Xác định hệ số a của các hàm số sau: \(y = {x^2},y = - 3{x^2},y = \dfrac{1}{4}{x^2}.\)
A.
\(0;3;\dfrac{1}{4}.\)
B.
\(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)
C.
\(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)
D.
\(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 58753
Cho các hàm số:
(1): y = 3x2 (2): y = - 4x2 (3) y = 3x (4): y = - 4x
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3
Mã câu hỏi: 58754
Cho các hàm số y = 2x2 và y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.
A.
y = 2x2
B.
y = -3x2
C.
Không có hàm số nào
D.
Cả hai
Câu 4
Mã câu hỏi: 58755
Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2. Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A.
Tăng 6 lần
B.
Tăng 12 lần
C.
Tăng 36 lần
D.
Giảm 6 lần
Câu 5
Mã câu hỏi: 58756
Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32?
A.
x = 4
B.
x = -4
C.
x = 8 và x = -8
D.
Đáp án khác
Câu 6
Mã câu hỏi: 58757
Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?
A.
O(0; 0)
B.
A(1; 1)
C.
O(0; 0) và A(1; 1)
D.
O(0; 0) và B( 1; 3)
Câu 7
Mã câu hỏi: 58758
Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?
A.
0
B.
1
C.
-3
D.
3
Câu 8
Mã câu hỏi: 58759
Cho đồ thị của các hàm số sau:
(1): y = - 2x2 (2): y = x2 (3): y = -3x2 (4): y = -10x2
Hỏi có bao nhiêu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9
Mã câu hỏi: 58760
Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
A.
a < 0
B.
a > 0
C.
a < 2
D.
a > 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 58761
Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.
A.
(2; -8)
B.
(-2; -8)
C.
Cả A và B đúng
D.
Tất cả sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 58762
Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)
A.
7
B.
14
C.
21
D.
28
Câu 12
Mã câu hỏi: 58763
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)
A.
0
B.
1
C.
1,5
D.
3
Câu 13
Mã câu hỏi: 58764
Tìm nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 15 = 0\).
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = - 3\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 3\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = - 3\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = 3\end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 58765
Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x = 0\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 58766
Hãy chỉ rõ các hệ số của a, b, c của phương trình: \(x(7 - 12x) = 3\)
A.
a = 7;b = -12;c = - 3
B.
a = 12;b = 7;c = - 3
C.
a = 12;b = 7;c = 3
D.
a = - 12;b = 7;c = - 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 58767
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 58768
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B.
Vô nghiệm.
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58769
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x+2=0\) là?
A.
Vô nghiệm.
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{2}{7} \end{array}\right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 58770
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+48=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58771
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+28 x+49=0\) là?
A.
\(x_{1}=x_{2}=0\)
B.
\(x_{1}=x_{2}=-\frac{7}{2}\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58772
Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.
A.
9,47 phút
B.
0,53 phút
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 58773
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:
A.
x = 12; x = 19.
B.
x = -12; x = 19.
C.
x = -12; x = -19.
D.
x = 12; x = - 19.
Câu 23
Mã câu hỏi: 58774
Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là
A.
\(x = -24;x = 12.\)
B.
\(x =- 24;x = - 12.\)
C.
\(x = 24;x = 12.\)
D.
\(x = 24;x = - 12.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 58775
Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:
A.
\(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
B.
\(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
C.
\(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
D.
\(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58776
Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).
A.
\({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
B.
\({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
C.
\({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
D.
\({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58777
Nghiệm của phương trình \({x^2} - 49x - 50 = 0\) là:
A.
\({x_1} = 1;{x_2} =- 50.\)
B.
\({x_1} = 1;{x_2} = 50.\)
C.
\({x_1} = - 1;{x_2} = 50.\)
D.
\({x_1} = - 1;{x_2} = -50.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58778
Phương trình \(7{x^2} + 500x - 507 = 0\) có nghiệm là:
A.
\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
B.
\({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
C.
\({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
D.
\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58779
Phương trình \(35{x^2} - 37x + 2 = 0\) có nghiệm là:
A.
\({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
B.
\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
C.
\({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)
D.
\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{-2}{{35}}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 58780
Đối với phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{{ - a}}\)
B.
Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{{ - c}}{a}\)
C.
Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{a}\)
D.
Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{a}{c}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 58781
Nếu \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai số đã cho thì chúng là hai nghiệm của phương trình nào sau đây:
Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} + 2x - 5} \right)^2} = {\left( {{x^2} - x + 5} \right)^2}\) là:
A.
x = 0
B.
\(x = - \dfrac{1}{2}\)
C.
\(x = \dfrac{{10}}{3}\)
D.
A, B, C đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 58783
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 33
Mã câu hỏi: 58784
Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có bao nhiêu nghiệm
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34
Mã câu hỏi: 58785
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5 - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:
A.
\(x=\pm 1\)
B.
x = 10
C.
\(x = \dfrac{{\sqrt 5 - 3}}{2}\)
D.
Tất cả đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 58786
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}} = \dfrac{{{x^2} - x + 8}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 4} \right)}}\) là:
A.
x = -1
B.
x = 8
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 36
Mã câu hỏi: 58787
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.
A.
15 km/h
B.
30 km/h
C.
25 km/h
D.
20 km/h
Câu 37
Mã câu hỏi: 58788
Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?
A.
14cm2
B.
24cm2
C.
36cm2
D.
48cm2
Câu 38
Mã câu hỏi: 58789
Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai số có tổng là 78 và ước chung lớn nhất là 6.
A.
10 và 68
B.
11 và 67
C.
12 và 66
D.
13 và 65
Câu 39
Mã câu hỏi: 58790
Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.
A.
40km
B.
50km
C.
30km
D.
20km
Câu 40
Mã câu hỏi: 58791
Nếu đổ thêm 500 g nước vào một dung dịch đã có sẵn 50 g muối thì nồng độ dung dịch sẽ giảm 10 %. Hỏi trước khi đổ nước vào thì nồng độ của dung dịch là bao nhiêu?
A.
16,18%
B.
16,19%
C.
16,17%
D.
17,18%
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hợp Thịnh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *