Bài học Lesson 6 - Unit 6 Family and Friends 3 giúp các em rèn luyện kĩ năng nghe về giờ giấc và hỏi đáp về hoạt động thường ngày của mình. Thông qua bài học này, các em cũng có thể khái quát những nội dung ngữ pháp quan trọng đã học. Các em cùng xem nội dung chi tiết bài học dưới đây nhé!
Listen and draw the time (Nghe và vẽ giờ)
Click here to listen
Tapescript
My dad works at night!
Hello, I'm Linh's dad. I'm a pilot. I fly big plane. I work at night.
1. I get up at ten o'clock at night.
2. I go to work at eleven o'clock at night.
3. I go home at six o'clock in the morning and have breakfast with my family.
4. I have learn with Linh's grandma at twelve o'clock.
Tạm dịch
Bố tôi làm việc vào ban đêm!
Xin chào, tôi là bố của Linh. Tôi là một phi công. Tôi bay trên một máy bay lớn. Tôi làm việc vào buổi tối.
1. Tôi thức dậy lúc 10 giờ tối.
2. Tôi đi làm lúc 11 giờ tối.
3. Tôi về nhà lúc 6 giờ sáng và ăn sáng cùng gia đình.
4. Tôi học với bà của Linh vào lúc 12 giờ.
Look and say (Nhìn và nói)
- It's ten o'clock at night. ⇒ He…
Guide to answer
- It's ten o'clock at night. ⇒ He gets up.
- It's eleven o'clock at night. ⇒ He goes to work.
- It's six o'clock in the morning. ⇒ He goes home and has breakfast with his family.
Tạm dịch
- 10 giờ đêm ⇒ Anh ấy thức dậy.
- 11h đêm ⇒ Anh ấy đi làm.
- 6 giờ sáng ⇒ Anh ấy về nhà và ăn sáng cùng cả nhà.
Answer the questions. Then circle What and underline When. Draw a square around Where (Trả lời các câu hỏi sau. Sau đó khoanh tròn vào từ What và gạch chân từ When. Vẽ hình vuông quanh từ Where)
Guide to answer
1. I get up at six o'clock.
2. I have my breakfast and go to school.
3. My school is at 123 Nguyen Thi Minh Khai Street, District 1, Ho Chi Minh City.
4. I have dinner at seven o'clock.
5. My teacher's name is Miss Hoa.
6. I go to bed at ten o'clock.
Tạm dịch
1. Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Tôi ngủ dậy lúc sáu giờ.
2. Bạn làm gì vào buổi sáng?
Tôi ăn sáng và đi học.
3. Trường bạn ở đâu?
Trường mình ở số 123 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
Tôi ăn tối lúc bảy giờ.
5. Cô giáo bạn tên gì?
Cô giáo của tôi tên là Hoa.
6. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Tôi đi ngủ lúc mười giờ.
Read and answer (Đọc và trả lời)
1. What time do you get up?
2. What time do you have breakfast?
3. What time do you go to school?
4. What time do you have dinner?
5. What time do you go to bed?
Key
1. I get up at six o'clock.
2. I have breakfast at half past six o'clock.
3. I go to school at seven o'clock.
4. I have dinner at seven o'clock.
5. I go to bed at ten o'clock.
Kết thúc bài học này các em đã thực hành về hỏi, đáp những hoạt động diễn ra hằng ngày với các mốc thời gian cụ thể.
Khi muốn nói đến một hành động diễn ra vào lúc mấy giờ, các em hãy nhớ dùng giới từ "at" trước các mốc thời gian đó.
Ví dụ
I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 6 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
I go to school in the morning.
I get up at six o’clock.
She has breakfast at seven o’clock.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I go to school in the morning.
I get up at six o’clock.
She has breakfast at seven o’clock.
She does her homework in the afternoon.
My sister has lunch at eleven o’clock.
My mom (do) …….. the housework every day.
She (have) …………. lunch at eleven o’clock.
John (go) …………. to the swimming pool every day.
We (do) …………. our homework every night.
He (have) ………. to bed at nine o’clock at night.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Hello. My 1. ( name/ name's ) Jennie. I have a 2. ( cat / cats ) and two 3. ( dog/ dogs ). That's 4. ( my/ I ) cat. It's 5. (on/ in ) the bed. My dogs 6. ( is/ are ) in the garden. I 7. (love/ loves) my pets.
Hello. My name's Jennie. I have a cat and two dogs. That's my cat. It's on the bed. My dogs are in the garden. I love my pets.
This (1. be) __________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) ________ brown. It (3. not be) __________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) ________ my toy very much.
Câu trả lời của bạn
1. is
2. is
3. isn’t
4. has
5. like
1. is
2. is
3. isn't
4. has
5. like
chúc bạn hok tốt
Câu trả lời của bạn
The table is between the chair and the wardrobe.
Dịch: Bàn nằm giữa ghế và tủ quần áo.
Câu trả lời của bạn
Does your sister have a doll?
Dịch: Em gái của bạn có búp bê không?
Câu trả lời của bạn
There is a lamp on the desk.
Dịch: Có một cái đèn trên bàn làm việc.
Câu trả lời của bạn
Do you have any pets?
Dịch: Bạn có nuôi con gì không?
Câu trả lời của bạn
Linda and Tony are in the classroom.
Dịch: Linda và Tony đang ở trong lớp học.
Câu trả lời của bạn
I like cats and dogs.
Dịch: Tôi thích mèo và chó.
Câu trả lời của bạn
How many notebooks do you have?
Dịch: Bạn có bao nhiêu quyển vở?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *