Bài học Lesson 4 - Unit 2 Family and Friends 3 hướng dẫn các em cách phát âm các từ vựng có chứa tr, dr, cr. Ngoài ra các em còn có được cơ hội luyện kĩ năng phát âm qua các lời bài hát vui nhộn, dễ nhớ. Chúc các em học vui!
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescript
Drum
Dress
Truck
Tree
Crayon
Crab
Tạm dịch
Trống
Váy
Xe tải
Cây
Bút sáp màu
Con cua
Listen and chant (Nghe và hát)
Click here to listen
A train and a truck,
A crab and a drum.
I draw with my crayons,
And I have fun.
A girl in a dress,
A bird in a tree.
Get your crayons,
And draw with me.
Tạm dịch
Một con tàu và một chiếc xe tải
Một con cua và một cái trống
Tôi đã vẽ với bút sáp màu của tôi
Và tôi thấy vui
Một cô gái mặc váy
Một con chim trên cây
Hãy lấy bút sáp màu của bạn
Và vẽ cùng tôi.
Underline the sounds dr, tr and cr (Gạch chân những từ có chứa âm dr, tr và cr)
A train and a truck,
A crab and a drum.
I draw with my crayons,
And I have fun.
A girl in a dress,
A bird in a tree.
Get your crayons,
And draw with me.
Tạm dịch
Một con tàu và một chiếc xe tải
Một con cua và một cái trống
Tôi đã vẽ với bút sáp màu của tôi
Và tôi thấy vui
Một cô gái mặc váy
Một con chim trên cây
Hãy lấy bút sáp màu của bạn
Và vẽ cùng tôi.
Listen to the sounds and connect the letters (Nghe những âm sau và nối các chữ cái lại với nhau)
Click here to listen
What does the boy have? (Cậu bé có những gì?)
Guide to answer
Truck: xe tải
Crayon: bút máy
Drum: trống
Find word in the lesson containing the following sounds (Tìm các từ vựng trong bài có chứa những âm sau)
- dr: ................
- tr: ................
- cr: ...............
Key
- dr: drum, dress, draw, ....
- tr: tree, truck, train, ....
- cr: crab, crayon, ....
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 4 - Unit 2 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 3 Family and Friends Lesson 4.
_ _ um
Choose the odd one out: bed, cabinet, shelf, seventeen
_ _ ess
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
_ _ um
Choose the odd one out: bed, cabinet, shelf, seventeen
_ _ ess
Choose the odd one out: That, The, This, Those
_ _ uck
............. is my beautiful dog.
_ _ ee
those / Are / pencil / cases?
What are these?
What is this?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. question | B. turtle | C. teacher | D. tea |
Câu trả lời của bạn
A ("t" được phát âm là "tʃ", còn lại là "t")
A. yo-yo | B. why | C. you | D. yogurt |
Câu trả lời của bạn
B ("y" được phát âm là "aɪ", còn lại là "j")
A. six | B. seven | C. sugar | D. so |
Câu trả lời của bạn
C ("s" được phát âm là "ʃ", còn lại là "s")
1. TGOEEHTR | :_______________ | 4. NEIF | :_______________ |
2. TMEE | :_______________ | 5. OUY | :_______________ |
3. CINE | :_______________ | 6. MANE | :_______________ |
Câu trả lời của bạn
1. TOGETHER
2. MEET
3. NICE
4. FINE
5. YOU
6. NAME
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *