Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Khánh Hòa

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57952

Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. -3
  • D. 7;-3
Câu 2
Mã câu hỏi: 57953

Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. -5
  • D. -2
Câu 3
Mã câu hỏi: 57954

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (−2;1)
  • B. (−1;0)
  • C. (1,5;3)
  • D. (4;−3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57955

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (0;1)    
  • B. (−1;2)
  • C. (3;2) 
  • D. (2;4) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 57956

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

  • A. x+y=2
  • B. 2x+y=1
  • C. x−2y=1
  • D. 5x+2y+12=0
Câu 6
Mã câu hỏi: 57957

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

  • A. (x; y- 1)
  • B. (x; - 1)
  • C. (y; - 1)
  • D. (-1; y)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57958

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = 6

  • A.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
  • B.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
  • C.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
  • D.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 57959

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2

  • A. (x;3x - 2)
  • B. (x;3x + 2)
  • C. (y;3y - 2)
  • D. (x;3y - 2)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57960

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 10
Mã câu hỏi: 57961

Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 11
Mã câu hỏi: 57962

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 1\\8x - 2y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (1;1)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 57963

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5\\3x + 2y = 8\end{array} \right.\)

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 57964

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + y = 10\\ 4{\rm{x}} + 5y = 17 \end{array} \right.\)

  • A. (2; 2)
  • B. (-2; 3)
  • C. (4; 1)
  • D. (3; 1)
Câu 14
Mã câu hỏi: 57965

Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + 2y = 0\\ b{\rm{x}} + (2{\rm{a}} + 1)y = 3 \end{array} \right.\) có nghiệm là (1; 1)

  • A. a =1; b = -4
  • B. a= -2; b = 6
  • C. a =1; b = -2
  • D. a = -2 ; b = 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 57966

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - \sqrt {2y} = \sqrt 3 \\ \sqrt {2{\rm{x}}} + 2y = - \sqrt 6 \end{array} \right.\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 16
Mã câu hỏi: 57967

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 17\\6x - 5y = - 9\end{array} \right.\). Tính a + b.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 57968

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - 2mx + y = 5\\x + 3y = 1\end{array} \right.\). Giải hệ phương trình với m = 1.

  • A. (-2;1)
  • B. (-2;-1)
  • C. (2;-1)
  • D. (2;1)
Câu 18
Mã câu hỏi: 57969

Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

  • A.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
  • B.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
  • C.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
  • D.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 57970

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm M (2; - 1) và N (3; 0)

  • A. y = -x - 3
  • B. y = x + 3
  • C. y = -x + 3
  • D. y = x - 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 57971

Hãy dùng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 6y = - 32\\3x + 6y = 48\end{array} \right.\)

  • A. (7;2)
  • B. (2;7)
  • C. (-2;7)
  • D. (-7;2)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57972

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

  • A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
  • B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
  • C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
  • D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 22
Mã câu hỏi: 57973

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

  • A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
  • B. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
  • C. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
  • D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 23
Mã câu hỏi: 57974

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 57975

Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?

  • A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
  • B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
  • C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
  • D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
Câu 25
Mã câu hỏi: 57976

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

  • A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
  • B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
  • C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
  • D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
Câu 26
Mã câu hỏi: 57977

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo bằng 500 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AD=DE=BE     
  • B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57978

Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AD>BC
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
  • C. AD<BC
  • D.  \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57979

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó

  • A. MN>PQ
  • B. MN=PQ
  • C. MN<PQ
  • D. PQ=2MN
Câu 29
Mã câu hỏi: 57980

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

  • A. Cung AB lớn hơn cung CD
  • B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
  • C. Cung AB bằng cung CD
  • D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 30
Mã câu hỏi: 57981

Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R\({\sqrt 3 }\). Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:

  • A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
  • B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
  • C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
  • D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 57982

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

  • A. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ
  • B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
  • C. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn
  • D. Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau
Câu 32
Mã câu hỏi: 57983

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A. Có số đo lớn hơn
  • B. Có số đo nhỏ hơn 900
  • C. Có số đo nhỏ hơn
  • D. Có số đo lớn hơn 900
Câu 33
Mã câu hỏi: 57984

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

  • A. Số đo cung nhỏ
  • B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).
  • C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 34
Mã câu hỏi: 57985

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

  • A. Số đo cung lớn
  • B. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
  • C. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 35
Mã câu hỏi: 57986

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

  • A. Góc ở tâm
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính
  • C. Góc bên ngoài đường tròn
  • D. Góc bên trong đường tròn
Câu 36
Mã câu hỏi: 57987

Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

  • A.  \(\widehat {BCO}\)
  • B.  \(\widehat {BCF}\)
  • C.  \(\widehat {COE}\)
  • D.  \(\widehat {BEC}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 57988

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 

  • A. 900
  • B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
  • C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
  • D. Nửa số đo của cung bị chắn
Câu 38
Mã câu hỏi: 57989

Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

  • A.  \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
  • B.  \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
  • C.  \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
  • D.  \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 57990

So sánh góc (APB) và góc (ABT)  trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).

  • A.  \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
  • B.  \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
  • C.  \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
  • D.  \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57991

Từ điểm M nằm ngoài  (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C . Chọn câu đúng.

  • A.  \(MMC = MMD\)
  • B.  \(MMC = BC^2\)
  • C.  \(MMC = MA^2\)
  • D.  \(MMC = MD^2\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ