Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh năm 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310534

Nếu \(\int_a^d {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int_b^d {f\left( x \right)dx = 2} \) với a < d < b thì \(\int_a^b {f\left( x \right)dx } \) bằng bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. 8
Câu 2
Mã câu hỏi: 310535

Cho tích phân \(\int_0^6 {f\left( x \right)dx = 20} \). Tính tích phân \(I = \int_0^3 {f\left( {2x} \right)dx} \)

  • A. I = 20
  • B. I = 10
  • C. I = 40
  • D. I = 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 310536

Cho tích phân \(I = \int_1^2 {x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cách đặt \(u=x^2-1\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(I = \int_1^2 {\sqrt u du} \)
  • B. \(I = \frac{1}{2}\int_0^3 {\sqrt u du} \)
  • C. \(I = \frac{1}{2}\int_1^2 {\sqrt u du} \)
  • D. \(I = \int_0^3 {\sqrt u du} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310537

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-4), B(-1;2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

  • A. 4x+2y - 12z+17 = 0
  • B. 4x+2y - 12z - 17 = 0
  • C. - 4x - 2y +12z - 41 = 0
  • D. - 4x - 2y +12z + 41 = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 310538

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2;0; - 1); B(1; - 2;3); C(0;1;2) là:

  • A. (P) : 2x+ y+ z - 3 = 0
  • B. P :10x - 5y+5z - 3 = 0
  • C. (P) : 2x - y + z - 7 = 0
  • D. (P) : 2x + y + z - 5 = 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 310539

Cho \(\int {x{e^{2x}}dx = a.x{e^{2x}} + b.{e^{2x}} + C} \). Mệnh đề nào dưới đây là đúng

  • A. 2b + a = 0
  • B. b > a
  • C. b = a
  • D. b + 2a = 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 310540

Cho các số thực m , n thỏa mãn \(\int\limits_a^1 {\left( {1 - x} \right)dx = m} ;\int\limits_b^1 {\left( {1 - x} \right)dx = n} \) trong đó \(a,b \in R\) và a < 1 < b. Khi đó \(I = \int\limits_a^b {\left| {x - 1} \right|dx} \)

  • A. I =  m - n 
  • B. I = - m - n
  • C. I = n - m
  • D. I = m + n
Câu 8
Mã câu hỏi: 310541

Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx = a\ln 5 + b\ln 2\,\,\left( {a,b \in Z} \right)} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. a - b = 0
  • B. a + b = 0
  • C. a + 2b = 0
  • D. 2a - b = 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 310542

Cho \(\int {f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C} \). Khi đó \(a \ne 0\), ta có \(\int {f\left( {ax + b} \right)dx} \) bằng: 

  • A. \(\frac{1}{{2a}}F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • B. \(aF\left( {ax + b} \right) + C\)
  • C. \(\frac{1}{{a}}F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • D. \(F\left( {ax + b} \right) + C\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310543

Biết \(\int {\frac{x}{{\left( {x + 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}dx = \int {\left( {\frac{a}{{x + 1}} + \frac{b}{{2x + 1}}} \right)dx} } \). Tích \(P=a.b\) là

  • A. - 1
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 310544

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; - 3;2) và chứa Ox có phương trình là

  • A. 2y - 3z = 0
  • B. x - 3y = 0
  • C. 3x + y = 0
  • D. 2y + 3z = 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 310545

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 1} \). Tính \(I=\int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right)} \right]dx} \)

  • A. \(I = \frac{{11}}{2}\)
  • B. \(I = \frac{{3}}{2}\)
  • C. \(I = \frac{{7}}{2}\)
  • D. \(I = \frac{{5}}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310546

Một nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x + 5}}\) là 

  • A. \(F\left( x \right) = \ln \left| {2x + 5} \right| + 2019\)
  • B. \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^2}}} + 2019\)
  • C. \(F\left( x \right) =  - \frac{2}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^2}}} + 19\)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\ln \left| {2x + 5} \right| + 2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310547

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A B (1;2;4), (2;4; 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB

  • A. G(2;1;1)
  • B. G(6;3;3)
  • C. G(2;1;-1)
  • D. G(1;2;1)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310548

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3;-1;2), B(1;1;-2), M(1;1;1). Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc trục Oz, (P) là một mặt phẳng thay đổi và đi qua M. Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ tâm của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là

  • A. 1
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \({\sqrt 2 }\)
  • D. \({\sqrt 3 }\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310549

Tính \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan xdx} \) kết quả là:

  • A. \( - \frac{3}{2}\)
  • B. \( - \ln \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\ln2\)
  • D. \(  \ln \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310550

Cho hàm số thỏa \(\int\limits_0^1 {\left( {x + 1} \right).f'\left( x \right)dx = 10} \) và \(2f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \)

  • A. I = 8
  • B. I = - 12
  • C. I = - 8
  • D. I = 12
Câu 18
Mã câu hỏi: 310551

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;1} \right),\overrightarrow b  = \left( {1;1; - 2} \right)\). Khi đó \({\rm{cos}}\left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right)\) bằng 

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310552

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;1), B(3; -2;2), điểm M thuộc mp (Oxy) sao cho 3 điểm A B M thẳng hàng là:

  • A. (0;0;4)
  • B. (0;0;3)
  • C. (-1;6;0)
  • D. (-1;-1;0)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310553

Họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{4{x^3} - 5{x^2} - 1}}{{{x^2}}}\) là:

  • A. \(2{x^2} - 5x + \frac{1}{x} + C\)
  • B. \({x^2} - 5x + \frac{1}{x} + C\)
  • C. \(-2{x^2} + 5x - \frac{1}{x} + C\)
  • D. \(2{x^2} - 5x + \ln \left| x \right| + C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310554

Cho F x( ) là nguyên hàm của \(f(x)=e^x+2x\) thỏa \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}\).Tìm \(F(x)\)

  • A. \(F\left( x \right) = {e^2} + {x^2} + \frac{1}{2}\)
  • B. \(F\left( x \right) = {e^2} + {x^2} + \frac{5}{2}\)
  • C. \(F\left( x \right) = {e^2} + {x^2} + \frac{3}{2}\)
  • D. \(F\left( x \right) = {e^2} + {x^2} - \frac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310555

Cho hai hàm số \(f , g\) liên tục trên đoạn [a;bư. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)} dx\)
  • B. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right)} dx = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx\)
  • C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx + \int\limits_a^b {g\left( x \right)} dx\)
  • D. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \left( {k \in R,k \ne 0} \right)} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310556

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;- 1), tiếp xúc với mặt phẳng toạ độ (Oyz) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310557

Số lương đám vi trùng ở ngày thứ t xác định bởi N(t) với \(N'\left( t \right) = \frac{{1000}}{{2t + 8}}\). Biết rằng ngày đầu tiên đám vi trùng có 2500 con. Tính số lượng đám vi trùng ở ngày thứ 20 (làm tròn kết quả đến hàng trăm).

  • A. 3284 con 
  • B. 11459 con 
  • C. 10000 con 
  • D. 8959 con 
Câu 25
Mã câu hỏi: 310558

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;0;a), B(b;0;0), C(0;c;0). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

  • A. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{c} + \frac{z}{b} = 1\)
  • B. \(\frac{x}{b} + \frac{y}{c} + \frac{z}{a} = 1\)
  • C. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{c} + \frac{y}{b} + \frac{z}{a} = 1\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310559

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {x\cos 2xdx = a + b\pi } \) với a,b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b

  • A. S = 1
  • B. \(S = \frac{1}{2}\)
  • C. \(S = \frac{3}{8}\)
  • D. S = 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 310560

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z - 11 = 0\)

Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

  • A. I(-1;2;-3), R=25
  • B. I(-1;2;-3), R=5
  • C. I(1;- 2;3), R=5
  • D. I(1;- 2;3), R=25
Câu 28
Mã câu hỏi: 310561

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(2;1;3), C(3;2;2), D(1;1;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310562

Họ nguyên hàm của hàm số: \(y = {\sin ^3}x.\cos x\)

  • A. \(\frac{1}{3}{\rm{co}}{{\rm{s}}^3}x + C\)
  • B. \(\frac{1}{3}{\rm{si}}{{\rm{n}}^3}x + C\)
  • C. \(\frac{1}{4}{\rm{si}}{{\rm{n}}^4}x + C\)
  • D. \({\sin ^4}x + C\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310563

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\left( \alpha  \right):4x + my + 6z - 10 = 0\) song song với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):nx - 12y - 12z + 4 = 0\) thì giá trị P = m - n bằng

  • A. 8
  • B. 14
  • C. 4
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ