DapAnHay đã biên soạn và gửi đến các em Review 4 nhằm giúp các em hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 10 đến Unit 12 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.
Circle the odd-one-out. Write (Khoanh vào từ khác loại. Viết)
1. Cow / goat / horse / floor.
2. Good / wet / bad / donkey.
3. Photo / slow / quiet / loud.
4. Loud / quiet / goose / fast.
Guide to answer
1. Floor (tầng (nhà))
2. Donkey (con lừa)
3. Photo (ảnh)
4. Goose (con ngỗng)
Tạm dịch
1. Bò / dê / ngựa / tầng (nhà).
2. Tốt / ướt / xấu / lừa.
3. Ảnh / chậm / yên tĩnh / ồn ào.
4. Âm thanh to / yên lặng / con ngỗng / nhanh.
Look and underline the correct word (Nhìn và gạch dưới từ đúng)
1. The girl is taller / shorter than her brother.
2. Her coat is smaller / biger than his coat.
3. She is faster / slower than her brother.
4. The boy is faster / shower than his sister.
Guide to answer
1. The girl is taller than her brother.
2. Her coat is bigger than his coat.
3. She is slower than her brother.
4. The boy is faster than his sister.
Tạm dịch
1. Cô gái cao hơn em trai cô ấy.
2. Áo khoác của cô ấy lớn hơn áo khoác của anh ấy.
3. Cô ấy chậm hơn anh trai cô ấy.
4. Cậu bé nhanh hơn em gái cậu ấy.
Look and say(Nhìn và nói)
- The girl is taller than her brother.
- Her coat is …
Guide to answer
- Her coat is bigger than his coat.
- She is slower than her brother.
- The boy is faster than his sister.
Tạm dịch
- Áo khoác của cô ấy lớn hơn áo khoác của anh ấy.
- Cô ấy chậm hơn anh trai cô ấy.
- Cậu bé nhanh hơn em gái cậu ấy.
Check (✓) the picture that contains the sound (Đánh dấu ✓ vào bức tranh có chứa âm)
Guide to answer
2. Bike
3. Cube
4. Stone
5. Pin
6. Fox
Tạm dịch
2. Xe đạp
3. Khối lập phương
4. Đá
5. Ghim
6. Cáo
Read and underline the correct word (Đọc và gạch chân dưới các từ đúng)
1. On Wednesday, it was /were our school play.
2. The children wasn't / weren't in the classroom.
3. They was / were in the school yard.
4. Our moms and dads was / were there, too.
5. Our teacher wasn't / weren't sad.
6. All the children was / were very happy!
Guide to answer
1. On Wednesday, it was our school play.
2. The children weren't in the classroom.
3. They were in the school yard.
4. Our moms and dads were there, too.
5. Our teacher wasn't sad.
6. All the children were very happy!
Tạm dịch
1. Buổi chơi ở trường của chúng tôi vào thứ Tư.
2. Những đứa trẻ không có trong lớp học.
3. Chúng đã ở trên sân trường.
4. Bố và mẹ của chúng tôi cũng ở đó.
5. Giáo viên của chúng tôi không buồn.
6. Tất cả bọn trẻ đều rất vui!
Read and color (Đọc và tô màu)
- Các em tự đánh giá năng lực của mình qua ba Units 10, 11 và 12 ở ba mức độ:
Read and write was or were (Đọc và điền was hay were)
1. It .......... Wednesday.
2. The children .......... lovely.
3. They .............. expensive.
4. Our friends .......... helpful.
5. Our teacher .............. tall.
6. Maths .......... easy.
Key
1. was
2. were
3. were
4. were
5. was
6. was
Qua bài học này các em cần khái quát các kiến thức đã học như sau:
- Ôn tập các từ vựng thông qua bài tập chọn từ khác loại.
- Ôn tập so sánh hơn với tính từ ngắn vần thêm đuôi -er.
- Sử dụng tobe ở hình thức quá khứ: was dùng cho chủ ngữ I và số ít, were dùng cho chủ ngữ số nhiều.
- Tự đánh giá năng lực bản thân.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Review 4 - Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 4 lớp 3 Family and Friends.
.............. your brother and sister on the beach at the weekend?
Was Jack at the swimming pool? No, he .......
Choose the word that contains the sound: i - e
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
.............. your brother and sister on the beach at the weekend?
Was Jack at the swimming pool? No, he .......
Choose the word that contains the sound: i - e
The boy is faster ................. his brother.
My grandparents ............. in the garden.
Her coat is (big) ............ than his coat.
Bella and Peter …………… at the school yesterday.
Choose the word that contains the sound: o - e
Choose the odd one out: look, listen, bad, play
Choose the odd one out: was, school, cinema, park
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
……There is………..a museum next to the park.
Dịch: Có một viện bảo tàng bên cạnh công viên.
Câu trả lời của bạn
………There are………..some dictionaries in the classroom.
Dịch: Có một số từ điển trong lớp học.
Câu trả lời của bạn
There are rubbish on the floor.
Dịch: Có rác trên sàn.
Câu trả lời của bạn
……There are………..a lot of salt in this sauce.
Dịch: Có rất nhiều muối trong nước sốt này.
Câu trả lời của bạn
There are mice in the kitchen.
Dịch: Có chuột trong nhà bếp.
Câu trả lời của bạn
………There is……..a few difficult problems on the quiz.
Dịch: Có một vài vấn đề khó trong bài kiểm tra.
Câu trả lời của bạn
………There is……..a little milk on the table.
Dịch: Có một ít sữa trên bàn.
Câu trả lời của bạn
There are a lot of noisy children in the classroom.
Dịch: Có rất nhiều trẻ em ồn ào trong lớp học.
Câu trả lời của bạn
………There is………..a laptop on the desk.
Dịch: Có một máy tính xách tay trên bàn làm việc.
Câu trả lời của bạn
There is no cakes left on the table.
Dịch: Không còn bánh nào trên bàn.
Câu trả lời của bạn
There are many children in the yard.
Dịch: Có rất nhiều trẻ em trong sân.
Câu trả lời của bạn
There is a big wardrobe in my sister’s bedroom.
Dịch: Có một tủ quần áo lớn trong phòng ngủ của chị gái tôi.
Câu trả lời của bạn
………There are………..12 cushions on the sofa.
Dịch: Có 12 đệm trên ghế sofa.
Câu trả lời của bạn
………There are………..a lot of books on the shelf.
Dịch: Có rất nhiều sách trên kệ.
Câu trả lời của bạn
………There is………..a vase on the table.
Dịch: Có một cái bình trên bàn.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *