Bài học Lesson 1 - Unit 9 giới thiệu đến các em chủ đề "What are you wearing?". Bài học dưới đây sẽ hướng dẫn các em phát âm, luyện nghe qua bài hát và mẫu truyện ngắn về các kiểu trang phục hằng ngày.
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescrip
Skirt
Scarf
Jeans
Boots
Shirt
Tạm dịch
Váy
Khăn quàng cổ
Quần bò
Giày bốt
Áo sơ mi
Listen and chant (Nghe và hát)
Click here to listen
Skirt, skirt, skirt
Scarf, scarf, scarf
Jeans, jeans, jeans
Boots, boots, boots
Shirt, shirt, shirt
Tạm dịch
Váy, váy, váy
Khăn quàng cổ, khăn quàng cổ, khăn quàng cổ
Quần bò, quần bò, quần bò
Giày bốt, giày bốt, giày bốt
Áo sơ mi, áo sơ mi, áo sơ mi
Listen and read (Nghe và đọc)
Click here to listen
Tapescrip
1. A. What time is it, Grandma?
B. It's four o'clock. Look, here's the train!
2. A. Oh, there are lots of people. Where are my aunt and my cousins?
3. A. We can't see you. What are you wearing?
B. I'm wearing a blue skirt and a red scarf.
4. A. And Joe. What's he wearing?
B. He's wearing jeans and a yellow skirt.
5. A. And Mily. What's she wearing?
B. She's wearing red pants and black boots.
6. A. Here they are!
B. Hello and welcome!
Tạm dịch
1. A. Bà ơi, mấy giờ rồi ạ?
B. 4 giờ rồi. Nhìn xem, đây là đoàn tàu!
2. A. Có rất nhiều người. Dì và em họ của cháu đâu?
3. A. Chúng ta không thể nhìn thấy con. Con mặc gì?
B. Con đang mặc váy xanh nước biển và quàng khăn đỏ ạ.
4. A. Cháu mặc gì thế Joe?
B. Cháu đang mặc quần bò và áo sơ mi vàng.
5. A. Còn Mily. Nó mặc gì?
B. Cháu mặc quần dài màu đỏ và đi bốt đen ạ.
6. A. Họ ở đây!
B. Xin chào và mời vào!
Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. ...........................
I'm wearing a blue skirt and a red scarf.
A. What is you wearing?
B. What are you wearing?
C. What do you wearing?
2. Where are they?
......................
A. At home
B. They are kind.
C. It's sunny.
3. What time is it?
........................
A. It's snowy.
B. It's four o'clock.
C. I'm late.
4. .........................
It's rainy.
A. What's the weather like?
B. Is it cloudy?
C. Where is it?
5. I'm wearing ............... and a red scarf.
A. a skirt blue
B. a blue skirt
C. blue skirt
6. There are lots of ....................
A. persons
B. peoples
C. people
7. It's sunny and .............
A. cloud
B. clouds
C. cloudy
Key
1. B
2. A
3. B
4. A
5. B
6. C
7. C
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Unit 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 3 Family and Friends Lesson 1.
I'm wearing a .........
It's cold. Don't forget your .............
I don't like wearing ..........
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I'm wearing a .........
It's cold. Don't forget your .............
I don't like wearing ..........
Choose the correct letter: _ oots
The ............ is old.
What's she (wear) ............?
She's wearing a .......... skirt.
He / wearing / green / a / T-shirt. / is /
The snowman is wearing a red ........
is / Amy / black / trousers. / wearing /
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. she B. he C. jump
Câu trả lời của bạn
C là động từ, A và B là đại từ nhân xưng => Chọn đáp án C
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *