Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Hòa Lạc

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57912

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

  • A. x−2y=0
  • B. 2x+y=0
  • C. x−y=2
  • D. x+2y+1=0
Câu 2
Mã câu hỏi: 57913

Cho phương trình ax + by = c với a \( \ne \) 0;b \( \ne \) 0. Chọn câu đúng nhất.

  • A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
  • B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
  • C. Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\)
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 57914

Cho phương trình ax + by = c với a # 0,b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57915

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\) là

  • A. x > 8
  • B.  \(x \ge 8\)
  • C. x < 8
  • D.  \(x \le 8\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57916

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

  • A. y = 2x - 5
  • B. y = 2x + 5
  • C.  \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
  • D.  \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 57917

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.\)

  • A. (3;-2)
  • B. (-3;-2)
  • C. (3;2)
  • D. (3;2)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57918

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.\). Tính x2 + y2

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 17
Câu 8
Mã câu hỏi: 57919

Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

  • A. a = 1; b = -2
  • B. a = -1; b = 2
  • C. a = 1; b = 2
  • D. a = -1; b = -2
Câu 9
Mã câu hỏi: 57920

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.\)

  • A. ( -2; 1)
  • B. (3; -1)
  • C. (0; 2)
  • D. (2; 1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57921

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km
  • C. 240 km
  • D. 240 m 
Câu 11
Mã câu hỏi: 57922

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

  • A. 17 và 7.
  • B. 18 và 6.
  • C. 19 và 5. 
  • D. 20 và 4. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 57923

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

  • A. 22 và 12
  • B. 20 và 14
  • C. 21 và 13
  • D. 23 và 9 
Câu 13
Mã câu hỏi: 57924

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

  • A. 900 và 315.
  • B. 915 và 300. 
  • C. 905 và 310. 
  • D. 910 và 305. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 57925

Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 0; x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 15
Mã câu hỏi: 57926

Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. Phương trình vô nghiệm
  • D. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 57927

Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)

  • A. x = 5
  • B. x = -2
  • C. x = 2 
  • D. Phương trình vô nghiệm 
Câu 17
Mã câu hỏi: 57928

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

  • A. x = 2; x =  - 2
  • B. x = 3; x =  - 3
  • C. x = 4; x =  - 4
  • D. x = 5; x =  - 5 
Câu 18
Mã câu hỏi: 57929

Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\) 

  • A. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
  • B. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \) 
  • C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 
  • D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 57930

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57931

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-7=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57932

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57933

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+2=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57934

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57935

Nghiệm của phương trình \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
  • C.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
  • D.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 57936

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 57937

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+20 x+25=0\) là?

  • A.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
  • B.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\)
  • C.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
  • D.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57938

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57939

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 57940

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

  • A.  \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
  • B.  \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
  • C.  \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
  • D.  \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57941

Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)

  • A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200  dựng trên A
  • B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên A    
  • D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và
Câu 31
Mã câu hỏi: 57942

Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \(\widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\) Xét các khẳng định sau: I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) II.  I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\). Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khẳng định đều sai
  • B. Cả hai khẳng định đều đúng.
  • C. Chỉ có I đúng và II sai. 
  • D. Chỉ có I sai và II đúng.  
Câu 32
Mã câu hỏi: 57943

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

  • A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
  • B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
  • C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
  • D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB 
Câu 33
Mã câu hỏi: 57944

Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d,  F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

  • A. Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
  • B. NE2=NNB
  • C.  \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
  • D.  \(\widehat {NFO} =90^0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 57945

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc  \(\widehat {OGH}\) có số đo là:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 35
Mã câu hỏi: 57946

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:

  • A.  \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
  • B.  \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
  • C.  \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
  • D.  \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57947

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:

  • A.  \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
  • B.  \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
  • C.  \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
  • D.  \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 57948

Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.

  • A. d = R - R'
  • B. d  > R + R'
  • C. R -R' < d < R + R'
  • D. d =R + R'
Câu 38
Mã câu hỏi: 57949

Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

  • A. EN           
  • B. AD 
  • C. Cả A, B  đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai 
Câu 39
Mã câu hỏi: 57950

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

  • A.  \(AAC=R.AH\)
  • B.  \(AAC=3R.AH\)
  • C.  \(AAC=2R.AH\)
  • D.  \(AAC=R^2.AH\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57951

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R)  có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng

  • A. 6
  • B. 6,5
  • C. 7
  • D. 7,5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ