Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra định kỳ HK2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Lương Định Của - Cần Thơ năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310484

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a, x=b\) (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

  • A. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } } \right|\)
  • B. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)
  • C. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)
  • D. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310485

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \([a;b]\) và \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\). Tìm khẳng định sai.

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\)
  • B. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 0\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = F\left( a \right) - F\left( b \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310486

Tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\rm{e}}^{\cos x}}.\sin x{\rm{d}}x} \) bằng .

  • A. \(e-1\)
  • B. \(e+1\)
  • C. \(e\)
  • D. \(1-e\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310487

Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = {x^2} - 4x + 4\), đường cong \(y = {x^3}\) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình (H).

  • A. \(S =  - \frac{{11}}{2}\)
  • B. \(S =   \frac{{11}}{2}\)
  • C. \(S = \frac{7}{{12}}\)
  • D. \(S = \frac{{20}}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310488

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} + 4x}}{x}{\rm{d}}x} \).

  • A. \(I = \frac{{ - 29}}{2}\)
  • B. \(I = \frac{{  29}}{2}\)
  • C. \(I = \frac{{ - 11}}{2}\)
  • D. \(I = \frac{{  11}}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310489

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'\left( x \right) = x + \sin x\) và \(f\left( 0 \right) = 1\). Tìm \(f(x)\).

  • A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}\)
  • B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2\)
  • C. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310490

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \([1;4]\), \(f(1)=12\) và \(\int\limits_1^4 {f'\left( x \right){\rm{d}}x}  = 17\). Giá trị của \(f(4)\) bằng

  • A. 19
  • B. 9
  • C. 29
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 310491

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x=0\) và \(x=\pi\), biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x \left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều cạnh \(2\sqrt {\sin x} \).

  • A. \(V = 2\pi \sqrt 3 \)
  • B. \(V = 2\sqrt 3 \)
  • C. \(V=3\)
  • D. \(V=3\pi\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310492

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2 - {x^2}\) và \(y=x\) bằng

  • A. \(\frac{9}{2}\)
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{{11}}{6}\)
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 310493

Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{2\ln x}}{{{x^2}}}{\rm{d}}x =  - a + b.{e^{ - 1}}} \), với \(a,b \in Z\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. \(a+b=-6\)
  • B. \(a+b=-3\)
  • C. \(a+b=6\)
  • D. \(a+b=3\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310494

Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right)\left( {m/s} \right)\), có gia tốc \(v'\left( t \right) = \frac{3}{{t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right)\). Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn đến kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) có giá trị gần với giá trị nào sau đây?

  • A. 13,1 m/s
  • B. 13,3 m/s
  • C. 13,2 m/s
  • D. 13 m/s
Câu 12
Mã câu hỏi: 310495

Cho \(f, g\) là hai hàm số liên tục trên \([1;3]\) thỏa mãn: \(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx = 10}, \int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx = 6} \). Tính \(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \)

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 7
Câu 13
Mã câu hỏi: 310496

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 9\) là

  • A. \(\frac{1}{2}{x^4} - 9x + C\)
  • B. \(4{x^4} - 9x + C\)
  • C. \(\frac{1}{4}{x^4} + C\)
  • D. \(4{x^3} - 9x + C\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310497

Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm \(x=a, x=b (a<b)\) có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x \left( {a \le x \le b} \right)\) là S(x).

  • A. \(V = \int\limits_b^a {S\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_a^b {S\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(V = \pi \int\limits_a^b {{S^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(V = \int\limits_a^b {S\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310498

Kết quả tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 3} \right){e^x}dx} \) được viết dưới dạng \(I=ae+b\). với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng.

  • A. \(a+2b=1\)
  • B. \(a^3+b^3=28\)
  • C. \(ab=3\)
  • D. \(a-b=2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310499

Cho hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin x.f\left( x \right){\rm{d}}x = f\left( 0 \right)} \,=1\). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos x.f'\left( x \right){\rm{d}}x} \,\).

  • A. \(I=2\)
  • B. \(I=-1\)
  • C. \(I=1\)
  • D. \(I=0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310500

Khi tính nguyên hàm \(\int {\frac{{x - 3}}{{\sqrt {x + 1} }}} {\kern 1pt} {\rm{d}}x\), bằng cách đặt \(u = \sqrt {x + 1} \) ta được nguyên hàm nào?

  • A. \(\int {2\left( {{u^2} - 4} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)
  • B. \(\int {\left( {{u^2} - 3} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)
  • C. \(\int {2u\left( {{u^2} - 4} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)
  • D. \(\int {\left( {{u^2} - 4} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310501

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\), xung quanh trục Ox.

  • A. \(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
  • C. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
  • D. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310502

Cho hai tích phân \(\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 8\) và \(\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3\) . Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]{\rm{d}}x} \).

  • A. \(I=-11\)
  • B. \(I=13\)
  • C. \(I=27\)
  • D. \(I=3\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310503

Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = F\left( x \right) + C} \). Khi đó với \(a \ne 0,a,b\) là hằng số, ta có

  • A. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = aF\left( {ax + b} \right) + C\)
  • B. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{a + b}}F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • C. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • D. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{a}F\left( {ax + b} \right) + C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310504

Biết \(\int {x{e^{2x}}{\rm{d}}x = ax} {e^{2x}} + b{e^{2x}} + C{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in Q} \right).\) Tính tích \(ab\).

  • A. \(ab =  - \frac{1}{4}\)
  • B. \(ab =   \frac{1}{4}\)
  • C. \(ab =  - \frac{1}{8}\)
  • D. \(ab =   \frac{1}{8}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310505

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {3{x^2} + 2x - 1} \right)} \) bằng

  • A. \(I=-1\)
  • B. \(I=1\)
  • C. \(I=2\)
  • D. \(I=3\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310506

Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^6}x\cos x{\rm{d}}x} .\)

  • A. \(I =  - \frac{1}{7}.\)
  • B. \(I =  - \frac{1}{6}.\)
  • C. \(I =   \frac{1}{7}.\)
  • D. \(I =   \frac{1}{6}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310507

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3\), trục Ox và các đường thẳng \(x=-1, x=2\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. 7
  • C. 17
  • D. 9
Câu 25
Mã câu hỏi: 310508

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{{\rm{e}}^{\frac{x}{2}}},\,\,y = 0,\,\,x = 0,\,\,x = 1\) xung quanh trục Ox là

  • A. \(V = {\pi ^2}{\rm{e}}\)
  • B. \(V = \pi \left( {{\rm{e}} - 2} \right)\)
  • C. \(V = {\rm{e}} - 2\)
  • D. \(V = \frac{{9\pi }}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ