DapAnHay xin gửi đến các em bài học Lesson 2 - Unit 12 nhằm giúp các em học thêm một điểm ngữ pháp mới. Bài học hướng dẫn các em sử dụng thành thạo tobe ở thì quá khứ đơn: was và were.
Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)
Click here to listen
Tapescrip
1. Look at the photos.
2. A. Look. We were in the park. You were good, Tim.
B. The babies weren't sad. They were hungry.
3. A. We were outside. We were very wet.
B. Mom wasn't wet. She was dry!
4. Look at this one. It was Billy's birthday.
5. Look. These birds were bad. This goat was hungry.
6. A. I was little then, but I'm not little now.
B. Yes, you're very tall now!
Tạm dịch
1. Hãy nhìn những tấm ảnh này.
2. A. Nhìn này. Chúng ta đang ở công viên. Em rất đẹp, Tim.
B. Những đứa trẻ này không buồn. Chúng đói.
3. A. Chúng ta đã đi ra ngoài. Chúng ta bị ướt rồi.
B. Mẹ không bị ướt. Mẹ khô ráo hẳn!
4. A. Nhìn cái này.
B. Đó là sinh nhật của Billy.
5. Nhìn này. Những con chim này rất hư. Con dê này đang đói.
6. A. Khi đó em còn nhỏ, nhưng bây giờ em không còn nhỏ nữa.
B. Đúng vậy. Bây giờ em rất cao.
Listen and say (Nghe và nói)
Click here to listen
Tapescript
I was happy.
She wasn't wet.
You were good.
They weren't sad.
Tạm dịch
Tôi rất đói.
Cô ấy không bị ướt.
Bạn rất ổn.
Họ không buồn.
Look and say (Nhìn và nói)
Guide to answer
1. She was good.
2. They were dry.
3. He was bad.
4. She was wet.
5. She was hot.
Tạm dịch
1. Cô ấy thật tốt.
2. Họ khô ráo.
3. Anh ta thật tệ.
4. Cô ấy bị ướt.
5. Cô ấy nóng.
Look again and write (Nhìn lại lần nữa và viết)
was / wasn't / weren't
1. She was good.
2. They ___ wet.
3. He ___ bad.
4. The girl ___ dry.
5. She ___ cold.
Guide to answer
1. She was good.
2. They weren't wet.
3. He was bad.
4. The girl wasn't dry.
5. She wasn't cold.
Tạm dịch
1. Cô ấy thật tốt.
2. Họ không bị ướt.
3. Anh ta thật tệ.
4. Cô ấy không khô.
5. Cô ấy không lạnh.
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. was / He / wet.
2. were / They / not / good.
3. wasn't / He / nice.
4. wasn't / girl / The / dry.
5. They / cold / weren't.
Key
1. He was wet.
2. They were not good.
3. He wasn't nice.
4. The girl wasn't dry.
5. They weren't cold.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách sử dụng tobe dạng quá khứ đơn như sau:
- Chủ ngữ số nhiều dùng "were", dạng phủ định là "weren't".
- Chủ ngữ "I" và số ít dùng "was", dạng phủ định là "wasn't".
Ví dụ
- I was bad. (Tôi thật tệ.)
- They were wet. (Họ bị ướt rồi.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 3 Family and Friends Lesson 2.
I ............ at home last week.
We ............ tired last night.
You ............ very kind yesterday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I ............ at home last week.
We ............ tired last night.
You ............ very kind yesterday.
It ........... cold last night.
My parents ............. at the supermarkets two days ago.
David ............ happy yesterday.
We ............. late yesterday.
My friends ............ in the park.
She .............. at home all day.
It .......... very hot yesterday.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How old is Pat? - He is 13 years old.
Dịch: Pat bao nhiêu tuổi? - Anh ấy 13 tuổi.
Câu trả lời của bạn
How old is Ben? - She is 15 years old.
Dịch: Bao nhiêu tuổi Ben? - Cô ấy 15 tuổi.
Câu trả lời của bạn
How old is Lee? - She is 5 years old.
Dịch: Lee bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 5 tuổi.
Câu trả lời của bạn
How old is Tiffany? - She is 20 years old.
Dịch: Tiffany bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 20 tuổi.
Câu trả lời của bạn
How old is Kim? - She is 2 years old.
Dịch: Kim bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 2 tuổi.
Câu trả lời của bạn
How old is May? - She is 12 years old.
Dịch: May bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 12 tuổi.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *