Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58032

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. 1/3
  • B. 2/3
  • C. 2
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 58033

Cho đường thẳng d có phương trình  \( \frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\) Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1/2
Câu 3
Mã câu hỏi: 58034

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m + 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

  • A. 1/3
  • B. 2
  • C. 2/3
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 58035

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m - 15)x + 2my = m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 58036

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 58037

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

  • A. y = 7x
  • B. y = 4 - 7x
  • C. y = 7x + 1
  • D. y =  - 1 + 7x
Câu 7
Mã câu hỏi: 58038

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = ( - 2 - m)x + 2\\ y = (m + 4)x + 19 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất?

  • A. m = 3
  • B. m = -3
  • C. m ≠ -3
  • D. m ≠ 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 58039

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = 2{\rm{x}} + 20\\ y = (2m - 4)x + 10 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm

  • A. m = 3
  • B. m = 1
  • C. m = -2
  • D. m = -1
Câu 9
Mã câu hỏi: 58040

Không vẽ hình, hỏi hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2{\rm{x}} + 5y = 10\\ 16{\rm{x}} - 40y = 20 \end{array} \right.\)

  • A. Vô số nghiệm
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 58041

Không vẽ hình, hãy cho biết hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. Vô số
  • C. 0
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 58042

Tìm giá trị của m để x = 4 thỏa mãn hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 10y = 50\\mx + 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. m = 7
  • B. m = 8 
  • C. m = 9 
  • D. m = 10 
Câu 12
Mã câu hỏi: 58043

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{3} - \dfrac{{5y}}{3} = 1\\4x - 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. Vô nghiệm
  • B. Vô số nghiệm
  • C. (1;2)
  • D. (-3;2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 58044

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y\sqrt 3 = 0\\x\sqrt 3 + 2y = 2\end{array} \right.\).Tính a2 + b

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 14
Mã câu hỏi: 58045

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\3x - 2y = 6\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm
Câu 15
Mã câu hỏi: 58046

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 1\\6x - 15y = 4\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 16
Mã câu hỏi: 58047

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;  2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3;  2} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 58048

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 8\\2x - 3y = 0\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};1} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};1} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58049

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 3\\2x - y = 7\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;  3} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 58050

Cho \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)x + \left( {\sqrt 2 - 1} \right)y = 1\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)y = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (a;b). Tính 3a + 3b.

  • A.  \(2\sqrt2+1\)
  • B.  \(2\sqrt2-1\)
  • C.  \(2\sqrt2-2\)
  • D.  \(2\sqrt2+2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58051

Cho \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{3}x - y = 70\\\dfrac{1}{3}x - \dfrac{2}{3}y = 43\end{array} \right.\) có nghiệm nào dưới đây?

  • A. (33; 48)
  • B. (33; - 48)
  • C. (- 33; - 48)
  • D. (- 33; 48) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 58052

Hai anh An và Đông cùng nhau lát gạch sàn phòng truyền thống của trường trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu từ đầu, anh An chỉ làm trong 4 giờ, anh Đông làm tiếp trong 3 giờ nữa thì chỉ lát được 50 % diện tích sàn. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì mỗi anh lát xong sàn truyền thống trong thời gian bao lâu?

  • A. Anh An: 11h
    Anh Đông: 19h
  • B. Anh An: 19h
    Anh Đông: 11h
  • C. Anh An: 18h
    Anh Đông: 12h 
  • D. Anh An: 12h
    Anh Đông: 18h
Câu 22
Mã câu hỏi: 58053

Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.

  • A. 700m2
  • B. 600m2
  • C. 500m
  • D. 800m
Câu 23
Mã câu hỏi: 58054

Bạn Linh đợi mẹ ở cổng trường. Khi gặp mẹ, Linh sực nhớ đến để quên cuốn sách Tài liệu Dạy – Học Toán 9 tập 2 ở trên lớp nên di chuyển từ cổng trường vào lớp trên quãng đường dài 60m, lấy sách rồi quay trở ra cổng trường gặp mẹ. Biết tốc độ khi đi vào nhanh hơn tốc độ khi ra là 0,5 m/giây và thời gian lúc chạy vào ngắn hơn lúc đi ra là 20 giây. Hãy tìm tốc độ lúc đi ra của bạn Linh.

  • A. 2m/s 
  • B. 0,5m/s
  • C. 1,5m/s 
  • D. 1m/s 
Câu 24
Mã câu hỏi: 58055

Cuối học kì 1, số học sinh giỏi của lớp 9A bằng 20% số học sinh cả lớp. Đến cuối học kì 2,  lớp có thêm 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh của lớp. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh ?

  • A. 35 hs 
  • B. 40 hs 
  • C. 45 hs 
  • D. 50 hs 
Câu 25
Mã câu hỏi: 58056

Một trường học tổ chức cho 160 người tham gia du lịch sinh thái. Vé cho mỗi giáo viên phụ trách lớp là 30000 đồng và vé cho mỗi học sinh là 20000 đồng. Tổng số tiền mua vé là 3 300000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và bao nhiêu học sinh tham gia ? 

  • A. 5 giáo viên; 155 học sinh 
  • B. 10 giáo viên; 150 học sinh
  • C. 20 giáo viên; 140 học sinh
  • D. 15 giáo viên; 145 học sinh
Câu 26
Mã câu hỏi: 58057

Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}\)
  • B.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}\)
  • C.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}\)
  • D.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58058

Cho đường tròn (O;R), dây cung \(AB=R\sqrt3\). Vẽ đường kính CD vuông góc AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN//CM. Độ dài đoạn MN là

  • A.  \(MN=R\sqrt3\)
  • B.  \(MN=R\sqrt2\)
  • C.  \(MN = \frac{{3R }}{2}\)
  • D.  \(MN = \frac{{R\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58059

Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?

  • A. Cung HB lớn nhất
  • B. Cung HB nhỏ nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB=MB= cung MH
Câu 29
Mã câu hỏi: 58060

Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB

  • A. Cung HB nhỏ nhất 
  • B. Cung MB lớn nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 30
Mã câu hỏi: 58061

Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
  • B.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
  • C.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
  • D.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58062

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 32
Mã câu hỏi: 58063

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Câu 33
Mã câu hỏi: 58064

Góc nội tiếp có số đo

  • A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung
  • B. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 34
Mã câu hỏi: 58065

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo 

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung
  • B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn.
Câu 35
Mã câu hỏi: 58066

Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

  • A. Hình 2
  • B. Hình 1
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 58067

Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tam giác MCE là tam giác gì?

  • A. ΔMEC đều
  • B. ΔMEC cân tại E
  • C. ΔMEC cân tại M
  • D. ΔMEC cân tại C
Câu 37
Mã câu hỏi: 58068

Trên (O ) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết góc BIC = 800. Tính góc ACD

  • A. 200
  • B. 150
  • C. 350
  • D. 300
Câu 38
Mã câu hỏi: 58069

Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D. Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết góc E = 250, số đo góc AIC là:

  • A. 200     
  • B. 500
  • C. 250
  • D. 300
Câu 39
Mã câu hỏi: 58070

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC

  • A. 40
  • B. 45
  • C. 60
  • D. 30
Câu 40
Mã câu hỏi: 58071

Trên (O) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết góc BIC) = 700 . Tính góc ABD

  • A. 20
  • B. 15
  • C. 35
  • D. 30

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ