Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 3 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Châu Minh

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59032

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

  • A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59033

Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5.

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59034

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

  • A. y = −2
  • B. 7x + 14 = 0
  • C. x + 2y = 3
  • D. y − x = 9
Câu 4
Mã câu hỏi: 59035

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A. 5y=7
  • B. 3x=9
  • C. x+y=9
  • D. 6y+x=7
Câu 5
Mã câu hỏi: 59036

Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

  • A. 3x−y=2
  • B. x+2y=4
  • C. x+5y=3
  • D. 0x+2y=5
Câu 6
Mã câu hỏi: 59037

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành
  • B. Đường thẳng song song với trục tung
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)
Câu 7
Mã câu hỏi: 59038

Cho đường thẳng d có phương trình  (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 59039

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 59040

Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.

  • A. 1;3
  • B. 2;3
  • C. 3;3
  • D. 4;3
Câu 10
Mã câu hỏi: 59041

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 11
Mã câu hỏi: 59042

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 12
Mã câu hỏi: 59043

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 13
Mã câu hỏi: 59044

Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số 
Câu 14
Mã câu hỏi: 59045

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

  • A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • C.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • D.  \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59046

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

  • A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)
  • C.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • D.  \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59047

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

  • A. y = 7x
  • B. y = 4 - 7x
  • C. y = 7x + 1
  • D. y =  - 1 + 7x
Câu 17
Mã câu hỏi: 59048

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - y\sqrt 3  = 1\\x + y\sqrt 3  = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 59049

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\5x - 8y = 3\end{array} \right.\) là (a;b). Tính a + 2b?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 59050

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\4x - 5y = 3\end{array} \right.\) là:

  • A. (5;7)
  • B. (7;5)
  • C. (8;6)
  • D. (6;8)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59051

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}};  \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 59052

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}7x - 3y = 5\\4x + y = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 59053

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 59054

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

  • A. y = 3x - 1
  • B. y = x + 3
  • C. y = 3x + 1
  • D. y = x - 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 59055

Tìm giá trị của m để x = 4 thỏa mãn hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 10y = 50\\mx + 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. m = 7
  • B. m = 8
  • C. m = 9
  • D. m = 10
Câu 25
Mã câu hỏi: 59056

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(-1 ; 3).

  • A. \(a =  \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
  • B. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
  • C. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
  • D. \(a =   \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 59057

Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0:

\(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)

  • A. m = 3; n = 2.
  • B. m = 3; n = -2.
  • C. m = -3; n = 2.
  • D. m = -3; n = -2.
Câu 27
Mã câu hỏi: 59058

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 59059

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 59060

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - 3y = 1\\2x + y\sqrt 2  =  - 2\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  - 1}}{4}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8};  \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 59061

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 59062

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}2x + 3y =  - 2\\3x - 2y =  - 3\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {  1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 59063

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;  2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3;  2} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 59064

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì sau \(4\dfrac{4}{5}\) giờ đầy bể. Nếu ngay từ đầu, chỉ mở vòi thứ nhất và 9 giờ sau mới mở thêm vòi thứ hai thì phải \(\dfrac{6}{5}\) giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu ngay từ đầu, chỉ mở vòi thứ hai thì phải bao lâu mới đầy bể ?

  • A. 5 giờ
  • B. 6 giờ
  • C. 7 giờ
  • D. 8 giờ
Câu 34
Mã câu hỏi: 59065

Tính dộ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên 3 cm thì diện tích tam giác sẽ tăng thêm 36 cm2. Và mếu một cạnh giảm đi 2 cm, cạnh kia giảm đi 4 cm thì diện tích tam giác giảm đi 26 cm2

  • A. 9cm;13cm
  • B. 8cm; 14cm
  • C. 9cm; 12cm
  • D. 10cm; 11cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 59066

Một chiếc ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB. 

  • A. 350km
  • B. 340km
  • C. 330km
  • D. 320km
Câu 36
Mã câu hỏi: 59067

Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. 

  • A. 710 và 296
  • B. 712 và 294
  • C. 712 và 295
  • D. 712 và 296
Câu 37
Mã câu hỏi: 59068

Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

  • A. 20km/h;30km/h
  • B. 30km/h;40km/h
  • C. 40km/h;30km/h
  • D. 45km/h;35km/h
Câu 38
Mã câu hỏi: 59069

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

  • A. 3; 4
  • B. 5; 6
  • C. 7; 8
  • D. 8; 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 59070

Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

  • A. 100 km.
  • B. 120 km.
  • C. 150 km.
  • D. 170 km.
Câu 40
Mã câu hỏi: 59071

Hai anh An và Đông cùng nhau lát gạch sàn phòng truyền thống của trường trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu từ đầu, anh An chỉ làm trong 4 giờ, anh Đông làm tiếp trong 3 giờ nữa thì chỉ lát được 50 % diện tích sàn. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì mỗi anh lát xong sàn truyền thống trong thời gian bao lâu?

  • A. Anh An: 11h
    Anh Đông: 19h
  • B. Anh An: 19h
    Anh Đông: 11h
  • C. Anh An: 18h
    Anh Đông: 12h
  • D. Anh An: 12h
    Anh Đông: 18h

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ