Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B.
Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C.
Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D.
Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 58513
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Chọn câu đúng
A.
Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
B.
Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
C.
Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
D.
Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
Câu 3
Mã câu hỏi: 58514
Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.
A.
m = 2
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
m = -2
Câu 4
Mã câu hỏi: 58515
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a
A.
\(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
B.
\(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
C.
\(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
D.
\(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 58516
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)
A.
\(x = \sqrt 2;x = 2\)
B.
\(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
C.
\(x = - \sqrt 2;x = 2\)
D.
\(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 58517
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.
A.
(0;0); (1;1)
B.
(0;0); (2;2)
C.
(0;0); (-2;-2)
D.
(0;0); (-1;-1)
Câu 7
Mã câu hỏi: 58518
Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).
A.
(2;1) và (4;4)
B.
(2;-1) và (4;4)
C.
(2;1) và (4;-4)
D.
(-2;1) và (-4;4)
Câu 8
Mã câu hỏi: 58519
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)
A.
-4; -4; 3; 3
B.
-4; 4; -3; 3
C.
4; -4; 3; -3
D.
-4; -4; -3; -3
Câu 10
Mã câu hỏi: 58521
Cho đồ thị hàm số y = x^2 và y = 3x^2. Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?
A.
O(0; 0) và A(1; 1)
B.
A(1; 1)
C.
O(0; 0)
D.
O(0; 0) và B( 1; 3)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58522
Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì
A.
a.c < 0
B.
b.c < 0
C.
a.b > 0
D.
\(\Delta\) < 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 58523
Đưa phương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c.
A.
\(a = -3;b =1 ;c = -15\)
B.
\(a = -3;b = 1 ;c = 15\)
C.
\(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\)
D.
\(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 58524
Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)
A.
7
B.
14
C.
21
D.
28
Câu 14
Mã câu hỏi: 58525
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)
A.
0
B.
1
C.
1,5
D.
3
Câu 15
Mã câu hỏi: 58526
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-19 x-22=0\) là
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{17}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
C.
Vô nghiệm.
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 58527
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là?
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
D.
Vô nghiệm.
Câu 17
Mã câu hỏi: 58528
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-12 x+27=0\) là
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 58529
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+21=0\) là:
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
D.
Phương trình vô nghiệm.
Câu 19
Mã câu hỏi: 58530
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là
A.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}= 2 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}= 5 \end{array}\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}= 3 \end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}= -5 \end{array}\right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58531
Nghiệm của phương trình \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là:
A.
\({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \)
B.
\({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
C.
\({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
D.
\({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58532
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6}\) là:
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 58533
Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:
A.
\(z= \dfrac{3}{4}.\)
B.
\(z= - \dfrac{3}{4}.\)
C.
\(z= - \dfrac{5}{4}.\)
D.
\(z= \dfrac{5}{4}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 58534
Nghiệm của phương trình \({y^2} - 8y + 16 = 0\) là:
A.
y = 4
B.
y = 2
C.
y = -2
D.
y = -4
Câu 24
Mã câu hỏi: 58535
Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\) là:
A.
\({x_1} = \dfrac{2}{3}; {x_2} = 1\)
B.
\({x_1} = - \dfrac{2}{3}; {x_2} = 1\)
C.
\({x_1} = - \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
D.
\({x_1} = \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58536
Biệt thức \(\Delta ' \) của phương trình \(3x^2 - 2mx - 1 = 0 \)
A.
m2+3.
B.
4m2+12.
C.
m2−3.
D.
4m2−12.
Câu 26
Mã câu hỏi: 58537
Tính \(\Delta ' \) và tìm nghiệm của phương trình \(3x^2 - 2x = x^2+ 3 \)
A.
Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = {x_2} = \frac{{\sqrt 7 }}{2}\)
B.
Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
C.
Δ′=-7 và phương trình có hai nghiệm \({x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
D.
Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \({x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 58538
Tính \( \Delta '\) và tìm nghiệm của phương trình \( 2{x^2} + 2\sqrt {11} x + 3 = 0\)
A.
Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = {x_2} = \frac{{\sqrt 1 1}}{2}\)
B.
Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{ - 2\sqrt {11} + \sqrt 5 }}{2}\)
C.
Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \sqrt {11} + \sqrt 5 ;{x_2} = \sqrt {11} - \sqrt 5\)
D.
Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{ - \sqrt {11} + \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58539
Tìm m để phương trình \(2mx^2 - (2m + 1)x - 3 = 0\) có nghiệm là x = 2.
A.
-5/4
B.
1/4
C.
5/4
D.
-1/4
Câu 29
Mã câu hỏi: 58540
Giải phương trình \(x^2 + 28x - 128 = 0 \)
A.
S={−32;4}
B.
S={32;4}
C.
S={−32;−4}
D.
S={32;−4}
Câu 30
Mã câu hỏi: 58541
Tính \(\Delta ' \) và tìm số nghiệm của phương trình \(16x^2 - 24x + 9 = 0 \)
A.
Δ′=432 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
B.
Δ′=−432 và phương trình vô nghiệm
C.
Δ′=0 và phương trình có nghiệm kép
D.
Δ′=0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 31
Mã câu hỏi: 58542
Tìm giá trị của x, y biết \(x+y=11 ;x \cdot y=28.\)
A.
x=1, y=5
B.
x=4,y=7 hoặc x=7, y=4
C.
x=10,y=1 hoặc x=1, y=10
D.
Không tìm được x, y
Câu 32
Mã câu hỏi: 58543
Tìm x, y biết \(x+y=30, x^{2}+y^{2}=650\).
A.
\(\left\{\begin{array}{l} x=25 \\ y=5 \end{array}\right.\) hoặc \(\left\{\begin{array}{l} x=5 \\ y=25 \end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l} x=20 \\ y=10 \end{array}\right.\) hoặc \(\left\{\begin{array}{l} x=10 \\ y=20 \end{array}\right.\)
C.
x=15, y=15
D.
Không tồn tại x,y
Câu 33
Mã câu hỏi: 58544
Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:
A.
\({x^2} + 300x - 35 = 0\)
B.
\({x^2} - 35x + 300 = 0\)
C.
\({x^2} - 300x + 35 = 0\)
D.
\({x^2} + 300x + 35 = 0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 58545
Tìm x, y biết \(x+y=17, x . y=180\)
A.
x=10, y=7
B.
x=18, y=10
C.
Không tồn tại x và y.
D.
x=20, y=3
Câu 35
Mã câu hỏi: 58546
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 36
Mã câu hỏi: 58547
Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có số nghiệm là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37
Mã câu hỏi: 58548
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5 - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:
A.
\(x=\pm 1\)
B.
x = 10
C.
\(x = \dfrac{{\sqrt 5 - 3}}{2}\)
D.
Tất cả đều đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 58549
Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?
A.
166
B.
168
C.
170
D.
172
Câu 39
Mã câu hỏi: 58550
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h.
A.
\(9\,\left( {km/h} \right)\).
B.
\(12\,\left( {km/h} \right)\).
C.
\(10\,\left( {km/h} \right)\).
D.
\(11\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 58551
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.
A.
\(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
B.
\(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
C.
\(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
D.
\(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Thái Sơn
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *