Để giúp các em sử dụng cấu trúc "I have ...." để nói về thời khóa biểu của các môn học, mời các em tham khảo nội dung bài học Lesson 6 - Unit 4 Family and Friends 3 do Ban biên tập DapAnHay tổng hợp chi tiết với nội dung ngữ pháp và bài tập thực hành có lời giải chi tiết. Chúc các em học tốt!
Listen and number (Nghe và đánh số)
Click here to listen
Guide to answer
2 – 1 – 3 – 4
Tapescript
Hi, my name's An. This is my school.
1. This is the classroom. We come here everyday. We have board and thirty tables and chairs.
2. We come here at break time. We can play here and talk to my friends.
3. Look at the room. We have paint and paper here and we can do art.
4. There are lots of computer here. We can learn with the computer. It's fun.
Tạm dịch
Xin chào, tôi tên An. Đây là trường học của tôi.
1. Đây là lớp học. Chúng tôi đến đây hàng ngày. Chúng tôi có bảng và ba mươi bộ bàn ghế.
2. Chúng tôi đến đây vào giờ giải lao. Chúng ta có thể chơi ở đây và nói chuyện với bạn bè của tôi.
3. Hãy nhìn vào căn phòng này đi. Chúng tôi có màu và giấy ở đây và chúng tôi có thể học mỹ thuật.
4. Có rất nhiều máy tính ở đây. Chúng ta có thể học với máy tính. Thật là vui.
Point, ask and answer about your school (Chỉ vào, hỏi và trả lời về trường của bạn)
In the classroom / in the art room / in the computer room
What do we have in the art room? ⇒ We have …
Guide to answer
- What do we have in the art room? ⇒ We have paint and paper here and we can do art.
- What do we have in the classroom? ⇒ We have board and thirty tables and chairs.
- What do we have in the computer room? ⇒ We have a lots of computer here.
Tạm dịch
- Phòng mỹ thuật có gì? ⇒ Chúng tôi có màu và giấy ở đây và chúng tôi có thể học mỹ thuật.
- Lớp học có gì? ⇒ Chúng tôi có bảng và ba mươi bộ bàn ghế.
- Phòng máy tính có gì? ⇒ Chúng tôi có rất nhiều máy tính ở đây.
Write about your week (Viết về một tuần của bạn)
1. I have .................... on Monday.
2. I have .................... on Tuesday.
3. I have .................... on Wednesday.
4. I have .................... on Thursday.
5. I have .................... on Friday.
Guide to answer
1. I have Maths on Monday.
2. I have Music on Tuesday.
3. I have English on Wednesday.
4. I have P.E. on Thursday.
5. I have English on Friday.
Tạm dịch
1. Tôi có môn Toán vào thứ Hai.
2. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Ba.
3. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Tư.
4. Tôi có môn Thể dục vào thứ Năm.
5. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Sáu.
Underline the capital letters at the start of the the days of the week (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các các từ chỉ các ngày trong tuần)
Guide to answer
1. I have Maths on Monday.
2. I have Music on Tuesday.
3. I have English on Wednesday.
4. I have P.E. on Thursday.
5. I have English on Friday.
Tạm dịch
1. Tôi có môn Toán vào thứ Hai.
2. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Ba.
3. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Tư.
4. Tôi có môn Thể dục vào thứ Năm.
5. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Sáu.
Underline the capital letters at the start of of the days of the week (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các các từ chỉ các ngày trong tuần)
1. On Monday, I have P.E.
2. I have English on Friday.
3. I have Maths on Monday and Tuesday.
4. I never go to school on Saturday and Sunday.
5. I have many subjects on Wednesday.
Key
1. On Monday, I have P.E.
2. I have English on Friday.
3. I have Maths on Monday and Tuesday.
4. I never go to school on Saturday and Sunday.
5. I have many subjects on Wednesday.
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc sau để nói về các ngày trong tuần mình đã học được những môn nào nhé:
I have + tên môn học + on + ngày trong tuần.
Ví dụ
I have English on Monday. (Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Hai.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 4 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
They ........... Music on Wednesday.
How many days are there in a week?
Linh has P.E. on _ _iday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
They ........... Music on Wednesday.
How many days are there in a week?
Linh has P.E. on _ _iday.
Lucas ........... Music and Art on Thursday .
........... is the second day of the week.
There are lots of computer in the ............ room.
My English teacher teaches me how to ........
.......... he have Math on Tuesday?
At break time, we can .........
We draw and paint pictures in the ..... room.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
It’s a bag.
Dịch: Đây là cái gì? - Đây là cái túi.
Câu trả lời của bạn
My name is Long.
Dịch: Bạn tên gì? - Tên mình là Long.
Câu trả lời của bạn
This is my teacher, Miss Hien.
Dịch: Đây là giáo viên của mình, cô Hiền.
Câu trả lời của bạn
How are you, Linda?
Dịch: Bạn khỏe không, Linda?
Câu trả lời của bạn
This is my new friend.
Dịch: Đây là bạn mới của mình.
Câu trả lời của bạn
Yes, it is.
Dịch: Đây có phải quyển sách không? - Đúng vậy.
Câu trả lời của bạn
How do you spell your name?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Câu trả lời của bạn
No, it isn’t.
Dịch: Đây có pahir bút chì không? - Không phải.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *