Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Cẩm Lý

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58272

Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
  • B.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
  • C.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
  • D.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 58273

Cho đường tròn (O;R), dây cung \(AB=R\sqrt3\). Vẽ đường kính CD vuông góc AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN//CM. Độ dài đoạn MN là

  • A.  \(MN=R\sqrt3\)
  • B.  \(MN=R\sqrt2\)
  • C.  \(MN = \frac{{3R }}{2}\)
  • D.  \(MN = \frac{{R\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 58274

Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?

  • A. Cung HB lớn nhất
  • B. Cung HB nhỏ nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB=MB= cung MH
Câu 4
Mã câu hỏi: 58275

Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB

  • A. Cung HB nhỏ nhất 
  • B. Cung MB lớn nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 5
Mã câu hỏi: 58276

Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 660 nội tiếp đường tròn ( O ). Trong các cung nhỏ AB;BC;AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. AB,AC
Câu 6
Mã câu hỏi: 58277
  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.     
  • B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
  • C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 7
Mã câu hỏi: 58278

Chọn khẳng định đúng.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
  • B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy
  • C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
Câu 8
Mã câu hỏi: 58279

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AD=DE=BE     
  • B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 58280

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Câu 10
Mã câu hỏi: 58281

Góc nội tiếp có số đo

  • A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung
  • B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
  • D. Bằng số đo cung bị chắn
Câu 11
Mã câu hỏi: 58282
  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung
  • B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 58283

Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

  • A. Hình 2
  • B. Hình 1
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 58284

Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

  • A.  \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
  • B.  \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
  • C.  \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
  • D.  \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 58285

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 

  • A. 900
  • B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
  • C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
  • D. Nửa số đo của cung bị chắn
Câu 15
Mã câu hỏi: 58286

Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

  • A.  \(\widehat {BCO}\)
  • B.  \(\widehat {BCF}\)
  • C.  \(\widehat {COE}\)
  • D.  \(\widehat {BEC}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 58287

Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 58288

Trên (O ) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết góc BIC = 800. Tính góc ACD

  • A. 200
  • B. 150
  • C. 350
  • D. 300
Câu 18
Mã câu hỏi: 58289

Trên (O) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết góc BIC) = 700 . Tính góc ABD

  • A. 200
  • B. 150
  • C. 350
  • D. 300
Câu 19
Mã câu hỏi: 58290

Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D. Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết góc E = 250, số đo góc AIC là:

  • A. 200     
  • B. 500
  • C. 250
  • D. 300
Câu 20
Mã câu hỏi: 58291

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC

  • A. 400
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 300
Câu 21
Mã câu hỏi: 58292

Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là 

  • A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn A Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
  • B. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn A
  • C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn A Hai cung này đối xứng nhau qua AB
  • D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
Câu 22
Mã câu hỏi: 58293

Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây

  • A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 600
  • B. Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 450
  • C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông    
  • D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của C
Câu 23
Mã câu hỏi: 58294

Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

  • A. Đường tròn đường kính AB
  • B. Nửa đường tròn đường kính AB
  • C. Đường tròn đường kính AB/2
  • D. Đường tròn bán kính AB
Câu 24
Mã câu hỏi: 58295

Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho \( 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}\)

  • A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
  • B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
  • D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 25
Mã câu hỏi: 58296

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

  • A. 1
  • B. 2
  • C.  \(\sqrt2\)
  • D.  \(2\sqrt2\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58297

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

  • A.  \(a\sqrt 2 \)
  • B.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C.  \( \frac{{a }}{2}\)
  • D.  \( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58298

Phát biểu nào sau đây đúng nhất

  • A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
  • B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
Câu 28
Mã câu hỏi: 58299

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 58300

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

  • A. Trung trực
  • B. Phân giác trong
  • C. Trung tuyến
  • D. Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 58301

Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm

  • A.  \( \frac{{4\pi }}{3}(dm)\)
  • B.  \( \frac{{\pi }}{3}(dm)\)
  • C.  \( \frac{{\pi }}{6}(dm)\)
  • D.  \( \frac{{2\pi }}{3}(dm)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58302

Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

  • A. Trung trực          
  • B. Phân giác trong
  • C. Phân giác ngoài
  • D. Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 58303

Biêt chu vi đường tròn là \(C = 36\pi (cm) \). Tính đường kính của đường tròn.

  • A. 18(cm) 
  • B. 14(cm)
  • C. 36(cm)
  • D. 20(cm)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58304

Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn 

  • A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó
  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
  • D. Đi qua tâm của đa giác đó
Câu 34
Mã câu hỏi: 58305

Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

  • A. 18π
  • B.
  • C. 12π
  • D. 27π
Câu 35
Mã câu hỏi: 58306

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AC=BE
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 58307

Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AD>BC
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
  • C. AD<BC
  • D.  \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 58308

Khẳng định nào sau đây là sai? 

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Câu 38
Mã câu hỏi: 58309

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 39
Mã câu hỏi: 58310

Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo

  • A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
  • B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
  • C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
  • D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
Câu 40
Mã câu hỏi: 58311

Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng

  • A.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
  • B.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
  • C.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
  • D.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ