Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.
A.
Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B.
Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C.
Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D.
Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 58833
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A.
Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B.
Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C.
Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D.
Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 58834
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A.
Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
B.
Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
C.
Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
D.
Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
Câu 4
Mã câu hỏi: 58835
Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.
A.
m = 2
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
m = -2
Câu 5
Mã câu hỏi: 58836
Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.
A.
\(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
B.
\(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
C.
\(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
D.
\(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 58837
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.
A.
(0;0); (2;2)
B.
(0;0); (1;1)
C.
(0;0); (-2;-2)
D.
(0;0); (-1;-1)
Câu 7
Mã câu hỏi: 58838
Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).
A.
(2;-1) và (4;4)
B.
(2;1) và (4;4)
C.
(2;1) và (4;-4)
D.
(-2;1) và (-4;4)
Câu 8
Mã câu hỏi: 58839
Cho hàm số (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Hãy cho biết khi giá trị x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?
A.
GTNN là 0GTLN là 4
B.
GTNN là -2GTLN là 4
C.
GTNN là 2GTLN là 4
D.
GTNN là 1GTLN là 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 58840
Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.
A.
\(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
B.
\(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
C.
\(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
D.
\(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 58841
Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.
A.
A(1;-1); B(3;9)
B.
A(1;1); B(3;9)
C.
A(-1;1); B(3;-9)
D.
A(-1;1); B(3;9)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58842
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:
Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:
A.
\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B.
\(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C.
\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D.
\(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 58844
Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)
A.
a = 5; b = 3; c = 4
B.
a = 5; b = 3; c = - 4
C.
a = 5; b = -3; c = - 4
D.
a = -5; b = 3; c = - 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 58845
Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là
A.
Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
B.
Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
C.
Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 15
Mã câu hỏi: 58846
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3 = \sqrt 3 x + 1\) là
A.
\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
B.
\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
C.
\(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
D.
\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 58847
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x-1=0\) là?
A.
Vô nghiệm.
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 58848
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 18
Mã câu hỏi: 58849
Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}-13 x-24=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 19
Mã câu hỏi: 58850
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+42=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58851
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58852
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 58853
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 58854
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B.
Vô nghiệm.
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 58855
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58856
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 58857
Tìm hai số u và v biết u + v = 12, uv = 28 và u > v
A.
\(u = 6 + 2\sqrt 2 ;v = 6 - 2\sqrt 2 \) .
B.
\(u = 6 + \sqrt 2 ;v = 6 - \sqrt 2 \) .
C.
\(u = 5 + 2\sqrt 2 ;v = 5 - 2\sqrt 2 \) .
D.
\(u = 5 + \sqrt 2 ;v = 5 - \sqrt 2 \) .
Câu 27
Mã câu hỏi: 58858
Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 3x + 1 = 2x + 11\) là
A.
\({x_1} = 1;{x_2} = -2.\)
B.
\({x_1} = - 1;{x_2} = -2.\)
C.
\({x_1} = 1;{x_2} = 2.\)
D.
\({x_1} = - 1;{x_2} = 2.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58859
Tìm u và v biết u - v = 5, uv = 24.
A.
\(u = 8;v = 3\)
B.
\(u = - 3;v = - 8\)
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 58860
Tìm u, v biết u + v = - 42; uv = - 400.
A.
\(u = 8;v = - 50\)
B.
\(u = - 50;v = 8\)
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 58861
Tìm u và v biết u + v = 42, uv = 441.
A.
u = v = 20
B.
u = v = 21
C.
u = v = 22
D.
u = v = 23
Câu 31
Mã câu hỏi: 58862
Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32
Mã câu hỏi: 58863
Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33
Mã câu hỏi: 58864
Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:
A.
\(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
B.
\(x = - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
C.
\(x = 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
D.
\(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 58865
Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:
A.
\(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
B.
\(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
C.
\(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
D.
\(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 58866
Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:
A.
\({x} = \dfrac{3}{2}.\)
B.
\({x} = \dfrac{5}{2}.\)
C.
\({x} = \dfrac{7}{2}.\)
D.
\({x} = \dfrac{9}{2}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 58867
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.
A.
\(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
B.
\(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
C.
\(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
D.
\(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 58868
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc ?
A.
Đội I: 6 ngày Đội II: 12 ngày
B.
Đội I: 12 ngày Đội II: 6 ngày
C.
Đội I: 6 ngày Đội II: 10 ngày
D.
Đội I: 10 ngày Đội II: 6 ngày
Câu 38
Mã câu hỏi: 58869
Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của bác Hiệp.
A.
\(10\left( {km/h} \right).\)
B.
\(15\left( {km/h} \right).\)
C.
\(20\left( {km/h} \right).\)
D.
\(25\left( {km/h} \right).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 58870
Một mảnh đất hình chữ nhật với diện tích \(240 m^2.\) Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích hình chữ nhật không dổi. Tính kích thước của mảnh đất.
A.
CR: 10m CD: 22m
B.
CR: 11m CD: 21m
C.
CR: 12m CD: 20m
D.
CR: 13m CD: 19m
Câu 40
Mã câu hỏi: 58871
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
A.
10 và 11
B.
11 và 12
C.
12 và 13
D.
13 và 14
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hoà Sơn
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *