Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Bắc Lũng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58352

Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai ?

  • A. AC=12cm; BC=16cm
  • B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.
  • C. ΔABD  cân tại B
  • D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 58353

Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết \( \widehat {AMB} = {50^0}\). Tính \( \widehat {AMO}; \widehat {BOM} \)

  • A.  \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)
  • B.  \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)
  • C.  \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)
  • D.  \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 58354

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

  • A. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ
  • B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
  • C. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn
  • D. Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau
Câu 4
Mã câu hỏi: 58355

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A. Có số đo lớn hơn
  • B. Có số đo nhỏ hơn 900
  • C. Có số đo nhỏ hơn
  • D. Có số đo lớn hơn 900
Câu 5
Mã câu hỏi: 58356

Chọn khẳng định đúng. 

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
  • B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
  • C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
Câu 6
Mã câu hỏi: 58357

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AC = BE
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \(\widehat {AOD} < \widehat {AOD}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 58358

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

  • A. AD = BC
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
  • C. BD > AC
  • D.  \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 58359

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

  • A. MN > PQ
  • B. MN < PQ
  • C. MN = PQ
  • D. PQ = 2MN
Câu 9
Mã câu hỏi: 58360

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. BF=FC
  • B. BH=HC
  • C. BF=CH
  • D. BF=BH
Câu 10
Mã câu hỏi: 58361

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó DA.DE bằng

  • A. DC2
  • B. DDC
  • C. DB2
  • D. AAC
Câu 11
Mã câu hỏi: 58362

Cho đường  tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E.  Khi đó AB2 bằng

  • A. AAE 
  • B.  AAC
  • C. AE.BE
  • D. ABD
Câu 12
Mã câu hỏi: 58363

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo góc ABM là:

  • A. 800
  • B. 900
  • C. 1100
  • D. 1200
Câu 13
Mã câu hỏi: 58364

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một điểm trên đường kính AB; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F, cắt AC tại E. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại Ccắt EF tại I.Khi đó

  • A. EF=3IE
  • B. IE=2IF
  • C. EF=3IF 
  • D. IE=IF 
Câu 14
Mã câu hỏi: 58365

Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại M của (O) cắt NP tại E . EM = 4cm. Tích EP.EN bằng

  • A. 16cm2
  • B. 8cm2
  • C. 12cm2
  • D. 4cm2
Câu 15
Mã câu hỏi: 58366

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P. Hai tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau?

  • A. ΔPAB∽ΔABC 
  • B. ΔPAC∽ΔPBA
  • C. ΔPAC∽ΔABC
  • D. ΔPAC∽ΔPAB 
Câu 16
Mã câu hỏi: 58367

Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Chọn câu đúng.

  • A.  \(MMC = MMD\)
  • B.  \(MMC = BC^2\)
  • C.  \(MMC = MA^2\)
  • D.  \(MMC = MD^2\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 58368

Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E sao cho\(AE=R\sqrt2\). Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M, dây AF cắt CD tại N   Chọn khẳng định sai.

  • A. AC//MF
  • B. ΔACE cân tại A
  • C. ΔABC cân tại C
  • D. AC//FD
Câu 18
Mã câu hỏi: 58369

Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc AB, D thuộc cung nhỏ AB. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Các đường thẳng CM,DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn tại (M ) cắt đường thẳng AB tại N. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?

  • A. NM;NE
  • B. NM;NF
  • C. EN;AE
  • D. NE;NF
Câu 19
Mã câu hỏi: 58370

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết góc BAC bằng 2 góc BMC. Tính góc BAC.

  • A. 450
  • B. 500
  • C. 720
  • D.  1200
Câu 20
Mã câu hỏi: 58371

Trên đường tròn (O;R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K. Góc BIC bằng góc nào dưới đây?

  • A.  \(\widehat {DKC}\)
  • B.  \(\widehat {DKB}\)
  • C.  \(\widehat {BKC}\)
  • D.  \(\widehat {ICB}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58372

Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA= MB2 + MC2

  • A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
  • B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
  • D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500  dựng trên BC .
Câu 22
Mã câu hỏi: 58373

Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120dựng trên AB .
  • B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB .
  • D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 23
Mã câu hỏi: 58374

Cho hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là 2  cung chứa góc 1200  dựng trên AB
  • B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB
  • D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300  dựng trên AB 
Câu 24
Mã câu hỏi: 58375

Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.

  • A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 120dựng trên BC
  • B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên B
  • C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên B
  • D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900   dựng trên B
Câu 25
Mã câu hỏi: 58376

Cho đường tròn (O;R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.

  • A. AC⊥BD
  • B. AC tạo với BD  góc 450
  • C. AC tạo với BD  góc 300
  • D. AC tạo với BD  góc 600
Câu 26
Mã câu hỏi: 58377

Cho tam giác ABC có 2 đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp

  • A. AHBC
  • B. BCDE
  • C. BCDA
  • D. Không có tứ giác nội tiếp
Câu 27
Mã câu hỏi: 58378

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB taị E. kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chọn câu đúng:

  • A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp
  • B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
  • C. Tứ giác AFHE là hình vuông
  • D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
Câu 28
Mã câu hỏi: 58379

Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF,Bx của nửa đường tròn (O) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là:

  • A. Hình thang
  • B. Tứ giác nội tiếp
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình bình hành
Câu 29
Mã câu hỏi: 58380

Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A.  \( C{B^2} = AK.AC\)
  • B.  \( O{B^2} = AK.AC\)
  • C.  \(AB+BC=AC\)
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 30
Mã câu hỏi: 58381

Cho (O;4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó điểm C và A nằm cùng  phía với BO. Tính số đo góc ACB  

  • A. 300 
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 150
Câu 31
Mã câu hỏi: 58382

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.

  • A.  \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
  • B.  \(\sqrt3R\)
  • C.  \(\sqrt6R\)
  • D.  \(3R\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 58383

Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;R)

  • A.  \( \frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
  • B.  \(2R\)
  • C.  \(\sqrt2 R\)
  • D.  \(2\sqrt2 R\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58384

Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

  • A. 8π (cm)
  • B. 10π (cm)
  • C. 6π (cm)
  • D. 12π (cm)
Câu 34
Mã câu hỏi: 58385

Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai?

  • A. BC//DE
  • B. AKIC là tứ giác nội tiếp
  • C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
  • D. OD⊥BC
Câu 35
Mã câu hỏi: 58386

Cho đường tròn  bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC vuông góc OA. Biết độ dài đường tròn O là  \(4\pi cm\) Độ dài cung lớn BC là

  • A.  \(\frac{{4\pi }}{3}\)
  • B.  \(\frac{{5\pi }}{3}\)
  • C.  \(\frac{{7\pi }}{3}\)
  • D.  \(\frac{{8\pi }}{3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 58387

Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a cm là 

  • A.  \( \frac{{4\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
  • B.  \( \frac{{2\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
  • C.  \( \frac{{\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
  • D.  \( \frac{{5\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 58388

Một hình quạt có chu vi bằng 28cm và diện tích bằng 49cm2. Bán kính của hình quạt bằng? 

  • A. R=5(cm)
  • B. R=6(cm)
  • C. R=7(cm)
  • D. R=8(cm)
Câu 38
Mã câu hỏi: 58389

Cho đường tròn ( O ) đường kính \(AB=2\sqrt2 cm\) Điểm C thuộc (O) sao cho \( \widehat {ABC} = {30^0}\).  Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC,BC .

  • A.  \( \pi - \sqrt 3 \)
  • B.  \(2\pi -2 \sqrt 3 \)
  • C.  \(\pi - 3\sqrt 3 \)
  • D.  \(2\pi - \sqrt 3 \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 58390

Cho hình vuông có cạnh là 5 ,cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).

  • A.  \( \frac{{25\pi }}{4}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B.  \( \frac{{25\pi }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
  • C.  \( \frac{{15\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D.  \( \frac{{25\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 58391

Cho đường tròn (O) đường kính \(AB=4\sqrt3 cm\). Điểm C thuộc (O) sao cho \( \widehat {ABC} = {30^0}\). Tính diện tích hình viên phân AC . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy).

  • A.  \(\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
  • B.  \( 2\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
  • C.  \(4\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
  • D.  \(2\pi - \sqrt 3 cm^2\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ