Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 3 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Bắc Lý

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59072

Hai cặp số (-1 ; 1) và (-1 ; -2) là hai nghệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của phương trình đó là:

  • A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 59073

Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + 0y = 6 có tập nghiệm là: 

  • A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( {3\,\,;\,\,0} \right)} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,3} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( {3\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59074

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59075

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 59076

Phương trình bậc nhất hai ẩn \(0x – y = 2\) có tập nghiệm là: 

  • A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59077

Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng \(ax + by = c\), trong đó a, b và c là:

  • A. Ba số đã cho tùy ý
  • B. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
  • C. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
  • D. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
Câu 7
Mã câu hỏi: 59078

Gọi (x;y là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 59079

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình \(- 5x + 2y = 7\).

  • A. (−7;−14)
  • B. (−1;−2)
  • C. (−3;−4)
  • D. (−5;−9)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59080

Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

  • A. Luôn có một nghiệm duy nhất
  • B. Luôn có vô số nghiệm
  • C. Có thể có nghiệm duy nhất
  • D. Không thể có vô số nghiệm
Câu 10
Mã câu hỏi: 59081

Cho hai hệ phương trình

\(\left( I \right)\left\{ \begin{array}{l}x = y - 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)  và \(\left( {II} \right)\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 5\\3y + 5 = 2x\end{array} \right.\)

  • A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
  • B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
  • C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
  • D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
Câu 11
Mã câu hỏi: 59082

Tìm nghiệm x, y hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x =  - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)

  • A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
  • B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
  • C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
  • D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 12
Mã câu hỏi: 59083

Xét sự tương đương của các cặp hệ phương trình sau:

a) \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 1\\x - y = 2\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = - 2\\2x + 4y = 1\end{array} \right.\)

b) \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 3\\2x + 2y = - 6\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 1\\2x - 4y = 2\end{array} \right.\)

  • A. a) Không tương đương b) Có tương đương
  • B. a) Có tương đương b) Có tương đương
  • C. a) Không tương đương b) Không tương đương
  • D. a) Có tương đương b) Không tương đương
Câu 13
Mã câu hỏi: 59084

Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x;2)
  • B. (y;2)
  • C. (2;y)
  • D. (2;x)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59085

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

  • A. (x; y- 1)
  • B. (x; - 1)
  • C. (y; - 1)
  • D. (-1; y)
Câu 15
Mã câu hỏi: 59086

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = 6

  • A.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
  • B.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
  • C.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
  • D.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 59087

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2

  • A. (x;3x + 2)
  • B. (x;3x - 2)
  • C. (y;3y - 2)
  • D. (x;3y - 2)
Câu 17
Mã câu hỏi: 59088

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;0} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-1} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 59089

Cho hai hệ phương trình \((I)\,\,\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 5\\2y - x = 5\end{array} \right.\)  và \((II)\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = y + 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)

  • A. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
  • B. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
  • C. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) vô nghiệm.
  • D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 59090

Một nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 2\\\left( {2 - \sqrt 5 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)y = 2\end{array} \right.\) là:

  • A. (0 ; 1)
  • B. (-2 ; 4)
  • C. (2; -2)
  • D. (-4 ; 5)
Câu 20
Mã câu hỏi: 59091

Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x – a khi và chỉ khi P(a) = 0. Hãy tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3:

\(P(x) = m{x^3} + \left( {m - 2} \right){x^2} - (3n - 5)x - 4n\)

  • A. \(m =   \dfrac{{22}}{9};n =   7\).  
  • B. \(m =   \dfrac{{22}}{9};n =  - 7\).  
  • C. \(m =  - \dfrac{{22}}{9};n =   7\).  
  • D. \(m =  - \dfrac{{22}}{9};n =  - 7\).  
Câu 21
Mã câu hỏi: 59092

Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình

\(\left\{ \begin{array}{l}2x + by =  - 4\\bx - ay =  - 5\end{array} \right.\)

Có nghiệm là \(\left( {\sqrt 2  - 1;\sqrt 2 } \right)\) 

  • A. \(a = \dfrac{{5\sqrt 2  - 2}}{2};b =  - 2 + \sqrt 2 .\)
  • B. \(a = \dfrac{{5\sqrt 2  + 2}}{2};b =  - 2 - \sqrt 2 .\)
  • C. \(a = \dfrac{{5\sqrt 2  - 2}}{2};b =   2 - \sqrt 2 .\)
  • D. \(a = \dfrac{{5\sqrt 2  - 2}}{2};b =  - 2 - \sqrt 2 .\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 59093

Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình

\(\left\{ \begin{array}{l}2x + by =  - 4\\bx - ay =  - 5\end{array} \right.\)

Có nghiệm là (1 ; -2)

  • A. \(a =   4;b = 3.\)
  • B. \(a =  - 4;b = 3.\)
  • C. \(a =  - 4;b = -3.\)
  • D. \(a =   4;b =- 3.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 59094

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {\sqrt 2  - 1} \right) - y = \sqrt 2 \\x + \left( {\sqrt 2  + 1} \right)y = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là: 

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{3 -\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{3 + \sqrt 2 }}{2};  \dfrac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{3 - \sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{3 + \sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 59095

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y\sqrt 2  = \sqrt 5 \\x\sqrt 2  + y = 1 - \sqrt {10} \end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  + 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 + 2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  - 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 +2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  - 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 - 2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  +3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 - 2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 59096

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 6\\\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - y\sqrt 2  = 3\sqrt 2 \end{array} \right.\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 2y + 6\end{array} \right.\)
  • B. (2;1)
  • C. (1;2)
  • D. Vô nghiệm
Câu 26
Mã câu hỏi: 59097

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{{x + 1}} + \dfrac{y}{{y + 1}} = \sqrt 2 \\\dfrac{x}{{x + 1}} + \dfrac{{3y}}{{y + 1}} =  - 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{  22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 + 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{  12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 59098

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5  - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5  = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 59099

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y - 1}} = 2\\\dfrac{2}{{x - 2}} - \dfrac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 59100

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{y} = 1\\\dfrac{5}{x} + \dfrac{4}{y} = 5\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 59101

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {\sqrt 3 \,;\,2} \right)\) và B(0 ; 2)

  • A. a = -2; b = 0
  • B. a = 0; b = 2
  • C. a = 2; b = 0
  • D. a = 0; b = -2
Câu 31
Mã câu hỏi: 59102

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(-3 ; 2).

  • A. \(a =   \dfrac{1}{2};b =- \dfrac{1}{2}\)
  • B. \(a =  - \dfrac{1}{2};b =-\dfrac{1}{2}\)
  • C. \(a =  - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
  • D. \(a =  \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 59103

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(-4 ; -2) và B(2 ; 1).

  • A. \(a = -\dfrac{3}{2};b = 0\)
  • B. \(a = \dfrac{3}{2};b = 0\)
  • C. \(a = -\dfrac{1}{2};b = 0\)
  • D. \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 59104

Một chuyển động đi từ A đến B với vận tốc 50m/ph rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 45m/ph. Tổng cộng, vật đó đi được quãng đường dài 165 m. Tính thời gian đi trên mỗi đoạn đường AB và BC, biết rằng thời gian vật đi trên đoạn AB ít hơn thời gian vật đi trên đoanh đường BC là 30 giây.

  • A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
  • B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
  • C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
  • D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
Câu 34
Mã câu hỏi: 59105

Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mứa 12% so với năm ngoái; Do đó, cả hai đơn vụ thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm nay, đơn vị sản xuất thứ nhất thu được bao nhiêu tấn thóc ? 

  • A. 420 tấn
  • B. 483 tấn
  • C. 300 tấn
  • D. 336 tấn
Câu 35
Mã câu hỏi: 59106

Một vật có khối lượng 124g và thể tích 15 cm3 là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89g đồng thì có thể tích là 10 cm3 và 7 g kẽm thì có thể tích là 1 cm3

  • A. Đồng: 89g. Kẽm: 35g
  • B. Đồng: 85g. Kẽm: 35g
  • C. Đồng: 89g. Kẽm: 30g
  • D. Đồng: 85g. Kẽm: 30g
Câu 36
Mã câu hỏi: 59107

Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6km, khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. 

  • A. A: 75m/phút B: 60m/phút
  • B. A: 70m/phút B: 65m/phút
  • C. A: 75m/phút B: 65m/phút
  • D. A: 70m/phút B: 60m/phút
Câu 37
Mã câu hỏi: 59108

Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế gia trị giá tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho loại hàng thứ nhất ?

  • A. 0,5 triệu đồng
  • B. 1 triệu đồng
  • C. 1,5  triệu đồng
  • D. 2  triệu đồng
Câu 38
Mã câu hỏi: 59109

Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không có nước) thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 20 phút. Nếu mở vòi thứ nhất trong 10 phút và vòi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được \(\dfrac{2}{{15}}\) bể nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể là bao nhiêu ? 

  • A. 360 phút
  • B. 240 phút
  • C. 120 phút
  • D. 480 phút
Câu 39
Mã câu hỏi: 59110

Nhà My có một mảnh vườn trồng rau cải bắp. Vườn được đánh thành nhiều luống, mỗi luống trồng cùng một số rau cải bắp. Lan tính rằng: nếu tăng thêm 8 luống rau nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau toàn vườn ít đi 54 cây; Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu câu rau cải bắp ?

  • A. 850 cây
  • B. 750 cây
  • C. 950 cây
  • D. 760 cây
Câu 40
Mã câu hỏi: 59111

Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ hai hoàn thành công việc đó trong bao lâu ? 

  • A. 47 giờ
  • B. 48 giờ
  • C. 49 giờ
  • D. 50 giờ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ