Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của con thuyền bằng 120N (Niu – tơn). Tính hệ số a.
A.
a = 10
B.
a = 20
C.
a = 30
D.
a = 40
Câu 4
Mã câu hỏi: 58875
Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
A.
5 giây
B.
6 giây
C.
7 giây
D.
8 giây
Câu 5
Mã câu hỏi: 58876
Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
A.
4m
B.
96m
C.
10m
D.
86m
Câu 6
Mã câu hỏi: 58877
Chọn câu đúng.
A.
Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
B.
Hàm số \(y = - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
C.
Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
D.
Hàm số \(y = - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
Câu 7
Mã câu hỏi: 58878
Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.
A.
Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
B.
Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
C.
Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D.
Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
Câu 8
Mã câu hỏi: 58879
Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.
A.
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B.
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
C.
Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
D.
Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 58880
Cho (P): \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ là -4.
A.
y = - x
B.
y = x
C.
y = - 2x
D.
y = 2x
Câu 10
Mã câu hỏi: 58881
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.
A.
(0;0); (2;-2)
B.
(0;0); (-2;2)
C.
(0;0); (2;-2);(-2;2)
D.
(2;-2);(-2;2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58882
Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)
A.
x = 0
B.
x = 3
C.
x = 0; x = 3
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 12
Mã câu hỏi: 58883
Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)
A.
x = 0
B.
\(x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 13
Mã câu hỏi: 58884
Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)
A.
x = 5
B.
x = -2
C.
x = 2
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 14
Mã câu hỏi: 58885
Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\)
A.
x = 2; x = - 2
B.
x = 3; x = - 3
C.
x = 4; x = - 4
D.
x = 5; x = - 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 58886
Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)
A.
\(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B.
\(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C.
\(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D.
\(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 58887
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+21 x-18=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 58888
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?
A.
Vô nghiệm.
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58889
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+11 x-3=0\) là?
A.
Vô nghiệm.
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 58890
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-3 x-5=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58891
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+7 x-1=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58892
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 58893
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 58894
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4 x+4=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C.
x=0
D.
x=2
Câu 24
Mã câu hỏi: 58895
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-2 \sqrt{3}=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58896
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{2} x+1=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58897
Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:
A.
\({x^2} + 300x - 35 = 0\)
B.
\({x^2} - 35x + 300 = 0\)
C.
\({x^2} - 300x + 35 = 0\)
D.
\({x^2} + 300x + 35 = 0\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58898
Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(p{x^2} + qx + r = 0\). Điều nào sau đây là đúng ?
A.
\({x_1} + {x_2} = - \dfrac{r}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{q}{p}\)
B.
\({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)
C.
\({x_1} + {x_2} = - \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)
D.
\({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{r}{p}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58899
Nếu hai số u và v có tổng là S và tích là P thì chúng là hai nghiệm của phương trình:
A.
\({x^2} + Sx + P = 0\)
B.
\({x^2} - Sx + P = 0\)
C.
\({x^2} + Px + S = 0\)
D.
\({x^2} + Sx - P = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 58900
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \( - 3{x^2} + x + 2 = 0\) thì:
A.
\({x_1} + {x_2} = - 3;\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{2}{3}\)
B.
\({x_1} + {x_2} = - \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{2}{3}\)
C.
\({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{2}{3}\)
D.
\({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{2}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 58901
Tìm hai số u và v biết u + v = 3, uv = 6.
A.
u = 2; v = 1
B.
u = 2; v = 4
C.
u = 2; v = 5
D.
Không có u, v thỏa mãn
Câu 31
Mã câu hỏi: 58902
Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)
A.
\(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
B.
\(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
C.
\(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D.
\(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 58903
Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)
Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35
Mã câu hỏi: 58906
Giải phương trình \({x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\)
A.
Phương trình vô nghiệm
B.
x = 1; x = -1
C.
x = 5; x = -5
D.
x = 8; x = -8
Câu 36
Mã câu hỏi: 58907
Biết ca nô xuôi dòng sông 39 km, rồi ngược dòng 28 km hết một thời gian bằng thời gian nó đi 70 km trong nước hồ yên lặng. Tính vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 3 km/h.
A.
\(9\,\left( {km/h} \right)\).
B.
\(10\,\left( {km/h} \right)\).
C.
\(11\,\left( {km/h} \right)\).
D.
\(12\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 58908
Một công nhân phải làm 50 sản phẩm trong một thời gian cố định. Do cải tiến phương pháp sản xuất nên mỗi giờ làm thêm được 5 sản phẩm. Vì thế đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định là 1 giờ 40 phút. Biết theo quy định mỗi giờ người ấy phải làm bao nhiêu sản phẩm ?
A.
10
B.
15
C.
20
D.
25
Câu 38
Mã câu hỏi: 58909
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau ở một ga ở chính giữa quãng đường. Tính vẫn tốc của xe lửa thứ nhất, biết rằng quãng đường Hà Nội – Bình Sơn dài 900km.
A.
\(40\left( {km/h} \right)\)
B.
\(45\left( {km/h} \right)\)
C.
\(50\left( {km/h} \right)\)
D.
\(55\left( {km/h} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 58910
Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?
A.
166
B.
168
C.
170
D.
172
Câu 40
Mã câu hỏi: 58911
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h.
A.
\(9\,\left( {km/h} \right)\).
B.
\(10\,\left( {km/h} \right)\).
C.
\(11\,\left( {km/h} \right)\).
D.
\(12\,\left( {km/h} \right)\).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Đức Thắng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *