Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Đào Hữu Cảnh

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57992

Trong các cặp số  (- 2;1); (0;2); ( - 1;0); (1,5;3); (4; - 3) có bao nhiêu cặp số  không là nghiệm của phương trình 3x + 5y =  - 3 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 57993

Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3;  2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 57994

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y =  - 16

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57995

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57996

tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 57997

Không cần vẽ hình, cho biết hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = 2{\rm{x}} + 10\\ y = x + 100 \end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm

  • A. 1
  • B. Vô số
  • C. 0
  • D. 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 57998

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l} - 2{\rm{x}} + y = - 3\\ 3{\rm{x}} - 2y = 7 \end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. Vô số
  • C. 1
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 57999

Cho hai hệ phương trình

\(\left( I \right)\left\{ \begin{array}{l}x = y - 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)  và \(\left( {II} \right)\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 5\\3y + 5 = 2x\end{array} \right.\)

  • A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
  • B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
  • C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
  • D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
Câu 9
Mã câu hỏi: 58000

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x =  - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)

  • A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
  • B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
  • C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
  • D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 10
Mã câu hỏi: 58001

Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x;2)
  • B. (y;2)
  • C. (2;y)
  • D. (2;x)
Câu 11
Mã câu hỏi: 58002

Tính tích hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\6x - 2y = 4\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 58003

Gọi a, b là hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\2x - y = 10\end{array} \right.\). Tính a + b,

  • A. 13
  • B. -13
  • C. 12
  • D. -12
Câu 13
Mã câu hỏi: 58004

Dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 2\\x + 3y = 7\end{array} \right.\)

  • A. (2;1)
  • B. (1;2)
  • C. (3;1)
  • D. (1;3)
Câu 14
Mã câu hỏi: 58005

Tìm a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax - y = 2\\bx + ay = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (2; -1).

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 58006

Dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 1\\3x - 6y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (2;3)
  • B. Vô nghiệm
  • C. Vô số nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 58007

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y - \dfrac{x}{2} = 2\\\dfrac{3}{2}x + y = 42\end{array} \right.\)

  • A. (4;5)
  • B. (20;12)
  • C. (5;4)
  • D. (12;20)
Câu 17
Mã câu hỏi: 58008

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 10\\2x + 3y = - 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. a = -b
  • B. a = 2b
  • C. b = -a
  • D. a - b = 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 58009

Cho \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 5y = 15\\6x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm (m; n).Tính 2m - n

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 58010

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 18y = - 9\\4x + 18y = - 27\end{array} \right.\) có nghiệm (m, n). Tính m : n.

  • A. -18
  • B. 18
  • C. 4,5
  • D. -4,5
Câu 20
Mã câu hỏi: 58011

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 61\\2x + y = - 7\end{array} \right.\). Tính a - b?

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23
Câu 21
Mã câu hỏi: 58012

Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?

  • A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
  • B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
  • C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
  • D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
Câu 22
Mã câu hỏi: 58013

Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

  • A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
  • B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
  • C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
  • D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
Câu 23
Mã câu hỏi: 58014

Vì có thành tích học tập tốt, mẹ thưởng cho hai anh em Bình và An lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Hai anh em cùng thi đua tiết kiệm, Bình để dành mỗi tuần 20000 đồng, còn An để dành 30000 đồng mỗi tuần. Hỏi sau bao lâu thì tổng số tiền của An có được bằng tổng số tiền của Bình?

  • A. 10 tuần
  • B. 9 tuần
  • C. 7 tuần
  • D. 6 tuần 
Câu 24
Mã câu hỏi: 58015

An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

  • A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
  • B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
  • C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
  • D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
Câu 25
Mã câu hỏi: 58016

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 26
Mã câu hỏi: 58017

Cho đường tròn (O;R) ) và hai dây AB;CD sao cho góc AOB = 1200 ;góc COD = 600 . So sánh các dây CD;AB.

  • A. CD=2AB
  • B. AB>2CD
  • C. CD>AB
  • D. CD<AB<2CD
Câu 27
Mã câu hỏi: 58018

Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 660 nội tiếp đường tròn ( O ). Trong các cung nhỏ AB;BC;AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. AB,AC
Câu 28
Mã câu hỏi: 58019

Chọn khẳng định sai.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.     
  • B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
  • C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 29
Mã câu hỏi: 58020

Chọn khẳng định đúng.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
  • B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy
  • C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
Câu 30
Mã câu hỏi: 58021

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AC=BE
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 58022

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Câu 32
Mã câu hỏi: 58023

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 33
Mã câu hỏi: 58024

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

  • A.  \( a\sqrt 2 \)
  • B.  \( a\sqrt 3\)
  • C.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D.  \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 58025

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm.Tính đường kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 15cm
  • D. 30cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 58026

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn sao cho góc DAB = 500. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Góc AEB bằng bao nhiêu độ?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 700
Câu 36
Mã câu hỏi: 58027

Cho hình vẽ dưới đây, góc DIE có số đo bằng

  • A.  \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DmE} - sd\widehat {CnF})\)
  • B.  \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DmE} + sd\widehat {CnF})\)
  • C.  \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DF} - sd\widehat {CE})\)
  • D.  \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DF} + sd\widehat {CE})\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 58028

Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo

  • A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
  • B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
  • C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
  • D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
Câu 38
Mã câu hỏi: 58029

Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng

  • A.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
  • B.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
  • C.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
  • D.  \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 58030

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (C ∈ (O), D ∈ (O’)). Số đo góc CAD

  • A. 80o
  • B. 750
  • C. 90o
  • D. 120o
Câu 40
Mã câu hỏi: 58031

Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O  là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM,AN với đường tròn (O) (M,N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng.

  • A.  \(AE.AD=2AM\)
  • B.  \(AE.AD=AM^2\)
  • C.  \(AE.AO=AM^2\)
  • D.  \(AAO=AM^2\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ