Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm
A.
x−2y=0
B.
2x+y=0
C.
x−y=2
D.
x+2y+1=0
Câu 2
Mã câu hỏi: 57913
Cho phương trình ax + by = c với a \( \ne \) 0;b \( \ne \) 0. Chọn câu đúng nhất.
A.
Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
B.
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
C.
Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\)
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 57914
Cho phương trình ax + by = c với a # 0,b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57915
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\) là
A.
x > 8
B.
\(x \ge 8\)
C.
x < 8
D.
\(x \le 8\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57916
Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?
A.
y = 2x - 5
B.
y = 2x + 5
C.
\(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
D.
\(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 57917
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.\)
A.
(3;-2)
B.
(-3;-2)
C.
(3;2)
D.
(3;2)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57918
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.\). Tính x2 + y2
A.
8
B.
5
C.
10
D.
17
Câu 8
Mã câu hỏi: 57919
Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?
A.
a = 1; b = -2
B.
a = -1; b = 2
C.
a = 1; b = 2
D.
a = -1; b = -2
Câu 9
Mã câu hỏi: 57920
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.\)
A.
( -2; 1)
B.
(3; -1)
C.
(0; 2)
D.
(2; 1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57921
Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?
A.
2400 km
B.
24 km
C.
240 km
D.
240 m
Câu 11
Mã câu hỏi: 57922
Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.
A.
17 và 7.
B.
18 và 6.
C.
19 và 5.
D.
20 và 4.
Câu 12
Mã câu hỏi: 57923
Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.
A.
22 và 12
B.
20 và 14
C.
21 và 13
D.
23 và 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 57924
Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.
A.
900 và 315.
B.
915 và 300.
C.
905 và 310.
D.
910 và 305.
Câu 14
Mã câu hỏi: 57925
Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)
A.
x = 0
B.
x = 3
C.
x = 0; x = 3
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 15
Mã câu hỏi: 57926
Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)
A.
x = 0
B.
\(x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C.
Phương trình vô nghiệm
D.
\(x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 57927
Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)
A.
x = 5
B.
x = -2
C.
x = 2
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 17
Mã câu hỏi: 57928
Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\)
A.
x = 2; x = - 2
B.
x = 3; x = - 3
C.
x = 4; x = - 4
D.
x = 5; x = - 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 57929
Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)
A.
\(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B.
\(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C.
\(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D.
\(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 57930
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57931
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-7=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57932
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57933
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+2=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57934
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\) là?
A.
Vô nghiệm.
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57935
Nghiệm của phương trình \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?
A.
Vô nghiệm.
B.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
C.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
D.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 57936
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 57937
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+20 x+25=0\) là?
A.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
B.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\)
C.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
D.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57938
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57939
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 57940
Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.
A.
\(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
B.
\(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
C.
\(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
D.
\(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57941
Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)
A.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên A
B.
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên A
D.
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và
Câu 31
Mã câu hỏi: 57942
Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \(\widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\) Xét các khẳng định sau: I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) II. I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\). Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Cả hai khẳng định đều sai
B.
Cả hai khẳng định đều đúng.
C.
Chỉ có I đúng và II sai.
D.
Chỉ có I sai và II đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 57943
Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:
A.
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
B.
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
C.
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
D.
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
Câu 33
Mã câu hỏi: 57944
Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d, F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?
A.
Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
B.
NE2=NNB
C.
\(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
D.
\(\widehat {NFO} =90^0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 57945
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc \(\widehat {OGH}\) có số đo là:
A.
450
B.
600
C.
900
D.
1200
Câu 35
Mã câu hỏi: 57946
Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:
A.
\(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
B.
\(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
C.
\(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
D.
\(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57947
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:
A.
\(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
B.
\(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
C.
\(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
D.
\(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 57948
Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.
A.
d = R - R'
B.
d > R + R'
C.
R -R' < d < R + R'
D.
d =R + R'
Câu 38
Mã câu hỏi: 57949
Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng
A.
EN
B.
AD
C.
Cả A, B đều đúng
D.
Cả A, B đều sai
Câu 39
Mã câu hỏi: 57950
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.
A.
\(AAC=R.AH\)
B.
\(AAC=3R.AH\)
C.
\(AAC=2R.AH\)
D.
\(AAC=R^2.AH\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57951
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng
A.
6
B.
6,5
C.
7
D.
7,5
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Hòa Lạc
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *