Bài học Lesson 1 - Unit 12 giới thiệu đến các em chủ đề "Look at the photos!". Bài học hướng dẫn đọc đoạn văn về nhận xét các bức tranh, vận dụng sử dụng các tính từ và tobe ở thì quá khứ đơn.
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescrip
Good: tốt
Bad: tệ
Wet: ướt
Dry: khô
Listen and chant (Nghe và hát)
Click here to listen
Good, good, good
Bad, bad, bad
Wet, wet, wet
Dry, dry, dry
Tạm dịch
Tốt, tốt, tốt
Tệ, tệ, tệ
Ướt, ướt, ướt
Khô, khô, khô
Listen and read (Nghe và đọc)
Click here to listen
Tapescrip
1. Look at the photos.
2. A. Look. We were in the park. You were good, Tim.
B. The babies weren't sad. They were hungry.
3. A. We were outside. We were very wet.
B. Mom wasn't wet. She was dry!
4. Look at this one. It was Billy's birthday.
5. Look. These birds were bad. This goat was hungry.
6. A. I was little then, but I'm not little now.
B. Yes, you're very tall now!
Tạm dịch
1. Hãy nhìn những tấm ảnh này.
2. A. Nhìn này. Chúng ta đang ở công viên. Em rất đẹp, Tim.
B. Những đứa trẻ này không buồn. Chúng đói.
3. A. Chúng ta đã đi ra ngoài. Chúng ta bị ướt rồi.
B. Mẹ không bị ướt. Mẹ khô ráo hẳn!
4. A. Nhìn cái này.
B. Đó là sinh nhật của Billy.
5. Nhìn này. Những con chim này rất hư. Con dê này đang đói.
6. A. Khi đó em còn nhỏ, nhưng bây giờ em không còn nhỏ nữa.
B. Đúng vậy. Bây giờ em rất cao.
Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)
1. We ......... in the park.
A. were B. was
2. It ............ Billy's birthday.
A. were B. was
3. I ........... little.
A. were B. was
4. She ....... dry!
A. were B. was
5. The babies ............. sad.
A. weren't B. wasn't
6. We ............... very wet.
A. were B. was
7. They ............. hungry.
A. were B. was
Key
1. A
2. B
3. B
4. B
5. A
6. A
7. A
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 3 Family and Friends Lesson 1.
I got .............. because I didn't take the raincoat.
I'm not good. I'm ..........
Mom wasn't wet. .......... was dry.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I got .............. because I didn't take the raincoat.
I'm not good. I'm ..........
Mom wasn't wet. .......... was dry.
Kien was .........
Jimmy wasn't short. She was ...............
These ducks ......... bad.
Danny and Ruby ....... sad.
Ben wasn’t at the library yesterday. He ............ at home.
Look! Mum and Dad (be not) ............. dry.
The baby ............ little.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *