Bài học Lesson 2 của Unit 10 "You're sleeping!" hướng dẫn các em hỏi, đáp thành thạo mẫu câu hỏi ai đó đang làm gì ở thì hiện tại tiếp diễn. Mời các em cùng theo dõi.
Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)
Click here to listen
Tapescrip
1. A. We're watching our wedding.
B. Can we watch, too?
A. OK.
2. A. Look. The band is playing music.
B. And I'm dancing with Dad.
3. A. What's he doing?
B. He's eating the wedding cake.
4. Look at Grandma and Grandpa. They're talking.
5. A. Look. It's you, Milly.
B. Oh, I'm so little. And now I'm ten!
6. Everyone is singing and talking. And you're sleeping!
Tạm dịch
1. A. Chúng ta đang xem lễ cưới của chúng ta.
B. Chúng con cũng có thể xem chứ?
A. Được.
2. A. Nhìn kìa. Ban nhạc đang chơi nhạc.
B. Và mẹ đang nhảy cùng với bố.
3. A. Bố đang làm gì vậy?
B. Bố đang ăn bánh cưới.
4. Nhìn ông và bà kìa. Họ đang nói chuyện.
5. A. Nhìn kìa. Đó là em, Milly.
B. Oh, em rất nhỏ. Bây giờ Em đã 10 tuổi!
6. Mọi người đang hát và trò chuyện. Và em đang ngủ!
Listen and say (Nghe và nói)
Click here to listen
Tapescript
- What are you doing? ⇒ I'm dancing with Dad.
- What are you doing? ⇒ We're watching our wedding.
- What's he doing? ⇒ He's eating the cake.
- What are they doing? ⇒ They're talking.
Tạm dịch
- Mẹ đang làm gì vậy? ⇒ Mẹ đang nhảy cùng bố.
- Bố mẹ đang xem gì vậy? ⇒ Bố mẹ đang xem lễ cưới của chúng ta.
- Bố đang làm gì? ⇒ Bố đang ăn bánh.
- Họ đang làm gì? ⇒ Họ đang nói chuyện.
Look and say (Nhìn và nói)
Reading / playing music / dancing / talking
Guide to answer
1. She's reading.
2. They're playing music.
3. She's dancing.
4. They're talking.
Tạm dịch
1. Cô ấy đang đọc sách.
2. Họ đang chơi nhạc.
3. Cô ấy đang nhảy.
4. Họ đang nói chuyện.
Look again and underline (Nhìn lại và gạch chân)
1. The girl has a cake / an invitation
She's reading / singing it.
2. Listen to the band / wedding.
They're eating / playing music.
3. Look at the guests / bride.
She's wearing / eating a white dress.
4. Look at the invitations / guests.
They're sleeping / talking.
Guide to answer
1. The girl has a cake / an invitation.
She's reading / singing it.
2. Listen to the band / wedding.
They're eating / playing music.
3. Look at the guests / bride.
She's wearing / eating a white dress.
4. Look at the invitations / guests.
They're sleeping / talking.
Tạm dịch
1. Cô gái có một lời mời.
Cô ấy đang đọc lời mời.
2. Hãy lắng nghe ban nhạc.
Họ đang chơi nhạc.
3. Hãy nhìn vào cô dâu.
Cô ấy đang mặc một chiếc đầm trắng.
4. Hãy nhìn khách mời.
Họ đang nói chuyện.
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. reading / He's / books.
2. doing / What's / Grandma?
3. dancing / and / She's / singing.
4. invitation / He's / an/ reading.
5. wearing / white / Mily's / dress / a.
Key
1. He's reading books.
2. What's Grandma doing?
3. She's singing and dancing.
4. He's reading an invitation.
5. Mily's wearing a white dress.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc tiếp diễn hỏi ai đó đang làm gì như sau:
What + be (is/are/am) + S + V-ing?
⇒ S + be (is/are/am) + V-ing.
Ví dụ
What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
⇒ She's reading. (Cô ấy đang đọc sách.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 10 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 3 Family and Friends Lesson 2.
What are Jimmy and Ann doing?
Is Ivy reading books?
Are they dancing?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
What are Jimmy and Ann doing?
Is Ivy reading books?
Are they dancing?
What is Jay doing?
Is she sleeping?
What is Kyle doing?
Are they talking?
What is Kimmy doing?
Is he making a cake?
Are they taking photos?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
I am nine years old.
Câu trả lời của bạn
How old are you?
Dịch: Bạn mấy tuổi?
This is a pencil case.
Câu trả lời của bạn
What is this?
Dịch: Đây là cái gì?
I am very well, thank you.
Câu trả lời của bạn
How are you?
Dịch: Bạn khỏe không?
Yes, that is John.
Câu trả lời của bạn
Is that John?
Dịch: Đó có phải là John không?
His name is Tom.
Câu trả lời của bạn
What’s his name?
Dịch: Tên của anh ta là gì?
It is A-N-N-A.
Câu trả lời của bạn
How do you spell your name, Anna?
Dịch: Làm thế nào để bạn đánh vần tên của bạn, Anna?
My name is Anna.
Câu trả lời của bạn
What’s your name?
Dịch: Bạn tên gì?
Câu trả lời của bạn
What is Andy doing now? - He is swimming now.
Dịch: Andy đang làm gì bây giờ? - Anh ấy đang bơi
Câu trả lời của bạn
What is your mother doing now? - She is cooking dinner now.
Dịch: Hiện tại mẹ bạn đang làm gì? - Cô ấy đang nấu bữa tối bây giờ.
Câu trả lời của bạn
Look! Tom is singing over there.
Dịch: Nhìn! Tom đang hát ở đó.
Câu trả lời của bạn
What are you doing now? - I am drawing a picture now.
Dịch: Bạn đang làm gì bây giờ? - Tôi đang vẽ một bức tranh bây giờ.
Câu trả lời của bạn
What is Liam doing now? - He is sleeping under the umbrella.
Dịch: Liam đang làm gì bây giờ? - Anh ấy đang ngủ dưới ô.
Câu trả lời của bạn
What are the birds doing? - They are flying now.
Dịch: Những con chim đang làm gì? - Chúng đang bay.
Câu trả lời của bạn
What is Camela doing now? - She is reading a book now
Dịch: Camela đang làm gì bây giờ? - Cô ấy đang đọc sách bây giờ.
Tony and Lucy are watching TV.
Câu trả lời của bạn
What are Tony and Lucy doing?
Dịch: Tony và Lucy đang làm gì vậy?
No, I don’t have any planes.
Câu trả lời của bạn
Do you have any planes?
Dịch: Bạn có máy bay nào không?
The kite is next to the sofa.
Câu trả lời của bạn
Where is the kite?
Dịch: Con diều ở đâu?
There are three chairs in the living room.
Câu trả lời của bạn
How many chairs are there in the living room?
Dịch: Có bao nhiêu cái ghế trong phòng khách?
I get up at 6.00 a.m everyday.
Câu trả lời của bạn
What time do you get up everyday?
Dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ hàng ngày?
He often plays cards after dinner.
Câu trả lời của bạn
What does he do after dinner?
Dịch: Anh ấy làm gì sau bữa tối?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *