Bài học Lesson 6 - Unit 10 hướng dẫn các em ôn tập và thực hành hỏi đáp cấu trúc tiếp diễn hỏi ai đó đang làm gì. Các em xem chi tiết bài học bên dưới nhé!
Listen and number (Nghe và đánh số)
Click here to listen
Guide to answer
Tapescript
Dear Kim, Now I have photos about Tet holiday.
1. In this picture, My Aunt Tam is eating the banh chung. She like this very much.
2. Here are my Mom and Dad. They're singing. They are very happy.
3. This is me. I'm wearing a new purple Ao dai .
4. He is my brother. He's eating mangoes.
Tạm dịch
Kim thân mến, bây giờ tôi có một vài tấm ảnh về kỉ nghỉ tết của chúng tôi
1. Trong bức ảnh này, dì Tâm của tôi đang ăn bánh chưng. Dì ấy thích nó rất nhiều.
2. Đây là bố mẹ của tôi. Bố mẹ đang hát. Bố mẹ tôi rất hạnh phúc.
3. Đây là tôi. Tôi đang mặc áo dài mới màu tím.
4. Đây là anh trai tôi. Anh ấy đang ăn xoài.
Point, ask and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Eating / dancing / taking photos / drinking / talking.
Guide to answer
1. What is he doing? ⇒ He's dancing.
2. What are they doing? ⇒ They are eating.
3. What is she doing? ⇒ She is drinking.
4. What is he doing? ⇒ He is taking photos.
5. What are they doing? ⇒ They are talking.
Tạm dịch
1. Anh ấy đang làm gì? ⇒ Anh ấy đang nhảy.
2. Họ đang làm gì? ⇒ Họ đang ăn.
3. Cô ấy đang làm gì? ⇒ Cô ấy đang uống nước.
4. Anh ấy đang làm gì? ⇒ Anh ấy đang chụp ảnh.
5. Họ đang làm gì? ⇒ Họ đang nói chuyện.
Draw and write about your family at Tet (Vẽ và viết về gia đình bạn trong ngày Tết)
We are eating, ....................., .................., and .......................
We are happy.
Guide to answer
We are eating, talking, dancing, and wearing new clothes.
We are happy.
Tạm dịch
Chúng tôi đang ăn, trò chuyện, nhảy và mặc đồ mới.
Chúng tôi rất hạnh phúc.
Look again. Underline -ing (Xem lại. Gạch chân -ing)
I'm eating a little cake.
Guide to answer
We are eating, talking, dancing, and wearing new clothes.
We are happy.
Tạm dịch
Chúng tôi đang ăn, trò chuyện, nhảy và mặc đồ mới.
Chúng tôi rất hạnh phúc.
Read and write (Đọc và viết)
1. What are you doing?
⇒ I'm .......................
2. What is your partner doing?
⇒ She's / He's .....................
3. What is your father doing?
⇒ She's / He's .....................
4. What is your mother doing?
⇒ She's / He's .....................
5. What is your sister / brother doing?
⇒ She's / He's .....................
Key
1. I'm reading books.
2. She's talking to a friend.
3. He's working on the farm.
4. She's listening to music.
5. He's watching TV.
Kết thúc bài học này các em tiếp tục luyện tập thực hành cấu trúc tiếp diễn để hỏi ai đó đang làm gì, xác định đuôi -ing của động từ và cùng thực hành với bạn bè của mình.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 10 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
She is sitting next to Bill. (1) ...........
He is eating a banana. (2) ...........
She is reading a book. (3) ...........
He is looking at the robot. (4) ...........
He is listening to the radio. (5) ...........
He is standing under a tall tree. (6) ...........
She is drinking a bottle of milk. (7) ...........
He is sitting in a tall tree. (8) ...........
(1) ...........
(2) ...........
(3) ...........
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
(1) ...........
(2) ...........
(3) ...........
(4) ...........
(5) ...........
(6) ...........
(7) ...........
(8) ...........
She have got Maths, Art and English on Monday.
He go to school at seven o’clock every morning.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
They are watching TV in the living room.
Dịch: Họ đang xem TV trong phòng khách.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *