Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
\(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
B.
\(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
C.
\(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
D.
\(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 58273
Cho đường tròn (O;R), dây cung \(AB=R\sqrt3\). Vẽ đường kính CD vuông góc AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN//CM. Độ dài đoạn MN là
A.
\(MN=R\sqrt3\)
B.
\(MN=R\sqrt2\)
C.
\(MN = \frac{{3R }}{2}\)
D.
\(MN = \frac{{R\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 58274
Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?
A.
Cung HB lớn nhất
B.
Cung HB nhỏ nhất
C.
Cung MH nhỏ nhất
D.
Cung MB=MB= cung MH
Câu 4
Mã câu hỏi: 58275
Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB
A.
Cung HB nhỏ nhất
B.
Cung MB lớn nhất
C.
Cung MH nhỏ nhất
D.
Ba cung bằng nhau
Câu 5
Mã câu hỏi: 58276
Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 660 nội tiếp đường tròn ( O ). Trong các cung nhỏ AB;BC;AC, cung nào là cung lớn nhất?
A.
AB
B.
AC
C.
BC
D.
AB,AC
Câu 6
Mã câu hỏi: 58277
A.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B.
Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C.
Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D.
Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 7
Mã câu hỏi: 58278
Chọn khẳng định đúng.
A.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy
C.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D.
Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
Câu 8
Mã câu hỏi: 58279
Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
A.
Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B.
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C.
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D.
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Câu 10
Mã câu hỏi: 58281
Góc nội tiếp có số đo
A.
Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B.
Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C.
Bằng nửa số đo cung bị chắn.
D.
Bằng số đo cung bị chắn
Câu 11
Mã câu hỏi: 58282
A.
Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B.
Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C.
Bằng số đo cung bị chắn
D.
Bằng nửa số đo cung lớn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 58283
Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
A.
Hình 2
B.
Hình 1
C.
Hình 3
D.
Hình 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 58284
Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
A.
\(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B.
\(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C.
\(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D.
\(\widehat {xAB} = {120^0}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 58285
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng
A.
900
B.
Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C.
Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
D.
Nửa số đo của cung bị chắn
Câu 15
Mã câu hỏi: 58286
Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
A.
\(\widehat {BCO}\)
B.
\(\widehat {BCF}\)
C.
\(\widehat {COE}\)
D.
\(\widehat {BEC}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 58287
Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
A.
Hình 1
B.
Hình 2
C.
Hình 3
D.
Hình 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 58288
Trên (O ) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết góc BIC = 800. Tính góc ACD
A.
200
B.
150
C.
350
D.
300
Câu 18
Mã câu hỏi: 58289
Trên (O) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết góc BIC) = 700 . Tính góc ABD
A.
200
B.
150
C.
350
D.
300
Câu 19
Mã câu hỏi: 58290
Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D. Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết góc E = 250, số đo góc AIC là:
A.
200
B.
500
C.
250
D.
300
Câu 20
Mã câu hỏi: 58291
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC
A.
400
B.
450
C.
600
D.
300
Câu 21
Mã câu hỏi: 58292
Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là
A.
Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn A Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
B.
Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn A
C.
Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn A Hai cung này đối xứng nhau qua AB
D.
Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
Câu 22
Mã câu hỏi: 58293
Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây
A.
Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 600
B.
Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 450
C.
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông
D.
Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của C
Câu 23
Mã câu hỏi: 58294
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là
A.
Đường tròn đường kính AB
B.
Nửa đường tròn đường kính AB
C.
Đường tròn đường kính AB/2
D.
Đường tròn bán kính AB
Câu 24
Mã câu hỏi: 58295
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho \( 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}\)
A.
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
B.
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C.
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
D.
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 25
Mã câu hỏi: 58296
Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.
A.
1
B.
2
C.
\(\sqrt2\)
D.
\(2\sqrt2\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58297
Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là
A.
\(a\sqrt 2 \)
B.
\( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\( \frac{{a }}{2}\)
D.
\( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58298
Phát biểu nào sau đây đúng nhất
A.
Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
B.
Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
Câu 28
Mã câu hỏi: 58299
Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29
Mã câu hỏi: 58300
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A.
Trung trực
B.
Phân giác trong
C.
Trung tuyến
D.
Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 58301
Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm
A.
\( \frac{{4\pi }}{3}(dm)\)
B.
\( \frac{{\pi }}{3}(dm)\)
C.
\( \frac{{\pi }}{6}(dm)\)
D.
\( \frac{{2\pi }}{3}(dm)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58302
Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:
A.
Trung trực
B.
Phân giác trong
C.
Phân giác ngoài
D.
Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 58303
Biêt chu vi đường tròn là \(C = 36\pi (cm) \). Tính đường kính của đường tròn.
A.
18(cm)
B.
14(cm)
C.
36(cm)
D.
20(cm)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58304
Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn
A.
Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó
B.
Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
C.
Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
D.
Đi qua tâm của đa giác đó
Câu 34
Mã câu hỏi: 58305
Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là
A.
18π
B.
9π
C.
12π
D.
27π
Câu 35
Mã câu hỏi: 58306
Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
A.
AC=BE
B.
Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C.
Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D.
\(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 58307
Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
AD>BC
B.
Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C.
AD<BC
D.
\( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 58308
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B.
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C.
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D.
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Câu 38
Mã câu hỏi: 58309
Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo
A.
Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B.
Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C.
Bằng số đo cung bị chắn
D.
Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 39
Mã câu hỏi: 58310
Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo
A.
Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
B.
Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
C.
Bằng số đo cung lớn bị chắn
D.
Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
Câu 40
Mã câu hỏi: 58311
Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng
A.
\( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
B.
\( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
C.
\( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
D.
\( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Cẩm Lý
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *