Để giúp các em ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp đã học trong 3 Units 4, 5 và 6 và đánh giá được mức độ hiểu bài của mình và có chiến lược học tập thích hợp, mời các em tham khảo bài học Review 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends. Mời các em theo dõi bài học bên dưới!
Circle the odd-one-out. Write (Khoanh vào từ khác loại. Viết)
1. Music / salad / noodles / pizza.
2. Morning / store / afternoon / evening.
3. Nuts / computer room / candy / cake.
4. Get up / go to school / go home / balloon.
5. Read / music / math / English.
Guide to answer
1. Music (âm nhạc)
2. Store (cửa hàng)
3. Computer room (phòng máy tính)
4. Balloon (bong bóng bay)
5. Read (đọc)
Tạm dịch
1. Âm nhạc / món salad / mì / pizza
2. Buổi sáng / cửa hàng / buổi chiều / buổi tối.
3. Quả hạch / phòng máy tính / kẹo / bánh
4. Thức dậy / đến trường / về nhà/ bong bóng bay
5. Đọc / âm nhạc / toán / Tiếng Anh
Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
1. My name is Danni. I like / likes balloons.
2. I doesn't like / don't like nuts or sweets.
3. This is my brother, Hal. He doesn't like / don't like candy or cakes.
4. He like / likes bananas and nuts.
5. My mom likes / like nuts and cakes.
6. She doesn't like / don't like balloons.
Guide to answer
1. My name is Danni. I like balloons.
2. I don't like nuts or sweets.
3. This is my brother, Hal. He doesn't like candy or cakes.
4. He likes bananas and nuts.
5. My mom likes nuts and cakes.
6. She doesn't like balloons.
Tạm dịch
1. Tôi là Danni. Tôi thích bóng.
2. Tôi không thích quả hạch hoặc đồ ngọt.
3. Đây là anh trai tôi, Hal. Anh ấy không thích kẹo và bánh.
4. Anh ấy thích chuối và quả hạch.
5. Mẹ của tôi thích quả hạch và bánh.
6. Cô ấy không thích bóng.
Ask and answer (Hỏi và trả lời)
- What does Danni like? ⇒ She likes …
- What does Hal like?
- What does Danni's mom like?
Guide to answer
- What does Danni like? ⇒ She likes balloons.
- What does Hal like? ⇒ He likes bananas and nuts.
- What does Danni's mom like? ⇒ She likes nuts and cakes.
Tạm dịch
- Danni thích gì? ⇒ Cô ấy thích bong bóng bay.
- Hal thích gì? ⇒ Cô ấy thích chuối và quả hạch.
- Mẹ của Danni thích gì? ⇒ Bà ấy thích quả hạch và bánh.
Look and match (Nhìn và nối)
Guide to answer
1. c
2. b
3. d
4. a
Tạm dịch
1. Cô ấy đi học lúc 8 giờ sáng.
2. Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.
3. Cô ấy về nhà lúc 3 giờ chiều.
4. Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ sáng.
Point and say (Chỉ và nói)
She gets up at six o'clock in the morning.
She …
Guide to answer
She gets up at six o'clock in the morning.
She has breakfast at seven o'clock in the morning
She goes to school at eight o'clock in the morning.
She goes home at three o'clock in the afternoon.
Tạm dịch
Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.
Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ sáng.
Cô ấy đi học lúc 8 giờ sáng.
Cô ấy về nhà lúc 3 giờ chiều.
Look and circle the beginning sound (Nhìn và khoanh tròn vào âm bắt đầu các từ sau)
Guide to answer
1. gloves
2. star
3. flower
4. sky
5. plate
6. snow
Tạm dịch
1. Găng tay
2. Ngôi sao
3. Hoa
4. Bầu trời
5. Đĩa
6. Tuyết
Read and color (Đọc và tô màu)
- Các em tự đánh giá năng lực của mình qua ba Units 4, 5 và 6 ở ba mức độ:
Read and answer the following questions (Đọc và trả lời các câu hỏi sau)
Hello, I'm Lan. I get up at six o'clock in the morning. Then, I have breakfast at seven o'clock in the morning. I go to school at eight o'clock in the morning. I go home at three o'clock in the afternoon. And I go to bed at eight o'clock.
1. What time does she get up?
2. What does she do in the morning?
3. What time does she go home?
4. What time does she go to bed?
5. Does she watch TV at night?
Key
1. She get ups at six o'clock in the morning.
2. She has breakfast at seven o'clock and goes to school at eight o'clock in the morning.
3. She goes home at three o'clock in the afternoon.
4. She goes to bed at eight o'clock.
5. No, she doesn't.
Qua bài học này các em cần khái quát các kiến thức đã học như sau
- Ôn tập các từ vựng thông qua bài tập chọn từ khác loại
- Dùng like, don't like, doesn't like để nói về các điều mà mình thích hay không thích làm
- Luyện tập nói về các hoạt động hằng ngày vào buổi sáng, trưa, chiều, tối với các mốc thời gian tương ứng
- Tự đánh giá năng lực bản thân
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Review 2 - Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 2 lớp 3 Family and Friends.
The cat ............. cake.
My father (like) ........... pizza.
....... does she like? She likes noodles.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
The cat ............. cake.
My father (like) ........... pizza.
....... does she like? She likes noodles.
She gets up at ........ o'clock in the morning.
_ _ ow
I go to bed at ....... o'clock.
_ _ oves
They (not like) ......... cookies.
........ they like fruits?
_ _ ower
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
What is its name? (She / Her / It) is Phuong.
Dịch: Tên của nó là gì? Nó là Phương.
Câu trả lời của bạn
This is our (a pen/ pencil case / pencil cases)
Dịch: Đây là hộp bút của chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
(Are /Do /Is) you ok? Yes, I am.
Dịch: Bạn có ổn không? Vâng tôi ổn.
Câu trả lời của bạn
How many toys (are /is /am) there in the box?
Dịch: Có bao nhiêu đồ chơi trong hộp?
Câu trả lời của bạn
Tony is (reading / flying / eating) a kite.
Dịch: Tom đang thả diều.
Câu trả lời của bạn
(What /Where /Who) is this? It is my mother.
Dịch: Ai đây? Đó là mẹ tôi.
Câu trả lời của bạn
This is (table square / a square table / square table).
Dịch: Đây là một cái bàn vuông.
Câu trả lời của bạn
(Is /Are / Do) he nine years old? Yes, he is.
Dịch: Anh ấy chín tuổi phải không? Vâng, đúng vậy.
Câu trả lời của bạn
(There /These /That) shoes are pink.
Dịch: Đôi giày này có màu hồng.
Câu trả lời của bạn
(Where /What /Who) is Peter? In the classroom.
Dịch: Peter đâu rồi? Trong lớp học.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *