Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Xuân Cẩm

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58392

Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

  • A.  \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
  • B.  \(\frac{{R}}{3}\)
  • C.  \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
  • D.  \(\frac{{R}}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 58393

Cho đường tròn (O;R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA ) và MB với (O) (A,B  là các tiếp điểm). Số đo góc \(\widehat {AOM}\)  là:

  • A. 30o
  • B. 120o
  • C. 50o
  • D. 60o
Câu 3
Mã câu hỏi: 58394

Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.

  • A. 240
  • B. 120o
  • C. 360o
  • D. 210o
Câu 4
Mã câu hỏi: 58395

Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết \(\widehat {AMB}\)  = 500. TÍnh \(\widehat {AMO}; \widehat {BOM}\)

  • A.  \(\widehat {AMO} = 35^0; \widehat {BOM}=55^0\)
  • B.  \(\widehat {AMO} = 65^0; \widehat {BOM}=25^0\)
  • C.  \(\widehat {AMO} = 25^0; \widehat {BOM}=65^0\)
  • D.  \(\widehat {AMO} = 55^0; \widehat {BOM}=35^0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 58396

Cho đường tròn (O;R) và hai dây MN; EF sao cho \(\widehat {MON} = {120^0}; \widehat {EOF} = {90^0}\). Chọn đáp án đúng.

  • A. MN = 2R
  • B. MN < 2R
  • C. √2R < MN
  • D. Cả B, C đều đúng.
Câu 6
Mã câu hỏi: 58397

Cho đường tròn ( (O;R)  và hai dây AB;CD sao cho góc \(\widehat {AOB} = {120^0};\widehat {COD} = {60^0}\). So sánh các dây CD; AB.

  • A. CD = 2AB
  • B. AB > 2CD
  • C. CD > AB
  • D. CD < AB < 2CD
Câu 7
Mã câu hỏi: 58398

Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 66o nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. AB, AC
Câu 8
Mã câu hỏi: 58399

Chọn khẳng định sai. 

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 
  • B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
  • C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 9
Mã câu hỏi: 58400

Cho tam giác ABC có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AB.AC bằng

  • A. AH.HD 
  • B. AH.AD
  • C. AH.HB 
  • D. AH2
Câu 10
Mã câu hỏi: 58401

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn sao cho góc DAB = 500. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Góc AEB bằng bao nhiêu độ?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 700
Câu 11
Mã câu hỏi: 58402

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Tam gíac ABE là hình gì?

  • A. ΔBAE cân tại E
  • B. ΔBAE cân tại A
  • C. ΔBAE cân tại B
  • D. ΔBAE đều
Câu 12
Mã câu hỏi: 58403

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?

  • A. BH=BE
  • B. BH=CF
  • C. BH=HC   
  • D. HF=BC
Câu 13
Mã câu hỏi: 58404

Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp (O;R). Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của (O;R)  và M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d. Tam giác AMB đồng dạng với tam giác

  • A. BCD
  • B. CBD
  • C. CDB
  • D. BDC
Câu 14
Mã câu hỏi: 58405

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) có AC = 3cm . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O) . Từ C kẻ CM//xy (M thuộc AB)  . Chọn câu đúng.

  • A.  \(AM.AB=12cm^2\)
  • B.  \(AM.AB=6cm^2\)
  • C.  \(AM.AB=9cm^2\)
  • D.  \(AM.AB=BC^2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 58406

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O) . Từ B kẻ BM//xy (M thuộc AC) . Khi đó tích AM.AC bằng

  • A. AB2
  • B. BC2
  • C. AC2
  • D. AM2
Câu 16
Mã câu hỏi: 58407

Cho đường tròn (O;R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O) và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (O). Gọi I là trung điểm MA, K là giao điểm của BI với (O). Tam giác IKA đồng dạng với tam giác: 

  • A. IBA 
  • B. IAB
  • C. ABI
  • D. KAB 
Câu 17
Mã câu hỏi: 58408

Cho hai đường tròn ( O )  và ( (O') )  tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC,B thuộc ( O ) và C thuộc (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm,O'A = 4cm

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 16
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 58409

Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc với AB (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N. Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt các đường thẳng AB tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt các đường thẳng AB tại I. Chọn đáp án đúng.

  • A.  \(\widehat {IEN} = 2\widehat {NDC}\)
  • B. Các tam giác FNI,INE cân
  • C.  \( \widehat {DNI} = 3\widehat {DCN}\)
  • D. Tất cả các câu đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 58410

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong (O). Trên cung nhỏ AC, lấy điểm D. Gọi S là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
  • B.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)
  • C.  \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
  • D. Các đáp án trên sai
Câu 20
Mã câu hỏi: 58411

Cho ΔABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ phân giác trong AD của góc A (D ≠ (O)). Lấy điểm E thuộc cung nhỏ AC. Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K, nối DE cắt AC tại J. Kết luận nào đúng?

  • A.  \( 2\widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
  • B.  \( \widehat {BID} =2 \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
  • C.  \( \widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
  • D. Các đáp án trên đều sai
Câu 21
Mã câu hỏi: 58412

Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \(\widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\). Xét các khẳng định sau: I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) II.  I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\). Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khẳng định đều sai
  • B. Cả hai khẳng định đều đúng.
  • C. Chỉ có I đúng và II sai.
  • D. Chỉ có I sai và II đúng. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 58413

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

  • A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
  • B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
  • C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
  • D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB 
Câu 23
Mã câu hỏi: 58414

Cho hình bình hành ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại I . Từ A kẻ các đường vuông góc với BC , CD , DB thứ tự tại H,E,K . Xét các khẳng định sau: (I). Bốn điểm A,H,C,E nằm trên một đường tròn. (II). Bốn điểm A,K,D,E nằm trên một đường tròn. (III). Bốn điểm A,H,K,B nằm trên một đường tròn. (IV). Bốn điểm K,I,E,H nằm trên một đường tròn. Chọn khẳng định đúng.

  • A. Cả bốn khẳng định đều sai.
  • B. Cả bốn khẳng định đều đúng.
  • C. Có ít nhất một khẳng định sai.
  • D. Có nhiều nhất một khẳng định sai.
Câu 24
Mã câu hỏi: 58415

Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho \( 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}\)

  • A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
  • B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
  • D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 25
Mã câu hỏi: 58416

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm E di động trên cạnh AB. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc cới CE tại D và cắt tia CA tại H. Biết \(\widehat {BCA} = {30^0}\) . Số đo góc \(\widehat {ADH}\) là:

  • A. 300
  • B. 1500
  • C. 600
  • D. 900
Câu 26
Mã câu hỏi: 58417

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) bán kính bằng a. Biết rằng AC ⊥ BD.  Khi đó để AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì:

  • A. AC = AB
  • B. AC = BD
  • C. DB = AB
  • D. Không có đáp án nào đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 58418

Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O, BD ) là đường phân giác của góc góc ABC. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E. Đường tròn (O1 ) đường kính DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F.  Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng BF qua đường thẳng BD cắt AC tại N thì:

  • A. AN=N
  • B. AD=DN. 
  • C. AN=2N
  • D. 2AN=N
Câu 28
Mã câu hỏi: 58419

Tứ giác ABCD nội tiếp (O) . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt M và N. Chọn câu sai:

  • A. MN // D 
  • B. Tứ giác ABNM nội tiếp.
  • C. Tứ giác MICD nội tiếp.
  • D. Tứ giác INCD là hình thang
Câu 29
Mã câu hỏi: 58420

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R)  có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC), khi đó R bằng

  • A. 6
  • B. 6,5
  • C. 7
  • D. 7,5
Câu 30
Mã câu hỏi: 58421

Cho nửa đường tròn tâm  O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB ). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí của M để tứ giác ABDC có chu vi nhỏ nhất

  • A. M là trung điểm của CD
  • B. OM//AB
  • C. OM⊥A
  • D. OM//Ax
Câu 31
Mã câu hỏi: 58422

Bát giác đều ABCD.EFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát giác.

  • A.  \( 2 - \sqrt 2 \)
  • B.  \( 2 + \sqrt 2 \)
  • C.  \(\sqrt {2 - \sqrt 2 } \)
  • D. Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 58423

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số R/r là:

  • A.  \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. 2
  • C. Đáp án khác
  • D.  \( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 58424

Trên đường tròn (O; R) lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho \(AB = R\sqrt 2 \) . Tính số đo của cung AB không chứa điểm C.

  • A. 45o
  • B. 60o
  • C. 90o
  • D. 180o
Câu 34
Mã câu hỏi: 58425

Cho cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 35
Mã câu hỏi: 58426

Cho cung AB trên đường tròn (O ; R) có số đo \({30^o}\) và có độ dài 1 cm. Tính bán kính R của đường tròn.

  • A. 1,8 cm
  • B. 1,9 cm
  • C. 2 cm
  • D. 1,7 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 58427

Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

  • A. R =10 cm
  • B. R = 8cm
  • C. R =12cm
  • D. R = 18cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 58428

Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 38
Mã câu hỏi: 58429

Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?

  • A. 6cm
  • B. 5cm
  • C. 3cm
  • D. 9cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 58430

Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4  cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

  • A.  \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
  • B.  \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
  • C.  \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
  • D.  \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 58431

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn  (O). Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng \(4\pi\) Diện tích của tam giác đều ABC là:

  • A.  \( 27\sqrt 3 cm^2\)
  • B.  \( 7\sqrt 3 cm^2\)
  • C.  \( 29\sqrt 3 cm^2\)
  • D.  \(9\sqrt 3 cm^2\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ