Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Phong Vân

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58152

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 6\\\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - y\sqrt 2  = 3\sqrt 2 \end{array} \right.\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 2y + 6\end{array} \right.\)
  • B. (2;1)
  • C. (1;2)
  • D. Vô nghiệm
Câu 2
Mã câu hỏi: 58153

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{{x + 1}} + \dfrac{y}{{y + 1}} = \sqrt 2 \\\dfrac{x}{{x + 1}} + \dfrac{{3y}}{{y + 1}} =  - 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{  22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 + 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{  12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 58154

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5  - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5  = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 58155

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y - 1}} = 2\\\dfrac{2}{{x - 2}} - \dfrac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 58156

Một chuyển động đi từ A đến B với vận tốc 50m/ph rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 45m/ph. Tổng cộng, vật đó đi được quãng đường dài 165 m. Tính thời gian đi trên mỗi đoạn đường AB và BC, biết rằng thời gian vật đi trên đoạn AB ít hơn thời gian vật đi trên đoanh đường BC là 30 giây.

  • A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
  • B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
  • C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
  • D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
Câu 6
Mã câu hỏi: 58157

Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mứa 12% so với năm ngoái; Do đó, cả hai đơn vụ thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm nay, đơn vị sản xuất thứ nhất thu được bao nhiêu tấn thóc ? 

  • A. 420 tấn
  • B. 483 tấn
  • C. 300 tấn
  • D. 336 tấn
Câu 7
Mã câu hỏi: 58158

Một vật có khối lượng 124g và thể tích 15 cm3 là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89g đồng thì có thể tích là 10 cm3 và 7 g kẽm thì có thể tích là 1 cm3

  • A. Đồng: 89g. Kẽm: 30g
  • B. Đồng: 85g. Kẽm: 35g
  • C. Đồng: 89g. Kẽm: 35g
  • D. Đồng: 85g. Kẽm: 30g
Câu 8
Mã câu hỏi: 58159

Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6km, khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. 

  • A. A: 75m/phút B: 65m/phút
  • B. A: 70m/phút B: 65m/phút
  • C. A: 70m/phút B: 60m/phút
  • D. A: 75m/phút B: 60m/phút
Câu 9
Mã câu hỏi: 58160

Nghiệm của phương trình \(x^{4}-13 x^{2}+36=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 10
Mã câu hỏi: 58161

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 x=0\) là? 

  • A. Vô nghiệm
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=2 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=\sqrt2 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=-2 \end{array}\right.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58162

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4=0\) là?

  • A.  \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 12
Mã câu hỏi: 58163

Số nghiệm của phương trình \(2 x^{4}+5 x^{2}+2=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 58164

Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\) 

  • A. x = 0 
  • B. x = 3 
  • C. x = 0; x = 3 
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 14
Mã câu hỏi: 58165

Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 15
Mã câu hỏi: 58166

Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\) 

  • A. x = 5 
  • B. x = -2 
  • C. x = 2 
  • D. Phương trình vô nghiệm 
Câu 16
Mã câu hỏi: 58167

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\)  

  • A. x = 2; x =  - 2 
  • B. x = 3; x =  - 3 
  • C. x = 4; x =  - 4 
  • D. x = 5; x =  - 5 
Câu 17
Mã câu hỏi: 58168

Chọn câu đúng.

  • A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
  • B. Hàm số \(y =  - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
  • C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
  • D. Hàm số \(y =  - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
Câu 18
Mã câu hỏi: 58169

Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

  • A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
  • B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
  • C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
  • D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
Câu 19
Mã câu hỏi: 58170

Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

  • A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
  • C. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
  • D. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
Câu 20
Mã câu hỏi: 58171

Cho (P): \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ là -4.

  • A. y = - x
  • B. y = x
  • C. y = - 2x
  • D. y = 2x
Câu 21
Mã câu hỏi: 58172

Hàm số \(y =  - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)

  • A. Đồng biến khi x < 0
  • B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
  • C. Nghịch biến khi x > 0
  • D. Luôn luôn nghịch biến 
Câu 22
Mã câu hỏi: 58173

Hàm số \(y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}\)

  • A. Luôn luôn đồng biến
  • B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
  • C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 
  • D. Luôn luôn nghịch biến 
Câu 23
Mã câu hỏi: 58174

Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của con thuyền bằng 120N (Niu – tơn). Tính hệ số a.

  • A. a = 10
  • B. a = 20
  • C. a = 40
  • D. a = 30
Câu 24
Mã câu hỏi: 58175

Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?

  • A. 5 giây
  • B. 6 giây
  • C. 7 giây
  • D. 8 giây
Câu 25
Mã câu hỏi: 58176

Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD giao BC,H = MN giao AB. Chọn câu đúng nhất

  • A. MN⊥AB       
  • B. MN>NH
  • C. Cả A, B đều đúng      
  • D. Cả A, B đều sai. 
Câu 26
Mã câu hỏi: 58177

Cho hai đường tròn ( O )  và (O')  cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với ( O )  tại C, và tiếp xúc với đường tròn (O')  tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD. Vẽ đường tròn ( I )  đi qua ba điểm A,C,D cắt đường thẳng AB tại  một điểm thứ hai là E. Chọn câu đúng:

  • A. Tứ giác BCED là hình thoi
  • B. Tứ giác BCED là hình bình hành
  • C. Tứ giác BCED là hình vuông   
  • D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật
Câu 27
Mã câu hỏi: 58178

Cho đường tròn (O;R)  có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là:

  • A.  \(3R\)
  • B.  \(2R\)
  • C.  \(\frac{3}{2}R\)
  • D.  \(\frac{3}{4}R\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58179

Cho nửa đường tròn ( O )  đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?

  • A.  \(AB=2a\)
  • B.  \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
  • C.  \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
  • D.  \(AB=3a\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 58180

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

  • A.  \( a\sqrt 2 \)
  • B.  \( a\sqrt 3\)
  • C.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D.  \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 58181

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm. Tính đường kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 15cm
  • D. 30cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 58182

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 18cm
  • D. 6cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 58183

Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AH.AD bằng

  • A. 15cm2
  • B. 8cm2
  • C. 12cm2
  • D. 30cm2
Câu 33
Mã câu hỏi: 58184

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').

  • A. Cung OE > cung OF
  • B. Cung OE < cung OF
  • C. Cung OE = cung OF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 34
Mã câu hỏi: 58185

Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB lớn nhất
  • B. Cung  HB nhỏ nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB = cung MH
Câu 35
Mã câu hỏi: 58186

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB nhỏ nhất 
  • B. Cung  MB lớn nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 36
Mã câu hỏi: 58187

Cho đường tròn (O;R) và hai dây MN; EF sao cho \(\widehat {MON} = {120^0}; \widehat {EOF} = {90^0}\). Chọn đáp án đúng.

  • A. MN = 2R
  • B. MN < 2R
  • C. √2R < MN
  • D. Cả B, C đều đúng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 58188

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm góc\(\widehat {AOC}\)  = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

  • A. 55
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 50
Câu 38
Mã câu hỏi: 58189

Cho đường tròn (O;R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.

  • A. 260
  • B. 300
  • C. 240o
  • D. 120o
Câu 39
Mã câu hỏi: 58190

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.

  • A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
  • B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
  • C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn  số đo cung nhỏ CK
  • D. Số đo cung nhỏ BI bằng  hai lần số đo cung nhỏ CK
Câu 40
Mã câu hỏi: 58191

Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

  • A.  \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
  • B.  \(\frac{{R}}{3}\)
  • C.  \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
  • D.  \(\frac{{R}}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ