Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hợp Thịnh

15/04/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58752

Xác định hệ số a của các hàm số sau: \(y = {x^2},y = - 3{x^2},y = \dfrac{1}{4}{x^2}.\)

  • A.  \(0;3;\dfrac{1}{4}.\)
  • B.  \(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)
  • C.  \(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)
  • D.  \(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 58753

Cho các hàm số:

(1): y = 3x2        (2): y = - 4x2        (3) y = 3x        (4): y = - 4x 

Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 58754

Cho các hàm số y = 2xvà y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.

  • A. y = 2x2
  • B. y = -3x2
  • C. Không có hàm số nào
  • D. Cả hai
Câu 4
Mã câu hỏi: 58755

Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2. Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?

  • A. Tăng 6 lần
  • B. Tăng 12 lần
  • C. Tăng 36 lần
  • D. Giảm 6 lần
Câu 5
Mã câu hỏi: 58756

Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32?

  • A. x = 4
  • B. x = -4
  • C. x = 8 và x = -8
  • D. Đáp án khác
Câu 6
Mã câu hỏi: 58757

Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

  • A. O(0; 0)
  • B. A(1; 1)
  • C. O(0; 0) và A(1; 1)
  • D. O(0; 0) và B( 1; 3)
Câu 7
Mã câu hỏi: 58758

Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -3
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 58759

Cho đồ thị của các hàm số sau:

(1): y = - 2x2      (2): y = x2      (3): y = -3x     (4): y = -10x2

Hỏi có bao nhiêu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 58760

Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.

  • A. a < 0
  • B. a > 0
  • C. a < 2
  • D. a > 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 58761

Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.

  • A. (2; -8)
  • B. (-2; -8)
  • C. Cả A và B đúng
  • D. Tất cả sai
Câu 11
Mã câu hỏi: 58762

Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 28
Câu 12
Mã câu hỏi: 58763

Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 1,5
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 58764

Tìm nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 15 = 0\).

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = - 3\end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 3\end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = - 3\end{array} \right.\)
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = 3\end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 58765

Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x = 0\)

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 58766

Hãy chỉ rõ các hệ số của a, b, c của phương trình: \(x(7 - 12x) = 3\)

  • A. a = 7;b = -12;c =  - 3
  • B. a = 12;b = 7;c =  - 3
  • C. a = 12;b = 7;c = 3
  • D. a = - 12;b = 7;c = - 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 58767

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 58768

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • B. Vô nghiệm.
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58769

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x+2=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{2}{7} \end{array}\right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 58770

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+48=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58771

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+28 x+49=0\) là?

  • A.  \(x_{1}=x_{2}=0\)
  • B.  \(x_{1}=x_{2}=-\frac{7}{2}\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58772

Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.

  • A. 9,47 phút
  • B. 0,53 phút
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 58773

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:

  • A. x = 12; x = 19.
  • B. x = -12; x = 19.
  • C. x = -12; x = -19.
  • D. x = 12; x = - 19.
Câu 23
Mã câu hỏi: 58774

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

  • A. \(x = -24;x =  12.\)
  • B. \(x =- 24;x =  - 12.\)
  • C. \(x = 24;x =  12.\)
  • D. \(x = 24;x =  - 12.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 58775

Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58776

Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\). 

  • A. \({x_1} = 0;{x_2} =   1,4.\)
  • B. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,4.\)
  • C. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,3.\)
  • D. \({x_1} = 0;{x_2} =  1,3.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58777

Nghiệm của phương trình \({x^2} - 49x - 50 = 0\) là:

  • A. \({x_1} =   1;{x_2} =- 50.\)
  • B. \({x_1} =   1;{x_2} = 50.\)
  • C. \({x_1} =  - 1;{x_2} = 50.\)
  • D. \({x_1} =  - 1;{x_2} = -50.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58778

Phương trình \(7{x^2} + 500x - 507 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
  • B. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
  • C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{  507}}{7}.\)
  • D. \({x_1} = -1;{x_2}  = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58779

Phương trình \(35{x^2} - 37x + 2 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
  • B. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
  • C. \({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)
  • D. \({x_1} = -1;{x_2}  = \dfrac{-2}{{35}}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 58780

Đối với phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{c}{{ - a}}\)
  • B. Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{{ - c}}{a}\)  
  • C. Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{c}{a}\)
  • D. Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{a}{c}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 58781

Nếu \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai số đã cho thì chúng là hai nghiệm của phương trình nào sau đây: 

  • A. \({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)
  • B. \({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x - {x_1}.{x_2} = 0\)
  • C. \({x^2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)
  • D. \({x^2} - \left( {{x_1}.{x_2}} \right)x + \left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58782

Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} + 2x - 5} \right)^2} = {\left( {{x^2} - x + 5} \right)^2}\) là:

  • A. x = 0
  • B.  \(x = - \dfrac{1}{2}\)
  • C.  \(x = \dfrac{{10}}{3}\)
  • D. A, B, C đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 58783

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 58784

Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có bao nhiêu nghiệm 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 58785

Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5  - 3} \right] = 0\) có nghiệm là: 

  • A.  \(x=\pm 1\)
  • B. x = 10
  • C. \(x = \dfrac{{\sqrt 5  - 3}}{2}\)
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 58786

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}} = \dfrac{{{x^2} - x + 8}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 4} \right)}}\) là: 

  • A. x = -1
  • B. x = 8
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 36
Mã câu hỏi: 58787

Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.

  • A. 15 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 20 km/h
Câu 37
Mã câu hỏi: 58788

Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?

  • A. 14cm2
  • B. 24cm2
  • C. 36cm2
  • D. 48cm2
Câu 38
Mã câu hỏi: 58789

Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai số có tổng là 78 và ước chung lớn nhất là 6.

  • A. 10 và 68
  • B. 11 và 67
  • C. 12 và 66
  • D. 13 và 65
Câu 39
Mã câu hỏi: 58790

Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.

  • A. 40km
  • B. 50km
  • C. 30km
  • D. 20km
Câu 40
Mã câu hỏi: 58791

Nếu đổ thêm 500 g nước vào một dung dịch đã có sẵn 50 g muối thì nồng độ dung dịch sẽ giảm 10 %. Hỏi trước khi đổ nước vào thì nồng độ của dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 16,18%
  • B. 16,19%
  • C. 16,17%
  • D. 17,18%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ