Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310269

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;- 2) và B(2;2;1). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

  • A. (3;3;- 1)
  • B. (- 1; - 1;- 3)
  • C. (3;1;1)
  • D. (1;1;3)
Câu 2
Mã câu hỏi: 310270

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(- 3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là

  • A. \(2\sqrt 7 \)
  • B. \(\sqrt {29} \)
  • C. \(3\sqrt 3 \)
  • D. \(\sqrt {30} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 310271

Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?

  • A. \(y - 2z + 1 = 0\)
  • B. \(2y + z = 0\)
  • C. \(2x + y + 1 = 0\)
  • D. \(3x + 1 = 0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 310272

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt cầu \((S_1), (S_2), (S_3)\) có bán kính r = 1 và lần lượt có tâm là các điểm \(A\left( {0;3; - 1} \right),B\left( { - 2;1; - 1} \right),C\left( {4; - 1; - 1} \right)\). Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất là

  • A. \(R = 2\sqrt 2  - 1\)
  • B. \(R = \sqrt {10} \)
  • C. \(R = 2\sqrt 2 \)
  • D. \(R = \sqrt {10}  - 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 310273

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;3;4} \right),B\left( {8; - 5;6} \right)\). Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây.

  • A. \(M\left( {0; - 1;5} \right)\)
  • B. \(Q\left( {0;0;5} \right)\)
  • C. \(P\left( {3;0;0} \right)\)
  • D. \(N\left( {3; - 1;5} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310274

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(M \in \left( {Oxz} \right)\)
  • B. \(M \in \left( {Oyz} \right)\)
  • C. \(M \in Oy\)
  • D. \(M \in \left( {Oxy} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310275

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng \((P):x + y + z - 2 = 0\). Điểm M(a;b;c) nằm trên mặt phẳng (P) thỏa mãn MA = MB = MC. Tính \(T = a + 2b + 3c.\) 

  • A. T = 5
  • B. T = 3
  • C. T = 2
  • D. T = 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 310276

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\) và điểm A(1;1;- 1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn \((C_1), (C_2), (C_3)\). Tính tổng diện tích của ba hình tròn \((C_1), (C_2), (C_3)\). 

  • A. \(4\pi\)
  • B. \(12\pi\)
  • C. \(11\pi\)
  • D. \(3\pi\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310277

Mặt cầu (S) có tâm I(1; -3;2) và đi qua A(5;- 1;4) có phương trình

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {24} \)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {24} \)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 24\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310278

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = ( - 1;1;0),\overrightarrow b  = (1;1;0),\overrightarrow c  = (1;1;1).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c  = \vec 0\)
  • B. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng 
  • C. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)
  • D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310279

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {a;0;0} \right),B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\) với \(a, b, c\) dương thỏa mãn \(a + b + c = 4\). Biết rằng khi \(a, b, c\) thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách d từ M(1;1;- 1) tới mặt phẳng (P).

  • A. \(d = \sqrt 3 \)
  • B. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(d=0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310280

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{7}{3}\)
  • C. 3
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310281

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 3 = 0\). Xét mặt phẳng \(\left( Q \right):2x - 6y + mz - m = 0\), m là tham số thực. Tìm m để (P) song song với (Q).

  • A. m = 2
  • B. m = 4
  • C. m = - 6
  • D. m = - 10
Câu 14
Mã câu hỏi: 310282

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0.\) Có bao nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 310283

Cho hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),B\left( {3; - 1; - 1} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

  • A. \(2x - 2y - z = 0.\)
  • B. \(2x + 2y - z = 0.\)
  • C. \(2x + 2y + z = 0.\)
  • D. \(2x - 2y - z + 1 = 0.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310284

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z - 3 = 0\). Phương trình mặt phẳng (P) là

  • A. \(y - z - 1 = 0\)
  • B. \(y - 2z = 0\)
  • C. \(y + z = 0\)
  • D. \(y - z = 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 310285

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;- 1;2). Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz) là

  • A. \(N\left( {0;\, - 1;\,2} \right)\)
  • B. \(N\left( {3;\,1;\, - 2} \right)\)
  • C. \(N\left( { - 3;\, - 1;\,2} \right)\)
  • D. \(N\left( {0;\,1;\, - 2} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310286

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;- 1;2). Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là

  • A. \(\left( Q \right):x - y + 2z - 2 = 0\)
  • B. \(\left( Q \right):2x - 2y + z - 2 = 0\)
  • C. \(\left( Q \right):\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\)
  • D. \(\left( Q \right):x - y + 2z + 6 = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310287

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình ${x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 6 = 0,{\rm{ }}2x + 2y + z + 2m = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để (P) tiếp xúc với (S)?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 310288

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {3;2;1} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 2;0;1} \right)\). Độ dài véc tơ \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. \(\sqrt 2 \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310289

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):\,{\left( {x + 3} \right)^2}+ {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2.\) Tâm của (S) có toạ độ là

  • A. \(\left( { - 3;\, - 1;\,1} \right).\)
  • B. \(\left( {3;\, - 1;\,1} \right).\)
  • C. \(\left( { - 3;\,1;\, - 1} \right).\)
  • D. \(\left( {3;\,1;\, - 1} \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310290

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1\,;\,2\,;\,0} \right),B\left( {3\,;\, - 1\,;\,1} \right),C\left( {1\,;\,1\,;\,1} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC.

  • A. S = 1
  • B. \(S = \frac{1}{2}\)
  • C. \(S = \sqrt[{}]{3}\)
  • D. \(S = \sqrt[{}]{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310291

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz?

  • A. y = 0
  • B. x = 0
  • C. z = 0
  • D. y - 1 = 0 
Câu 24
Mã câu hỏi: 310292

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 2z - 3 = 0.\) Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu (S) ?

  • A. \(\left( {{\alpha _1}} \right):x - 2y + 2z - 1 = 0\)
  • B. \(\left( {{\alpha _2}} \right):2x - y + 2z + 4 = 0\)
  • C. \(\left( {{\alpha _3}} \right):x - 2y + 2z - 3 = 0\)
  • D. \(\left( {{\alpha _4}} \right):2x + 2y - z + 10 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310293

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z - 4 = 0\) và điểm A(- 1;2;- 2). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).

  • A. \(d = \frac{4}{3}\)
  • B. \(d = \frac{8}{9}\)
  • C. \(d = \frac{2}{3}\)
  • D. \(d = \frac{5}{9}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310294

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;2} \right),B\left( {5;4;4} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - z + 6 = 0\). Nếu M thay đổi thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của \(M{A^2} + M{B^2}\) là

  • A. 60
  • B. 50
  • C. \(\frac{{200}}{3}\)
  • D. \(\frac{{2968}}{{25}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310295

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + y + z - 1 = 0\).

  • A. K(0;0;1)
  • B. J(0;1;0)
  • C. I(1;0;0)
  • D. O(0;0;0)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310296

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là

  • A. (2;- 1;- 3)
  • B. (- 3;2;- 1)
  • C. (2;- 3; -1)
  • D. (- 1;2;- 3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310297

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {3; - 2;3} \right),B\left( { - 1;2;5} \right),C\left( {1;0;1} \right)\). Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?

  • A. G(1;0;3)
  • B. G(3;0;1)
  • C. G(- 1;0;3)
  • D. G(0;0;- 1)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310298

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\) và các điểm \(A\left( {1;0;2} \right),B\left( { - 1;2;2} \right)\). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng \(\left( P \right):ax + by + cz + 3 = 0\). Tính \(T = a + b + c\).

  • A. 3
  • B. - 3
  • C. 0
  • D. - 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ