Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Đức Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58872

Hàm số \(y =  - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)

  • A. Đồng biến khi x < 0
  • B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
  • C. Nghịch biến khi x > 0
  • D. Luôn luôn nghịch biến 
Câu 2
Mã câu hỏi: 58873

Hàm số \(y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}\)

  • A. Luôn luôn đồng biến
  • B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
  • C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 
  • D. Luôn luôn nghịch biến 
Câu 3
Mã câu hỏi: 58874

Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của con thuyền bằng 120N (Niu – tơn). Tính hệ số a.

  • A. a = 10
  • B. a = 20
  • C. a = 30
  • D. a = 40
Câu 4
Mã câu hỏi: 58875

Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?

  • A. 5 giây
  • B. 6 giây
  • C. 7 giây
  • D. 8 giây
Câu 5
Mã câu hỏi: 58876

Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?

  • A. 4m
  • B. 96m
  • C. 10m
  • D. 86m
Câu 6
Mã câu hỏi: 58877

Chọn câu đúng.

  • A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
  • B. Hàm số \(y =  - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
  • C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
  • D. Hàm số \(y =  - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
Câu 7
Mã câu hỏi: 58878

Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

  • A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
  • B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
  • C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
  • D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
Câu 8
Mã câu hỏi: 58879

Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

  • A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
  • C. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
  • D. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 58880

Cho (P): \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ là -4.

  • A. y = - x
  • B. y = x
  • C. y = - 2x
  • D. y = 2x
Câu 10
Mã câu hỏi: 58881

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.

  • A. (0;0); (2;-2) 
  • B. (0;0); (-2;2)
  • C. (0;0); (2;-2);(-2;2)
  • D. (2;-2);(-2;2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58882

Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 0; x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 12
Mã câu hỏi: 58883

Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 13
Mã câu hỏi: 58884

Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)

  • A. x = 5
  • B. x = -2
  • C. x = 2
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 14
Mã câu hỏi: 58885

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

  • A. x = 2; x =  - 2
  • B. x = 3; x =  - 3
  • C. x = 4; x =  - 4
  • D. x = 5; x =  - 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 58886

Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)

  • A. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
  • B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
  • C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)
  • D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 58887

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+21 x-18=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 58888

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58889

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+11 x-3=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 58890

Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-3 x-5=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58891

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+7 x-1=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58892

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 58893

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 58894

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4 x+4=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • C. x=0
  • D. x=2
Câu 24
Mã câu hỏi: 58895

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-2 \sqrt{3}=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58896

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{2} x+1=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58897

Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:

  • A. \({x^2} + 300x - 35 = 0\)
  • B. \({x^2} - 35x + 300 = 0\)
  • C. \({x^2} - 300x + 35 = 0\)
  • D. \({x^2} + 300x + 35 = 0\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58898

Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(p{x^2} + qx + r = 0\). Điều nào sau đây là đúng ?

  • A. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{r}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{q}{p}\)
  • B. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)
  • C. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)
  • D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{r}{p}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58899

Nếu hai số u và v có tổng là S và tích là P thì chúng là hai nghiệm của phương trình:

  • A. \({x^2} + Sx + P = 0\)
  • B. \({x^2} - Sx + P = 0\)
  • C. \({x^2} + Px + S = 0\)
  • D. \({x^2} + Sx - P = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 58900

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \( - 3{x^2} + x + 2 = 0\) thì:

  • A. \({x_1} + {x_2} =  - 3;\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)
  • B. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)
  • C. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)
  • D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{2}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 58901

Tìm hai số u và v biết u + v = 3, uv = 6.

  • A. u = 2; v = 1
  • B. u = 2; v = 4
  • C. u = 2; v = 5
  • D. Không có u, v thỏa mãn
Câu 31
Mã câu hỏi: 58902

Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

  • A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)
  • B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)
  • C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)
  • D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 58903

Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

  • A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58904

Số nghiệm của phương trình \({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^2} - 4\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + 3 = 0\) là:

  • A. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 58905

Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 58906

Giải phương trình \({x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\) 

  • A. Phương trình vô nghiệm 
  • B. x = 1; x = -1
  • C. x = 5; x = -5
  • D. x = 8; x = -8
Câu 36
Mã câu hỏi: 58907

Biết ca nô xuôi dòng sông 39 km, rồi ngược dòng 28 km hết một thời gian bằng thời gian nó đi 70 km trong nước hồ yên lặng. Tính vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 3 km/h.

  • A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
  • B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
  • C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
  • D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 58908

Một công nhân phải làm 50 sản phẩm trong một thời gian cố định. Do cải tiến phương pháp sản xuất nên mỗi giờ làm thêm được 5 sản phẩm. Vì thế đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định là 1 giờ 40 phút. Biết theo quy định mỗi giờ người ấy phải làm bao nhiêu sản phẩm ?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 25
Câu 38
Mã câu hỏi: 58909

Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe thứ nhất là 5 km/h. Hai xe  gặp nhau ở một ga ở chính giữa quãng đường. Tính vẫn tốc của xe lửa thứ nhất, biết rằng quãng đường Hà Nội – Bình Sơn dài 900km.

  • A. \(40\left( {km/h} \right)\)
  • B. \(45\left( {km/h} \right)\)
  • C. \(50\left( {km/h} \right)\)
  • D. \(55\left( {km/h} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 58910

Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?

  • A. 166
  • B. 168
  • C. 170
  • D. 172
Câu 40
Mã câu hỏi: 58911

Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h. 

  • A.  \(9\,\left( {km/h} \right)\).
  • B.  \(10\,\left( {km/h} \right)\).
  • C.  \(11\,\left( {km/h} \right)\).
  • D.  \(12\,\left( {km/h} \right)\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ