A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 58633
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{2} x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-3 \sqrt{2}=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 58634
Nghiệm của phương trình \(-x^{2}-7 x-13=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 4
Mã câu hỏi: 58635
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-2=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{2} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{2} \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 5
Mã câu hỏi: 58636
Nghệm của phương trình \(x^{2}-7 x-2=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{4} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{4} \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 58637
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+5 x-3=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 58638
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+2 x+5=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 8
Mã câu hỏi: 58639
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-5 x+6=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 58640
Đối với phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)\). Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là: \({x_1} = \dfrac{{ - b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)
B.
Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là:\({x_1} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\)
C.
Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là:\({x_1} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D.
Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là\({x_1} = - \dfrac{{b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 58641
Cho parabol ( P ):y = ax2 (a # 0) đi qua điểm A( - 2;4) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y = 2(m - 1)x - (m - 1).Toạ độ tiếp điểm là
A.
(0;0)
B.
(1;1)
C.
A và B đúng
D.
Đáp án khác
Câu 11
Mã câu hỏi: 58642
Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).
A.
m=−4
B.
m>−4
C.
m<−4
D.
m=4
Câu 12
Mã câu hỏi: 58643
Cho Parabol (P): \( y = \frac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (d):y=mx-2m+1. Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.
A.
-2
B.
2
C.
-1
D.
1
Câu 13
Mã câu hỏi: 58644
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (x - 1) (x2- 4mx - 4) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A.
m∈R
B.
m≠0
C.
m≠3/4
D.
m≠−3/4
Câu 14
Mã câu hỏi: 58645
Phương trình (m + 1)x2 - 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A.
m > 0
B.
m < -1
C.
- 1 < m < 0
D.
Cả A và B đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 58646
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(x^2 - 2( m + 5)x + m^2 + 3m - 6 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A.
m > −31/7
B.
m < −31/7
C.
m ≤ −31/7
D.
m ≥ −31/7
Câu 16
Mã câu hỏi: 58647
Cho phương trình \(x^2 + 4x + 2m + 1 = 0\) ( (m ) là tham số). Giải phương trìng khi m=1
A.
S={−1;−3}
B.
S={−1;3}
C.
S={1;−3}
D.
S={1;3}
Câu 17
Mã câu hỏi: 58648
Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2
A.
\( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
B.
\( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
C.
\( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
D.
\( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58649
Tìm các giá trị của m để phương trình \(x^2- mx + m^2- m - 3 = 0\) có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ABC tại A, biết độ dài cạnh huyền BC=2
A.
\( m = 2 + \sqrt 3 \)
B.
\(\sqrt3\)
C.
\( m = 1 + \sqrt 3 \)
D.
\( m = 1-\sqrt 3 \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 58650
Tìm m để phương trình \(3x^2 + 4(m - 1)x + m^2 -4m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \( \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\)
A.
m=−1;m=−1
B.
m=1;m=5
C.
m=5
D.
m≠1
Câu 20
Mã câu hỏi: 58651
Cho phương trình \( {x^2} - 4x = 2\left| {x - 2} \right| - m - 5\) với m là tham số. Xác định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A.
m<1
B.
-1 < m < 0
C.
0 < m
D.
m>0
Câu 21
Mã câu hỏi: 58652
Phân tích đa thức \(f( x ) = x^4- 2mx^2 - x + m^2 - m \) thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x
A.
\(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)
B.
\( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
C.
\( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)
D.
\( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 58653
Cho phương trình x2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x1. x2 = 4. Tìm m ?
A.
m = - 3
B.
Không có giá trị nào
C.
m =3
D.
m = 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 58654
Biết có hai số u và v thỏa mãn u – v = 10 và u.v = 11. Tính |u+ v| ?
A.
11
B.
12
C.
10
D.
13
Câu 24
Mã câu hỏi: 58655
Lập phương trình nhận hai số \(3-\sqrt5\) và \(3+\sqrt5\) làm nghiệm.
A.
\( {x^2} - 6x - 4 = 0\)
B.
\( {x^2} - 6x + 4 = 0\)
C.
\( {x^2} + 6x + 4 = 0\)
D.
\( -{x^2} - 6x + 4 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58656
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 5x + 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là:
Phương trình \(3{x^4} + 10{x^2} + 3 = 0\) có nghiệm là
A.
x = 3
B.
x = 2
C.
x = 1
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 30
Mã câu hỏi: 58661
Phương trình \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\) có nghiệm là:
A.
\(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
B.
\(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
C.
\(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D.
\(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58662
Nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\) là:
A.
x = 1; x = - 1
B.
x = 2; x = - 2
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 58663
Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)
A.
Vô nghiệm
B.
Có một nghệm duy nhất là x = 0
C.
Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
D.
Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x = \pm 2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58664
Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ A đến B dài 80 km, sau đó lại ngược dòng đến địa điểm C cách B là 72 km, thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4km/h.
A.
36km/h
B.
30km/h
C.
40km/h
D.
38km/h
Câu 34
Mã câu hỏi: 58665
Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km, rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết tổng cộng 5h. Biến vận tốc của dòng nước chảy là 2km/h. Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng.
A.
11(km/h)
B.
12(km/h)
C.
14(km/h)
D.
15(km/h)
Câu 35
Mã câu hỏi: 58666
Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54km và vận tốc dòng nước là 3km/h
A.
11(km/h)
B.
12(km/h)
C.
13(km/h)
D.
14(km/h)
Câu 36
Mã câu hỏi: 58667
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
A.
50km
B.
60km
C.
40km
D.
70km
Câu 37
Mã câu hỏi: 58668
Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 5 ha so với dự định nên cuối cùng đã trồng được 80 ha và hoàn thành sớm hơn dự định một tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
A.
13
B.
14
C.
16
D.
15
Câu 38
Mã câu hỏi: 58669
Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 6 giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình tổ 1 phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 5 giờ.
A.
5h
B.
15h
C.
10h
D.
20h
Câu 39
Mã câu hỏi: 58670
Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình, tổ 1 phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ.
A.
3 giờ.
B.
4 giờ.
C.
2 giờ.
D.
5 giờ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 58671
Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may được bao nhiêu áo?
A.
50
B.
100
C.
150
D.
200
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Mai Đình
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *