.
⇒ I have breakfast .................... in the morning.
3. I eat rice at lunch. I eat meat at lunch.
⇒ I eat rice ..................... at lunch.
4. I read book at night. I watch TV at night.
⇒ I read book ..................... at night.
5. I usually listen to music in my free time. I also cook in my free time.
⇒ I usually listen ..................... in my free time.
Key
1. and football.
2. and go to school
3. and meat
4. and watch TV
5. to music and cook
Kết thúc bài học này các em cần biết cách dùng "and" nối hai câu thành một câu hoàn chỉnh.
"And" có nghĩa là "và" dùng để nối hai bộ phận tương đương với nhau, thêm thông tin vào câu giúp câu rõ nghĩa hơn.
Ví dụ
My hobbies are playing soccer and listening to music. (Sở thích của tôi là chơi đá bóng và nghe nhạc.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 11 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
He’s shorter than the other boy. What’s his name?
His house is ....... hers.
He’s got brown hair .............. brown eyes.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
He’s shorter than the other boy. What’s his name?
His house is ....... hers.
He’s got brown hair .............. brown eyes.
My room is (large) ............. than his room.
John wears a grey shirt. John wears blue jeans. (and)
My sister is (young) ............ my mom.
She is (clean) ............. her bedroom now.
I go to the supermarket to buy vegetables, fish ......... meat.
Is ......... a chicken?
Choose the odd one out: quieter, long, smaller, faster
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
There is a pond in front of my house.
Dịch: Có một cái ao ở phía trước ngôi nhà của tớ.
Câu trả lời của bạn
My sister is 6 years old.
Dịch: Em gái của tớ 6 tuổi.
Câu trả lời của bạn
This is my brother. The girl next to him is my sister.
Dịch: Đây là em trai của tớ. Cô bé đứng cạnh cậu ấy là em gái tớ.
Câu trả lời của bạn
This is a photo of my family.
Dịch: Đây là một bức ảnh của gia đình tớ.
Câu trả lời của bạn
Is there a kitchen in my house? - Yes, it is.
Dịch: Có một phòng bếp trong nhà bạn đúng không? – Đúng vậy.
Câu trả lời của bạn
It is beautiful.
Dịch: Nó rất đẹp!
Câu trả lời của bạn
This is living room.
Dịch: Đây là phòng khách.
Câu trả lời của bạn
My grandfather is 78 years old.
Dịch: Ông của tớ 78 tuổi.
Câu trả lời của bạn
How old is your grandfather?
Dịch: Ông của bạn bao nhiêu tuổi?
Câu trả lời của bạn
I like play blind man's buff.
Dịch: Tớ thích chơi bịt mắt bắt dê.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *