Trong bài học này, chúng ta sẽ làm quen với Chia đơn thức cho đơn thức. Đây là một bài học khá quan trọng trong chương 1 của chương trình đại số lớp 8.
Tóm tắt lý thuyết
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 1: Tính:
a. \({7^5}:{7^3}\)
b. \({16^2}:{( - 6)^2}\)
Hướng dẫn
a.
\(\begin{array}{l} {7^5}:{7^3}\\ = {7^{5 - 3}}\\ = {7^2}\\ = 49 \end{array}\)
b.
\(\begin{array}{l} {16^2}:{( - 6)^2}\\ = {\left( {\frac{{ - 16}}{6}} \right)^2}\\ = {\left( {\frac{{ - 8}}{3}} \right)^2}\\ = \frac{{64}}{9} \end{array}\)
Bài 2: Chia đơn thức
a. \({\left( { - x} \right)^7}:{\left( { - x} \right)^5}\)
b. \(\frac{5}{2}{x^5}{y^5}:\left( { - \frac{1}{2}{x^4}{y^4}} \right)\)
Hướng dẫn
a.
\(\begin{array}{l} {\left( { - x} \right)^7}:{\left( { - x} \right)^5}\\ = {\left( x \right)^{7 - 5}}\\ = {\left( x \right)^2}\\ = {x^2} \end{array}\)
b.
\(\begin{array}{l} \frac{5}{2}{x^5}{y^5}:\left( { - \frac{1}{2}{x^4}{y^4}} \right)\\ = \frac{5}{2}{\left( {xy} \right)^5}:\left( { - \frac{1}{2}} \right){\left( {xy} \right)^4}\\ = - 5{\left( {xy} \right)^{5 - 4}}\\ = - 5xy \end{array}\)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức \(32{x^6}{y^5}{z^{10}}:8{x^4}{y^3}{z^{10}}\) với x = 3, y = 2, z = 1996
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{l} 32{x^6}{y^5}{z^{10}}:8{x^4}{y^3}{z^{10}}\\ = 4{x^{6 - 4}}{y^{5 - 3}}{z^{10 - 10}}\\ = 4{x^2}{y^2}\\ = 4 \times {3^2} \times {2^2}\\ = 144 \end{array}\)
Qua bài giảng Chia đơn thức cho đơn thức này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Kết quả của phép chia đơn thức \(6x^3y^2z\) cho đơn thức \(2xyz\) ta được kết quả nào sau đây?
Kết quả của phép chia đơn thức \(5x^5y^3\) cho đơn thức \(3xy\) là
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 8 Bài 10để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 59 trang 26 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 60 trang 27 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 61 trang 27 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 62 trang 27 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 39 trang 11 SBT Toán 8 tập 1
Bài tập 40 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 41 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 42 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 43 trang 11 SBT Toán 8 tập 1
Bài tập 10.1 trang 12 SBT Toán 8 tập 1
Bài tập 10.2 trang 12 SBT Toán 8 tập 1
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 8 DapAnHay
Kết quả của phép chia đơn thức \(6x^3y^2z\) cho đơn thức \(2xyz\) ta được kết quả nào sau đây?
Kết quả của phép chia đơn thức \(5x^5y^3\) cho đơn thức \(3xy\) là
Thực hiện phép chia \({x^{300}}\) cho \(( - {x^{250}})\)ta được kết quả nào sau đây?
Tính giá trị của biểu thức \(A=\left( {20{x^3}{y^4}{z^2}} \right):(5{x^2}{y^2}z)\) tại x=2; y=3, z=1
Thực hiên phép chia \({x^{n + 19}}:{x^{14}}\,\,\,\left( {n \in N} \right)\) ta được kết quả nào sau đây?
Làm tính chia
a) \(5^3 : (-5)^2;\) b) \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{5}\): \(\left ( \frac{3}{4} \right )^{3}\) c) \((-12)^3 : 8^3.\)
Làm tính chia:
a) \({x^{10}}:{( - x)^8}\) b) \((-x)^5 : (-x)^3\); c) \((-y)^5 : (-y)^4\).
Làm tính chia:
a) \(5x^2y^4 : 10x^2y\);
b) \(\frac{3}{4}x^3y^3 : (- \frac{1}{2}x^2y^2)\);
c) \((-xy)^{10} : (-xy)^5\).
Tính giá trị của biểu thức \(15x^4y^3z^2 : 5xy^2z^2\) với x = 2, y = -10, z = 2004
Làm tính chia:
a. \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\)
b. \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\)
c. \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\)
Làm tính chia:
a. \(18{x^2}{y^2}z:6xyz\)
b. \(5{a^3}b:\left( { - 2{a^2}b} \right)\)
c. \(27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\)
Tìm số tự nhiên \(n\) để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a. \({x^4}:{x^n}\)
b. \({x^n}:{x^3}\)
c. \(5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2}\)
d. \({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5}\)
Tính giá trị của biểu thức sau:
\({\left( { - {x^2}{y^5}} \right)^2}:\left( { - {x^2}{y^5}} \right)\) tại \(x = \displaystyle{1 \over 2}\) và \(y = - 1\)
Làm tính chia:
a. \({\left( {\displaystyle{5 \over 7}{x^2}y} \right)^3}:{\left( {\displaystyle{1 \over 7}xy} \right)^3}\)
b. \({\left( { - {x^3}{y^2}z} \right)^4}:{\left( { - x{y^2}z} \right)^3}\)
Tính giá trị của biểu thức:
\( - {\left( {{x^7}{y^5}z} \right)^2}:{\left( { - x{y^3}z} \right)^2}\) tại \(x = 1;y = - 10;z = 101\)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *