Cho phương trình : 3x - y = 9. Nghiệm tổng quát của phương trình là:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} + 9 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} - 9 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} - 1 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} + 1 \end{array} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57873
Cho phương trình: \(0{\rm{x}} + \sqrt {3y} = 3\). Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng:
A.
Song song đường thẳng
B.
Song song trục tung.
C.
Song song trục hoành.
D.
Song song với đường thẳng
Câu 3
Mã câu hỏi: 57874
Cho phương trình 2x – 6 = 0. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng?
A.
Song song trục hoành
B.
Song song trục tung.
C.
Song song đường thẳng x - 3 = 0
D.
Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 57875
Cho phương trình 2x – 4y + 10 = 0 . Tập nghiệm của phương trình trên được biểu diễn bởi đường thẳng?
A.
\(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
B.
\(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
C.
\(y = 2x + \frac{5}{2}\)
D.
\(y = -2x - \frac{5}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57876
Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1{\rm{x}}} - 3y = - 1\) nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm
A.
m = 5
B.
m = 2
C.
m = -5
D.
m = -2
Câu 6
Mã câu hỏi: 57877
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{2}{x} + y = 3\\ \frac{1}{2} - 2y = 4 \end{array} \right.\). Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y), tính \(\frac{x}{y}\)
A.
2
B.
-2
C.
\(\frac{{ - 1}}{2}\)
D.
\(\frac{{ 1}}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57878
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2{\rm{x}} - 3y = 1\\ 4{\rm{x}} + y = 9 \end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là (x, y), tính x - y
A.
x - y = -1
B.
x - y = 1
C.
x - y = 0
D.
x - y = 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 57879
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 4\\ 2x + y = 5 \end{array} \right.(I)\)
A.
(2; 1)
B.
(1; 2)
C.
(-2; 1)
D.
(2; -1)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57880
Giải hệ phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + y = 2\\ x - y = 2 \end{array} \right.(I)\)
A.
(-1; 1)
B.
(1; 1)
C.
(1; -1)
D.
(-1; -1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57881
Bạn Nam mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó đã tính cả 40000 đồng là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất là 10%, thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bạn Nam phải trả mỗi món hàng là bao nhiêu tiền? (Trong đó: Thuế VAT là thuế mà người mua hàng phải trả, người bán hàng thu và nộp cho Nhà nước. Giả sử thuế VAT đối với mặt hàng A được quy là 10%. Khi đó nếu giá bán của mặt hàng A là x đồng thì kể cả thuế VAT, người mua phải trả tổng cộng là (x + 10% x ) đồng).
A.
Món hàng thứ nhất là 200 000 đồng, món hàng thứ hai là 240 000 đồng.
B.
Món hàng thứ nhất là 220 000 đồng, món hàng thứ hai là 220 000 đồng.
C.
Món hàng thứ nhất là 240 000 đồng, món hàng thứ hai là 200 000 đồng.
D.
Món hàng thứ nhất là 260 000 đồng, món hàng thứ hai là 210 000 đồng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 57882
Người ta trộn 2 loại quặng sắt với nhau, loại 1 chứa 72% sắt, loại 2 chứa 58% sắt được 1 loại quặng chứa 62% sắt. Nếu tăng khối lượng của mỗi loại quặng thêm 15 tấn thì được loại quặng chứa 63,25% sắt. Tìm khối lượng mỗi loại quặng đã trộn.
A.
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
B.
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 30 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 12 tấn.
C.
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 14 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
D.
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 20 tấn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 57883
Tìm một số có hai chữ số biết rằng: Hiệu của số ban đầu với số đảo ngược của nó bằng 18 (số đảo ngược của một số là số thu được bằng cách viết các chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại) và tổng của số ban đầu với bình phương số đảo ngược của nó bằng 618.
A.
44
B.
42
C.
48
D.
46
Câu 13
Mã câu hỏi: 57884
Nhân ngày sách Việt Nam, 120 học sinh khối 8 và 100 học sinh khối 9 cùng tham gia phong trào xây dựng “Tủ sách nhân ái”. Sau một thời gian phát động, tổng số sách cả hai khối đã quyên góp được là 540 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 quyên góp nhiều hơn nhiều hơn mỗi học sinh khối 8 một quyển. Hỏi mỗi khối đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách? (Mỗi học sinh trong cùng một khối quyên góp số lượng sách như nhau).
A.
Khối 9 là 240 quyển, khối 8 là 300 quyển.
B.
Khối 9 là 280 quyển, khối 8 là 260 quyển.
C.
Khối 9 là 260 quyển, khối 8 là 280 quyển.
D.
Khối 9 là 300 quyển, khối 8 là 240 quyển.
Câu 14
Mã câu hỏi: 57885
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3 = \sqrt 3 x + 1\) là
A.
\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
B.
\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
C.
\(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
D.
\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 57887
Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:
A.
\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B.
\(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C.
\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D.
\(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 57888
Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)
A.
a = 5; b = 3; c = 4
B.
a = 5; b = 3; c = - 4
C.
a = 5; b = -3; c = - 4
D.
a = -5; b = 3; c = - 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 57889
Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là
A.
Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
B.
Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
C.
Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 57890
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-3=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 57891
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+6 x+5=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 21
Mã câu hỏi: 57892
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-8 x+15=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 57893
Nghiệm của phương trình \(7x^{2}-8 x-15=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 57894
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 x-1=0\) là.
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57895
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4 x+4=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C.
x=0
D.
x=2
Câu 25
Mã câu hỏi: 57896
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-2 \sqrt{3}=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 57897
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{2} x+1=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57898
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57899
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 57900
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O,R), gọi H là trực tâm, I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có các nhận xét sau: (I): O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 200. (II): I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200. (III): H trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200.
A.
Cả ba khẳng định trên đều đúng.
B.
Cả ba khẳng định trên đều sai.
C.
Chỉ khẳng định I đúng.
D.
Có ít nhất 1 khẳng định sai.
Câu 30
Mã câu hỏi: 57901
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho \( 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}\)
A.
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
B.
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C.
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
D.
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 31
Mã câu hỏi: 57902
Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA2 = MB2 + MC2
A.
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
B.
Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
C.
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
D.
Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên BC .
Câu 32
Mã câu hỏi: 57903
Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.
A.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B.
Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 33
Mã câu hỏi: 57904
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm E di động trên cạnh AB. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc cới CE tại D và cắt tia CA tại H. Biết \(\widehat {BCA} = {30^0}\) . Số đo góc \(\widehat {ADH}\) là:
A.
600
B.
1500
C.
300
D.
900
Câu 34
Mã câu hỏi: 57905
Tứ giác ABCD nội tiếp (O). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt M và N. Chọn câu sai:
A.
MN // D
B.
Tứ giác ABNM nội tiếp.
C.
Tứ giác MICD nội tiếp.
D.
Tứ giác INCD là hình thang.
Câu 35
Mã câu hỏi: 57906
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) bán kính bằng a. Biết rằng AC ⊥ BD. Khi đó để AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì:
A.
AC = AB
B.
AC = BD
C.
DB = AB
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 36
Mã câu hỏi: 57907
Cho đường tròn (O;R), AC và BD là hai đường kính . Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
A.
AC⊥BD
B.
AC tạo với BD góc 450
C.
AC tạo với BD góc 300
D.
AC tạo với BD góc 600
Câu 37
Mã câu hỏi: 57908
Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số R/r là:
A.
\( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B.
2
C.
Đáp án khác
D.
\( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 57909
Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
\( C{B^2} = AK.AC\)
B.
\( O{B^2} = AK.AC\)
C.
\(AB+BC=AC\)
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 39
Mã câu hỏi: 57910
Cho (O;4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó điểm C và A nằm cùng phía với BO. Tính số đo góc ACB
A.
300
B.
450
C.
600
D.
150
Câu 40
Mã câu hỏi: 57911
Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.
A.
\( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B.
\(\sqrt3R\)
C.
\(\sqrt6R\)
D.
\(3R\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Long Hòa
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *