Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Thanh Vân

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58472

Cho hàm số y = (m + 1)x2 + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.

  • A. m = 2
  • B. m = -2
  • C. m = - 3
  • D. m = 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 58473

Cho hàm số y = f(x) = -2x2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = -8 + \(4\sqrt 3 \) là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 10
  • D. -10
Câu 3
Mã câu hỏi: 58474

Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1)x2 . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = -2
Câu 4
Mã câu hỏi: 58475

Giá trị của hàm số y = f(x) = -7x2 tại x0 = -2 là:

  • A. 28
  • B. 12
  • C. 21
  • D. -28
Câu 5
Mã câu hỏi: 58476

Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = ax2 với a ≠ 0

  • A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
  • B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
  • C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
  • D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Câu 6
Mã câu hỏi: 58477

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hàm số y = ax2

  • A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
  • B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
  • C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
  • D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 58478

Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.

  • A. (2; -8)
  • B. (-2; -8)
  • C. Cả A và B đúng
  • D. Tất cả sai
Câu 8
Mã câu hỏi: 58479

Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.

  • A. a < 0
  • B. a > 0
  • C. a < 2
  • D. a > 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 58480

Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -3
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 58481

Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

  • A. A(1; 1)
  • B. O(0; 0)
  • C. O(0; 0) và A(1; 1)
  • D. O(0; 0) và B( 1; 3)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58482

Hãy chỉ rõ các hệ số của a, b, c của phương trình: \(2{x^2} + \dfrac{1}{4} = 0\)

  • A.  \(a = 2;b = 1;c = \dfrac{1}{4}\)
  • B.  \(a = 2;b = 0;c = \dfrac{1}{4}\)
  • C.  \(a = -2;b = 0;c = \dfrac{1}{4}\)
  • D.  \(a = 2;b = 0;c = -\dfrac{1}{4}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 58483

Giải phương trình x2 - 10x + 8 = 0

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 5 + \sqrt {17} \\ x = 5 - \sqrt {17} \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4 + \sqrt {13} \\ x = 4 - \sqrt {13} \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3 + \sqrt {15} \\ x = 3 - \sqrt {15} \end{array} \right.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 58484

Giải phương trình -10x+ 40 = 0

  • A. Vô nghiệm
  • B. x = 2
  • C. x = 4
  • D. x = ±2
Câu 14
Mã câu hỏi: 58485

Cho phương trình 2x3 + 2x2 - 3x + 10 = 2x3 + x2 – 10. Sau khi biến đổi đưa phương trình trên về dạng ax2 + bx+ c =0 thì hệ số a bằng?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. -1
Câu 15
Mã câu hỏi: 58486

Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 10x + 26 < 1

  • A. x ≥ -5
  • B. x ≤ -5
  • C. x = -5
  • D. Vô nghiệm
Câu 16
Mã câu hỏi: 58487

Cho phương trình (m + 1)x2 + 4x + 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm

  • A. m = -1
  • B. m = 0
  • C. m < 1
  • D. m ≤ 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 58488

Cho phương trình x2 – 6x + m = 0. Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm?

  • A. m > 9
  • B. m < 9
  • C. m < 4
  • D. m > 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 58489

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình -4x2 + 9 = 0

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 58490

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6x2 - 7x = 0

  • A.  \(- \frac{7}{6}\)
  • B.  \( \frac{7}{6}\)
  • C.  \(\frac{6}{7}\)
  • D.  \(- \frac{6}{7}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58491

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 - 4ac. Khi đó phương trình có hai nghiệm là:

  • A.  \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\)
  • B.  \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
  • C.  \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
  • D.  \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58492

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 - 4ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

  • A. Δ < 0
  • B. Δ = 0
  • C. Δ ≥ 0
  • D. Δ ≤ 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 58493

Nghiệm của phương trình x2 + 100x + 2500 = 0 là?

  • A. 50
  • B. -50
  • C. ± 50
  • D. ± 100
Câu 23
Mã câu hỏi: 58494

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

  • A. \(x = -24;x =  12.\)
  • B. \(x =- 24;x =  - 12.\)
  • C. \(x = 24;x =  12.\)
  • D. \(x = 24;x =  - 12.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 58495

Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58496

Nghiệm của phương trình \({\left( {2x - \sqrt 2 } \right)^2} - 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\) là:

  • A. \({x_1} = \dfrac{{   \sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
  • B. \({x_1} = \dfrac{{   2\sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
  • C. \({x_1} = \dfrac{{   \sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
  • D. \({x_1} = \dfrac{{   2\sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58497

Nghiệm của phương trình \(3{x^2} - 2x = {x^2} + 3\) là:

  • A. \({x_1} = \dfrac{{  \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
  • B. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
  • C. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( {  1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
  • D. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58498

Nghiệm của phương trình \( - 3{x^2} + 4\sqrt 6 x + 4 = 0\) là

  • A. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6  +6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6  + 6}}{3}\)
  • B. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6  - 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6  - 6}}{3}\)
  • C. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6  - 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6  + 6}}{3}\)
  • D. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58499

Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.

  • A. u = 21; v = 11
  • B. u = 11; v = 21
  • C. Đáp án khác
  • D. A, B đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 58500

Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.

  • A. u = 21; v = 11
  • B. u = 11; v = 21
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 58501

Phương trình \(4321{x^2} + 21x - 4300 = 0\) có nghiệm là

  • A. \({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
  • B. \({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
  • C. \({x_1} =   1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
  • D. \({x_1} =1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58502

Phương trình \(35{x^2} - 37x + 2 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
  • B. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
  • C. \({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)
  • D. \({x_1} = -1;{x_2}  = \dfrac{-2}{{35}}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 58503

Đối với phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{{ - c}}{a}\)  
  • B. Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{c}{{ - a}}\)
  • C. Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{c}{a}\)
  • D. Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{a}{c}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58504

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{14}}{{{x^2} - 9}} = 1 - \dfrac{1}{{3 - x}}\) là:

  • A. \(x =- 4;x =   5.\)
  • B. \(x =- 4;x =  - 5.\)
  • C. \(x = 4;x =  5.\)
  • D. \(x = 4;x =  - 5.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 58505

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x\left( {x - 7} \right)}}{3} - 1 = \dfrac{x}{2} = \dfrac{{x - 4}}{3}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 58506

Số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 58507

Phương trình \(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 58508

Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may được bao nhiêu áo?

  • A. 200
  • B. 50
  • C. 100
  • D. 150
Câu 38
Mã câu hỏi: 58509

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m2. Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích mảnh đất đó không đổi. Tính kích thước mảnh đất ban đầu.

  • A. 20m; 12m
  • B. 15m; 20m
  • C. 19m; 13m
  • D. 18m; 14m
Câu 39
Mã câu hỏi: 58510

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 20 m. Xung quanh về phía trong mảnh đất người ta để một lối đi có chiều rộng không đổi, phần còn lại là một hình chữ nhật được trồng hoa. Biết rằng diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.

  • A. 2m
  • B. 4m
  • C. 1m
  • D. 3m
Câu 40
Mã câu hỏi: 58511

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau. Nếu số dãy tăng thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20).

  • A. 14 dãy
  • B. 15 dãy
  • C. 16 dãy
  • D. 17 dãy

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ