Mời các em theo dõi bài học Lesson 6 - Unit 12 hướng dẫn các em tự đánh giá thái độ, năng lực qua phần thể hiện của bản thân trong năm học này bằng việc sử dụng các tính từ đã học. Các em cùng làm các bài tập bên dưới nhé!
Listen and write T (True) or F (False) (Nghe và viết T (đúng) hoặc F (sai))
Click here to listen
Guide to answer
1. T
2. F
3. F
4. T
5. T
Tapescript
1. Our school play was on Monday.
2. Our play was about food.
3. I wear the costume in the play. My costume has ear.
4. Son and Lan were hold this. Son was brown horse. And Lan was white horse.
5. Our family were very happy. Thank you teacher. Our play was fun.
Tạm dịch
1. Vở kịch ở trường của chúng tôi diễn ra vào thứ Hai.
2. Vở kịch ở trường của chúng tôi nói về thức ăn.
3. Tôi mặc trang phục để diễn trong vở kịch. Trang phục của tôi có cái tai.
4. Sơn và Lan mặc cái này. Sơn là con ngựa nâu. Và Lan là con ngựa trắng.
5. Gia đình của chúng tôi rất hạnh phúc. Cảm ơn giáo viên của tôi. Vở kịch của chúng tôi rất vui.
Look and say (Nhìn và nói)
Guide to answer
1. She was a lion.
2. They were giraffes.
3. They were birds.
4. He was a donkey.
Tạm dịch
1. Cô ấy là một con sư tử.
2. Họ là những con hươu cao cổ.
3. Họ là những con chim.
4. Anh ta là một con lừa.
Underline how you were in 3rd grade (Gạch chân vào từ mà bản thân bạn đã thể hiện được ở lớp 3)
I was happy / sad.
I was good / bad.
Guide to answer
I was happy / sad.
I was good / bad.
Tạm dịch
Tôi vui lắm.
Tôi thật tốt.
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
In 3rd grade, I was .................. and .....................
In 3rd grade, I wasn't .................. or .....................
Guide to answer
In 3rd grade, I was good and hard-working.
In 3rd grade, I wasn't lazy or late.
Tạm dịch
Ở lớp 3, tôi ngoan và chăm chỉ.
Ở lớp 3, tôi không lười biếng hay bị muộn.
Read and write "was" or "were" (Đọc và viết "was" hay "were")
1. I ............. lazy.
2. They ................ lovely.
3. Lan and Mai ............. nice.
4. We .......... hard-working.
5. He .............. late.
Key
1. was
2. were
3. were
4. were
5. was
Kết thúc bài học này các em đã được luyện tập cách dùng "was" và "were.
"Was" dùng cho chủ ngữ số ít và "I"
"Were" dùng cho chủ ngữ số nhiều.
Ví dụ
I was a student. (Tôi là một học sinh.)
She was so happy. (Cô ấy rất vui.)
They were lazy. (Họ lười quá.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 12 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
was / in the street / this morning / Mary
My aunt / in hospital / was / yesterday
I / this morning / at school / was
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
was / in the street / this morning / Mary
My aunt / in hospital / was / yesterday
I / this morning / at school / was
Jill and Kevin / last Sunday / at the zoo / were
I / very / tired / was
We ……… very busy last Monday.
Joe ………… at the cinema last Saturday.
My mom ………………… tired last night.
She ............ sick last Sunday.
It ……… sunny last week.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Sửa: map thành maps
- How many: hỏi số lượng
- How many + danh từ số nhiều đếm được
Câu trả lời của bạn
Sửa: Who thành What
Sai từ để hỏi:
- Who: ai
- What: cái gì
Câu trả lời của bạn
Sửa: desk thành desks
Vì trong câu có từ "twenty" - nên theo sau phải dùng danh từ số nhiều
Câu trả lời của bạn
Sửa: He thành He is hoặc He's
He is / He's playing badminton: Cậu ấy đang chơi cầu lông.
Câu trả lời của bạn
Sửa: are thành is
'My father" - chủ ngữ số ít, đi với động từ tobe là "is"
Câu trả lời của bạn
Are there any chairs in the room?
Dịch: Có ghế nào trong phòng không?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *