Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập chương 3 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Đoan Bái

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 58952

Tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 58953

Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. -3
  • D. 7; -3
Câu 3
Mã câu hỏi: 58954

Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. -5
  • D. -2
Câu 4
Mã câu hỏi: 58955

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (−2;1)
  • B. (−1;0)
  • C. (1,5;3)
  • D. (4;−3)
Câu 5
Mã câu hỏi: 58956

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (0;1)    
  • B. (−1;2)
  • C. (3;2)
  • D. (2;4)
Câu 6
Mã câu hỏi: 58957

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

  • A. x+y=2
  • B. 2x+y=1
  • C. x−2y=1
  • D. 5x+2y+12=0
Câu 7
Mã câu hỏi: 58958

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

  • A. x−2y=0
  • B. 2x+y=0
  • C. x−y=2
  • D. x+2y+1=0
Câu 8
Mã câu hỏi: 58959

Cho phương trình ax + by = c với \(a \ne 0;b \ne 0\). Chọn câu đúng nhất.

  • A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
  • B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
  • C. Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\)
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 58960

Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x;2)
  • B. (y;2)
  • C. (2;y)
  • D. (2;x)
Câu 10
Mã câu hỏi: 58961

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = 6

  • A.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
  • B.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
  • C.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
  • D.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58962

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2

  • A. (x;3x - 2)
  • B. (x;3x + 2)
  • C. (y;3y - 2)
  • D. (x;3y - 2)
Câu 12
Mã câu hỏi: 58963

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 13
Mã câu hỏi: 58964

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

  • A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • C.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • D.  \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 58965

Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: \(\left\{ \begin{array}{l} y = ( - 2 - m)x + 2\\ y = (m + 4)x + 19 \end{array} \right.\).

  • A. m = 3
  • B. m = -3
  • C. m ≠ -3
  • D. m ≠ 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 58966

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

  • A. y = 7x
  • B. y = 4 - 7x
  • C. y = 7x + 1
  • D. y = 7x + 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 58967

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 17
Mã câu hỏi: 58968

Dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 1\\3x - 6y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (2;3)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 58969

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 1\\8x - 2y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (1;1)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 58970

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5\\3x + 2y = 8\end{array} \right.\)

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 58971

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + y = 10\\ 4{\rm{x}} + 5y = 17 \end{array} \right.\)

  • A. (2; 2)
  • B. (-2; 3)
  • C. (4; 1)
  • D. (3; 1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 58972

Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + 2y = 0\\ b{\rm{x}} + (2{\rm{a}} + 1)y = 3 \end{array} \right.\) có nghiệm là (1; 1)

  • A. a =1; b = -4
  • B. a= -2; b = 6
  • C. a =1; b = -2
  • D. a = -2 ; b = 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 58973

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - \sqrt {2y} = \sqrt 3 \\ \sqrt {2{\rm{x}}} + 2y = - \sqrt 6 \end{array} \right.\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 23
Mã câu hỏi: 58974

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2y = 12\\ 2{\rm{x}} + 3y = 3 \end{array} \right.\). Số nghiệm của hệ phương trình là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 58975

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - y = 5\\ 3{\rm{x}} + 2y = 18 \end{array} \right.\) có nghiệm (x; y). Tích x.y là

  • A.  5
  • B.  \(\frac{{84}}{{25}}\)
  • C.  \(\frac{{25}}{{84}}\)
  • D.  \(\frac{{84}}{{5}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 58976

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 61\\2x + y = - 7\end{array} \right.\). Tính a - b?

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23
Câu 26
Mã câu hỏi: 58977

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 17\\6x - 5y = - 9\end{array} \right.\). Tính a + b.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 58978

Hãy dùng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 6y = - 32\\3x + 6y = 48\end{array} \right.\)

  • A. (2;7)
  • B. (7;2)
  • C. (-2;7)
  • D. (-7;2)
Câu 28
Mã câu hỏi: 58979

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - 2mx + y = 5\\x + 3y = 1\end{array} \right.\). Giải hệ phương trình với m = 1.

  • A. (-2;1)
  • B. (-2;-1)
  • C. (2;-1)
  • D. (2;1)
Câu 29
Mã câu hỏi: 58980

Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

  • A.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
  • B.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
  • C.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
  • D.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 58981

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm M (2; - 1) và N (3; 0)

  • A. y = -x - 3
  • B. y = x + 3
  • C. y = -x + 3
  • D. y = x - 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 58982

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.\)

  • A. (3;-2)
  • B. (-3;-2)
  • C. (3;2)
  • D. (-3;2)
Câu 32
Mã câu hỏi: 58983

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.\). Tính x2 + y2

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 17
Câu 33
Mã câu hỏi: 58984

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 34
Mã câu hỏi: 58985

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

  • A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
  • B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
  • C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
  • D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 35
Mã câu hỏi: 58986

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

  • A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
  • B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
  • C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
  • D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 36
Mã câu hỏi: 58987

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 58988

Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?

  • A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
  • B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
  • C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
  • D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
Câu 38
Mã câu hỏi: 58989

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

  • A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
  • B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
  • C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
  • D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
Câu 39
Mã câu hỏi: 58990

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km
  • C. 240 km
  • D. 240 m
Câu 40
Mã câu hỏi: 58991

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

  • A. 17 và 7.
  • B. 18 và 6.
  • C. 19 và 5.
  • D. 20 và 4.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ